Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

hinh chieu truc đo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 30 trang )

Khoa : CƠ KHí
Ng ời thực hiện : ngô văn tuyên
Tập đoàn dệt may việt nam
Tr ờng cao đẳng nghề kinh tế - kỹ thuật vinatex

Hồ sơ trình giảng
năm học 2009-2010
Ch ơng trình môn học
Vẽ kỹ thuật
(90h)
Ch ơng8
Vẽ kỹ
thuật
trên
máy tính
(45h)
Ch ơng 1
Các tiêu
chuẩn VN
về trình
bày bản
vẽ
(1h)
Ch ơng 3
Phép
chiếu
vuông
góc
(7h)
Ch ơng 2
Vẽ Hình


học
(6h)
Ch ơng 4
Biểu diễn
vật thể
(12h)
Ch ơng5
Hình
chiếu
trục đo
(5h)
Ch ơng 6
Vẽ quy ớc
các mối
ghép và
các chi
tiết máy
thông
dụng
(9h)
Ch ơng7
Bản vẽ
chi tiết,
bản vẽ
lắp
(5h)
Bài 1: cách dựng
hình chiếu trục
đo
(1H)

Bài 2: cách dựng
hình cắt trên hình
chiếu trục đo
(2H)
Kiểm tra ch
ơng 4 (2h)
Môn học: vẽ kỹ thuật
Tên bài: ch ơng V: hình chiếu trục đo
BàI 1: cách dựng hình chiếu trục đo
Thời gian thực hiện: 1 giờ (45 phút)
Thể loại bài giảng: Lý thuyết, học tập trung trên lớp.

Đối t ợng học sinh: Hệ cao đẳng nghề chính quy ngành
Công nghệ Hàn
Ph ơng án bài giảng
I/ mục tiêu
Học xong bài này ng ời học có khả năng:
1/ Kiến thức
Hiểu đ ợc các kiến cơ bản về cách dung hình chiếu trục đo.
2/ Kỹ năng
- Dựng đ ợc hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục
đo xiên góc cân.
3/ Thái độ
- Phát huy tính tự giác, tích cực , sáng tạo và khả năng t duy
trừu t ợng, phân tích hình học.
-
Phấn, bảng.
-
Máy vi tính, máy chiếu Projector.
- Giáo án, đề c ơng bài giảng, tập bản vẽ.

-
Tài liệu cho bài học.
-
Phần mềm chuyên ngành cơ khí.
II. đồ dùng và Ph ơng tiện dạy học
IV. ph ơng pháp dạy học:
Sử dụng phối hợp các ph ơng pháp:
- Thuyết trình, đàm thoại
- Trực quan bằng hình ảnh, mô hình.
V. tài liệu tham khảo:

Bài giảng Vẽ kỹ thuật của : Nguyễn Đức Huệ
Nguyễn Văn Nhiên
Đào Quốc Sủng
Nguyễn Văn Tiến
Tr ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Giáo trình Vẽ kỹ thuật của: Trần Hữu Quế
Nguyễn Văn Tuấn
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuât.
VI. Tiến trình bài giảng:
Thực hiện theo giáo án.
75 45
120
30
60
60
210
H×nh chiÕu vu«ng gãc
H×nh chiÕu trôc ®o
150

20
60
20
50
70
ch ¬ng V: h×nh chiÕu trôc ®o
BµI 1: c¸ch dùng h×nh chiÕu trôc ®o
1.1. Các thông số cơ bản.
Phng phỏp xõy dng hỡnh chiu trc o
A
B
C
O
X
Y
Z
(P)
l
A
B
C
O
X
Y
Z
1.1.1 Cỏch xõy dng hỡnh chiu trc o
BàI 1: cách dựng hình chiếu trục đo
Qua cách dựng hình chiếu trục đo em
nào có thể phát biểu định nghĩa về
hình chiếu trục đo ?

Định nghĩa
Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn không gian ba chiều của vật thể,
được xây dựng bằng phép chiếu song song
a. Góc trục đo :
1.1.2. Các thông số của hình chiếu trục đo
Trong phép chiếu trên :
+ O’X’; O’Y’; O’Z’:gọi là các trục đo
+ X’O’Z’; X’O’Y’; Y’O’Z’: Các góc trục đo.
X’
Y’
Z’
O’
Các góc trục đo
A
B
C
O
X
Y
Z
(P)
l
A
B
C
O
X
Y
Z
b. H s bin dng:

Là tỷ số giữa hình chiếu của đơn vị độ dài với độ dài trên 3 trục tọa độ.
Trong đó:
OA/ OA = p l h s bin dng theo trc OX
OB / OB = q l h s bin dng theo trc OY
OC / OC = r l h s bin dng theo trc OZ
1.2 – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO VNG GĨC ĐỀU
1.2.1. Thơng số cơ bản
(Hệ số biến dạng p = q = r = 1)
O’
1
2
0
0
1
2
0
0
120
0
X’
Y’
Z’
HCTĐ vuông góc đều của miếng đệm
HƯ sè biÕn d¹ng
p = q= r =1 nãi
lªn ®iỊu g×?
p = q = r =1 §iỊu ®ã nãi lªn r»ng:
kÝch th íc cđa vËt thĨ sÏ kh«ng thay
®ỉi theo ph ¬ng cđa c¸c trơc to¹ ®é.
1

2
0
0
120
0
Y’
Z’
1.2.2.Hình chiếu trục đo vuông góc đều của hình tròn
- HCTĐ vuông góc đều của một hình tròn nằm trong các mặt phắng song song
với các mặt tạo bởi hai trục toạ độ(mặt phẳng toạ độ) là hình elip có trục dài
vuông góc với trục toạ độ còn lại.
Trong hỡnh chiu trc o vuụng gúc u t s bin dng c quy c :
Elip
+ di trc ln : 1.22d

+ di trc
bộ : 0.71d
Hỡnh trũn : ng kớnh d
Để thuận tiện ng ời ta có thể thay hình elíp bằng hình ovan
1.22d
0.71d
d
x
y
o
Z
O
X
Y
Hình tròn

Hình chiếu trục đo vuông góc đều của tròn
1.3 – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO XIÊN GÓC CÂN
1.3.1Các thông số cơ bản
(Hệ số biến dạng p = r = 1; q = 0.5 )
O’X’
Y’
Z’
1
3
5
O
1
3
5
O
9
0
O
O’ X’
Y’
Z’
1
3
5
O
1
3
5
O
9

0
O
1.3.2.H×nh chiÕu trôc ®o cña h×nh trßn
-
HCT§ vu«ng xiªn gãc c©n cña mét h×nh trßn hay c¸c h×nh kh¸c n»m trong
c¸c mÆt ph¾ng song song XOZ ®Òu ® îc gi÷ nguyªn h×nh d¹ng vµ kÝch th íc.
-
HCT§ vu«ng xiªn gãc c©n cña mét h×nh trßn n»m trong c¸c mÆt ph¾ng song
song ZOY, YOZ lµ c¸c elÝp .
Trôc dµi elip: 1,06d
Trôc ng¾n elip: 0,35d
(d lµ ® êng kÝnh cu¶ h×nh trßn)
1
.
0
6
d
0
.
3
5
d
d
x
y
o
Z’
O’
X


Y’
H×nh trßn
x’
Z’
Y’
Y’
x’
Khi vẽ hình chiếu trục đo của vật thê ta cần căn cứ vào đặc điểm cấu tạo và
hình dạng của vật thể mà chọn cách vẽ sao cho việc dựng hình chiếu trục
đo của vật thể đó thuận tiện nhất.
Một số chú ý khi dựng hình chiếu trục đo:
1. Khi vẽ cần chú ý tính chất song song của các đoạn thẳng.
2. Trên hình chiếu trục đo ta chỉ thể hiện những cạnh thấy còn những cạnh
khuất ta không thể hiện
3.Đối với vật thể có dạng hình hộp, ta nên vẽ hình hộp ngoại tiếp cho vật
thể và chọn 3 mặt của hình hộp đó làm 3 mặt phẳng toạ độ.
4.Với những chi tiết ít hình tròn nên chọn hình chiếu trục đo vuông góc
đều. Vì hình vẽ cân đối và đẹp. Với những chi tiết nhiều hình tròn thì
ta nên chọn hình chiếu trục đo vuông góc cân
1.4. Cách vẽ hình chiếu trục đo
1.4. Cách vẽ hình chiếu trục đo
vÝ dô : VÏ h×nh chiÕu trôc ®o vu«ng gãc ®Òu cña vËt thÓ sau?
100
60
40
40
60
15
5
10

40
O
1
2
0
0
1
2
0
0
120
0
X
Y
Z
B ớc 1
B ớc 1
:
:
Phân tich cấu tạo của
Phân tich cấu tạo của
vật thể .
vật thể .
B ớc 2:
B ớc 2:
Đặt vào vật thể hệ trục
Đặt vào vật thể hệ trục
toạ độ vuông góc oxyz
toạ độ vuông góc oxyz
B ớc 3:

B ớc 3:
Vẽ hệ trục toạ độ vuông
Vẽ hệ trục toạ độ vuông
góc đều
góc đều
X
X
Z
Y
O
O
100
40
5
15
10
60
40
60
40
Hãy cho biết vật
thể đ ợc cấu tạo
bởi những hình
khối cơ bản nào?
B ớc 5: Dựng hình hộp chữ nhật ngoại tiếp vật thể .
B ớc 5: Dựng hình hộp chữ nhật ngoại tiếp vật thể .
B ớc 4: trên hệ trục toạ độ vẽ mặt đáy
B ớc 4: trên hệ trục toạ độ vẽ mặt đáy
của vật thể với các kích th ớc t ơng
của vật thể với các kích th ớc t ơng

ứng làm mặt cơ sở.
ứng làm mặt cơ sở.
B ớc 6: Vẽ mặt tr ớc của vật thể
B ớc 6: Vẽ mặt tr ớc của vật thể
O
Z
X
Y
X
X
Z
Y
O
O
B ớc 7: Từ hình chiếu của mặt tr ớc ta kẻ các
B ớc 7: Từ hình chiếu của mặt tr ớc ta kẻ các
cạnh song song với trục OY có độ lớn bằng
cạnh song song với trục OY có độ lớn bằng
chiều rộng của vật thể.
chiều rộng của vật thể.
B ớc 8: Nối các điểm cuối của đ ờng thẳng dựng
B ớc 8: Nối các điểm cuối của đ ờng thẳng dựng
đ ợc từ b ớc 6 ta đ ợc mặt sau hình chiếu.
đ ợc từ b ớc 6 ta đ ợc mặt sau hình chiếu.
B ớc 9: Tô đậm lại các cạnh thấy và tẩy các nét
B ớc 9: Tô đậm lại các cạnh thấy và tẩy các nét
khuất, nét thừa.
khuất, nét thừa.
100
40

5
15
10
60
40
45
25
H×nh chiÕu trôc ®o vu«ng gãc ®Òu
bµi tËp sè 1: VÏ h×nh chiÕu trôc ®o vu«ng gãc ®Òu cña vËt thÓ sau:
Bµi tËp vÒ nhµ:
50
30
130
50
75
15
60
70
50
Bµi tËp 2: VÏ h×nh chiÓu trôc ®o vu«ng gãc ®Òu cña vËt thÓ cã c¸c h×nh
chiÕu vu«ng gãc sau:
ví dụ 2 : Em hãy vẽ hình chiếu thứ 3 và HCTĐ
vuông góc đều của vật thể có hai hình chiếu
sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×