Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hướng dẫn tìm thông tin minh chứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.34 KB, 11 trang )

HƯỚNG DẪN
TÌM THÔNG TIN VÀ MINH CHỨNG
KHÁI NIỆM

Thông tin: Nh ng t li u đ c s d ng đ ữ ư ệ ượ ử ụ ể
h tr và minh ho cho các nh n đ nh ỗ ợ ạ ậ ị
trong báo cáo t đánh giá c a tr ng.ự ủ ườ

Minh ch ng:ứ Là nh ng thông tin g n v i ữ ắ ớ
các ch s đ xác đ nh ch s đó đ t hay ỉ ố ể ị ỉ ố ạ
không đ t. Các minh ch ng đ c s d ng ạ ứ ượ ử ụ
làm căn c đ đ a ra các nh n đ nh ứ ể ư ậ ị
trong báo cáo.
MỘT SỐ LƯU Ý

C n xác đ nh chính xác n i hàm c a ch ầ ị ộ ủ ỉ
s .ố

M t ch s có th c n nhi u minh ch ng, ộ ỉ ố ể ầ ề ứ
nh ng c ng có th ch c n m t minh ư ũ ể ỉ ầ ộ
ch ng.ứ

Các minh ch ng có th đ c s d ng cho ứ ể ượ ử ụ
m t ho c nhi u ch sộ ặ ề ỉ ố
THU THP THễNG TIN
V MINH CHNG

Các yờu c u c a minh ch ng:
- Tính đầy đủ;
- Tính t ờng minh;
- Tính t ơng thích/phù hợp;


- Tính khả thi của việc thu thập.
CC K THUT THU THP
THễNG TIN V MINH CHNG
- Nghiên cứu các văn bản/tài liệu/ hồ sơ
- Lập các biễu mẫu thống kê
- Điều tra bằng các bảng hỏi/phiếu hỏi (HS,
GV, CBQL )
- Phỏng vấn HS, GV, CBQL
- Trao đổi /Toạ đàm
- Quan sỏt/ dự giờ / thăm hiện tr ờng
Xử lý, phân tích các thông tin
và minh chứng thu đ ợc
1. Đt câu hỏi tự chất vấn mình và chất vấn
ng ời cung cấp thông tin:
- Thông tin có phù hợp, có thể là minh chứng
hay không?
- Các minh chứng có đảm bảo tính hiện hành
không?
- Các minh chứng đó đã đầy đủ để công
nhận ch s v tiờu chớ đạt hay ch a?
- Nếu ng ời khác thu thập thì có đ ợc kết quả t
ơng tự thế không?
Xử lý, phân tích các thông tin
và minh chứng thu đ ợc
2. Thảo luận/ phản biện trong nhóm công tác
3. Thảo luận/ phản biện trong các phiên họp của

4. Thảo luận/ trao đổi với đồng nghiệp/ chuyên gia
t vấn
Mã hoá minh chứng

Công th cứ : [Hn.a.bc.de]
- H: vi t t t “H p thông tin, minh ch ng” (Thông tin, minh ch ng ế ắ ộ ứ ứ
c a m i tiêu chu n t p h p trong 1 h p ho c m t s h p).ủ ỗ ẩ ậ ợ ộ ặ ộ ố ộ
- n: s th t c a h p thông tin, minh ch ng đ c đánh s t 1 ố ứ ự ủ ộ ứ ượ ố ừ
đ n h t (trong tr ng h p n 10 thì chu i ký hi u có 11 ký t ).ế ế ườ ợ ≥ ỗ ệ ự
- a: s th t c a tiêu chu n. ố ứ ự ủ ẩ
- bc: s th t c a tiêu chí (L u ý: n u tiêu chí 1 đ n 9, thì ch b ố ứ ự ủ ư ế ế ữ
là s 0). ố
- de: s th t c a thông tin, minh ch ng theo t ng tiêu chí (thông ố ứ ự ủ ứ ừ
tin, minh ch ng th nh t vi t 01, th 15 vi t 15.ứ ứ ấ ế ứ ế
Ví d : ụ
[H1.1.01.01]: là MC th nh t c a tiêu chí 1 thu c tiêu chu n 1, ứ ấ ủ ộ ẩ
đ c đ t h p 1;ượ ặ ở ộ
[H11.1.02.01]: là MC th nh t c a tiêu chíứ ấ ủ 2 thu c tiêu chu n ộ ẩ 1,
đ c đ t h p 11;ượ ặ ở ộ
Ví dụ:

Tiêu chí 1.1. S m ng c a tr ng đ c xác đ nh, đ c công b công khai, có n i dung ứ ạ ủ ườ ượ ị ượ ố ộ
rõ ràng; phù h p v i ch c năng, nhi m v , v i các ngu n l c và đ nh h ng phát tri n ợ ớ ứ ệ ụ ớ ồ ự ị ướ ể
c a nhà tr ng, phù h p v i nhu c u s d ng nhân l c c a đ a ph ng và c a ngànhủ ườ ợ ớ ầ ử ụ ự ủ ị ươ ủ .

1. Mô t : ả
- Ti n thân c a Tr ng Cao đ ng S ph m Yên Bái ngày nay, là Tr ng S ph m c p II Yên ề ủ ườ ẳ ư ạ ườ ư ạ ấ
Bái, đ c thành l p t tháng 8 năm 1962 có nhi m v đào t o giáo viên c p II các ượ ậ ừ ệ ụ ạ ấ
môn T nhiên, Xã h i h 7 + 3. Do nhu c u phát tri n c a Giáo d c Đào t o, ngày 24 ự ộ ệ ầ ể ủ ụ – ạ
tháng 3 năm 1976, B Giáo d c có quy t đ nh, cho phép thành l p Tr ng S ph m ộ ụ ế ị ậ ườ ư ạ
c p II h 10 + 3 trên c s c a Tr ng S ph m c p II Yên Bái c . Năm 1990, theo Quy t ấ ệ ơ ở ủ ườ ư ạ ấ ũ ế
đ nh s 97, ngày 27 tháng 3 năm 1990 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ), ị ố ủ ộ ồ ộ ưở ủ
Tr ng S ph m c p II h 10 + 3 Hoàng Liên S n đ c công nh n là Tr ng Cao đ ng ườ ư ạ ấ ệ ơ ượ ậ ườ ẳ
S ph m [01.01.01]. Tr ng Cao đ ng S ph m Yên Bái tr thành tr ng đa ngành, ư ạ ườ ẳ ư ạ ở ườ

đa h [01.01.02]. Hi n tr ng có 5 khoa chuyên môn (T nhiên, Xã h i, Ngo i ng , M m ệ ệ ườ ự ộ ạ ữ ầ
non, B i d ng cán b qu n lý); 2 T tr c thu c (Chính tr - Tâm lý giáo d c, Th d c - ồ ưỡ ộ ả ổ ự ộ ị ụ ể ụ
Nh c - Ho - Đoàn đ i); 3 phòng (Hành chính - T ch c, Đào t o, Qu n lý sinh viên). ạ ạ ộ ổ ứ ạ ả
- Trong quá trình phát tri n, Tr ng Cao đ ng S ph m Yên Bái đã công b s m ng c a ể ườ ẳ ư ạ ố ứ ạ ủ
mình: Nhà tr ng có s m ng đào t o, đào t o l i và b i d ng đ i ng cán b ườ ứ ạ ạ ạ ạ ồ ưỡ ộ ũ ộ
qu n lý giáo d c, giáo viên M m non, Ti u h c, Trung h c c s cho ngành Giáo d c ả ụ ầ ể ọ ọ ơ ở ụ
và Đào t o Yên Bái [01.01.03]ạ . Bên c nh đó, nhà tr ng còn t ch c liên k t đào ạ ườ ổ ứ ế
t o v i các tr ng cao đ ng, đ i h c đ đào t o giáo viên có trình đ đ i h c ạ ớ ườ ẳ ạ ọ ể ạ ộ ạ ọ
[01.01.04] ; h p tác qu c t v đào t o [01.01.05] ợ ố ế ề ạ ; tham gia b i d ng th ng xuyên ồ ưỡ ườ
theo chu k , b i d ng đ i m i giáo d c ph thông [01.01.06], [01.01.07] ỳ ồ ưỡ ổ ớ ụ ổ ; nghiên c u ứ
khoa h c [01.01.08]ọ ; tham gia các đ án, d án c a B Giáo d c và Đào t o ề ự ủ ộ ụ ạ
[01.01.09], [01.01.10] ; đ m nhi m các nhi m v khác do B Giáo d c và Đào t o, ả ệ ệ ụ ộ ụ ạ
UBND t nh Yên Bái, S Giáo d c và Đào t o Yên Bái giao cho. ỉ ở ụ ạ

Tiêu chí 2.1. C c u t ch c c a tr ng cao đ ng đ c th c hi n theo quy đ nh c a Đi u l tr ng cao đ ng và đ c c th hóa trong ơ ấ ổ ứ ủ ườ ẳ ượ ự ệ ị ủ ề ệ ườ ẳ ượ ụ ể
quy ch v t ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng.ế ề ổ ứ ạ ộ ủ ườ

1. Mô t ả

C c u t ch c c a Tr ng CĐSP Yên Bái đ c th c hi n theo đúng quy đ nh c a Đi u l ơ ấ ổ ứ ủ ườ ượ ự ệ ị ủ ề ệ
tr ng cao đ ng, theo Quy đ nh c a b GD&ĐT v t ch c các tr ng CĐSP [02.01.01]. Tr ng ườ ẳ ị ủ ộ ề ổ ứ ườ ườ
đã s p x p b máy t ch c c a tr ng thành 3 c p: ắ ế ộ ổ ứ ủ ườ ấ

Tr ng (Ban Giám hi u)ườ ệ

Phòng/Khoa /T b môn tr c thu c tr ngổ ộ ự ộ ườ

T chuyên mônổ

C p tr ng đi u hành và qu n lý toàn b các ho t đ ng c a nhà tr ng. C p khoa, phòng ấ ườ ề ả ộ ạ ộ ủ ườ ấ

và t ng đ ng làm nhi m v t ch c, tri n khai các ho t đ ng đào t o, NCKH và ph c v . ươ ươ ệ ụ ổ ứ ể ạ ộ ạ ụ ụ
T và các t chuyên môn ph trách các công vi c chuyên môn và th c hi n các m ng công ổ ổ ụ ệ ự ệ ả
vi c c th đ c phân công [02.01.02] ệ ụ ể ượ

Trong quá trình xây d ng và phát tri n, c c u t ch c c a tr ng đã đ c đi u ch nh phù ự ể ơ ấ ổ ứ ủ ườ ượ ề ỉ
h p v i ch c năng và nhi m v đào t o. ợ ớ ứ ệ ụ ạ Năm 1990, theo Quy t đ nh s 97, ngày 27 tháng ế ị ố
3 năm 1990 c a H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) tr ng đ c công nh n là Tr ng Cao ủ ộ ồ ộ ưở ủ ườ ượ ậ ườ
đ ng S ph m [02.01.03]. ẳ ư ạ Tháng 4 năm 1992, UBND t nh quy t đ nh sáp nh p Tr ng S ph m ỉ ế ị ậ ườ ư ạ
nhà tr m u giáo, tr ng cán b qu n lý vào tr ng CĐSP Yên Bái [02.01.04]. T đó, nhi m ẻ ẫ ườ ộ ả ườ ừ ệ
v ch y u c a nhà tr ng là đào t o và b i d ng cán b qu n lý, giáo viên MN, TH và ụ ủ ế ủ ườ ạ ồ ưỡ ộ ả
THCS cho t nh Yên Bái. ỉ

C c u t ch c c a tr ng đã đ c c th hoá trong Quy ch t ch c và ho t đ ng c a nhà ơ ấ ổ ứ ủ ườ ượ ụ ể ế ổ ứ ạ ộ ủ
tr ng. Trong đó, vi c phân c p qu n lý, trách nhi m, quy n h n và nhi m v c a t ng đ n v , ườ ệ ấ ả ệ ề ạ ệ ụ ủ ừ ơ ị
ng i đ ng đ u các đ n v và cán b , gi ng viên, nhân viên trong tr ng đã đ c quy đ nh ườ ứ ầ ơ ị ộ ả ườ ượ ị
c th [02.01.05]. ụ ể

Hi n nay, nhà tr ng có : Ban Giám hi u (Hi u tr ng và 2 Phó Hi u tr ng), 5 khoa chuyên ệ ườ ệ ệ ưở ệ ưở
môn, 3 phòng và 2 t tr c thu c [02.01.06] ổ ự ộ , H i đ ng nhà tr ng, H i đ ng k lu t [02.01.07],ộ ồ ườ ộ ồ ỷ ậ
…Ban thanh tra nhân dân [02.01.08].

Ngoài ra, còn có các t ch c đoàn th theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các tr ng đ i ổ ứ ể ị ủ ậ ố ớ ườ ạ
h c và cao đ ng: Đoàn tr ng [02.01.09] , H i sinh viên [02.01.10], H i C u chi n binh ọ ẳ ườ ộ ộ ự ế
[02.01.11], H i ch th p đ [02.01.12]. Các khoa, phòng và t cùng v i các t ch c đoàn th ộ ữ ậ ỏ ổ ớ ổ ứ ể
trong nhà tr ng đ u ph c v nhi m v chính tr c a nhà tr ng là đào t o ngu n nhân l c ườ ề ụ ụ ệ ụ ị ủ ườ ạ ồ ự
ph c v s nghi p phát tri n kinh t - xã h i cho t nh Yên Bái.ụ ụ ự ệ ể ế ộ ỉ
XIN TRÂN TR NG C M N!Ọ Ả Ơ

×