1
sinh
cung [1], [2], [4], [22].
-2%, trong vô sinh là 20-25%. Qua
-
- - 50%
2], [30], [35], (42(.
phát, vô sinh
2
Vì
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả
điều trị phẫu thuật nội soi u lạc nội mạc tử cung”
1. Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng khối u lạc nội mạc tử cung.
2. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nội soi khối u lạc nội mạc tử cung.
3
1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN
1.1.1. Định nghĩa
1986) [2],
1.1.2. Bệnh lạc nội mạc tử cung
4
1.1.3. Các thực thể lâm sàng
-
cung.
-
sinh
[11],15,35.
có
soi vùng
1.1.4. Lạc nội mạc tử cung dƣới khía cạnh giải phẫu bệnh lý
NMTC có th
[74].
-
5
- trøng vòi
màu xanh
-
này
[27], [42], 48,
[69].
-
các
1.2. DỊCH TỄ HỌC
1.2.1. Tuổi
-
-
(30(.
1.2.2. Tần suất mắc bệnh
-10%
6
theo
-3%
(11( [45], [57].
1.2.3. Liên quan với sự sinh đẻ
nhân nhau.
[10],(30(.
1.2.4. Các yếu tố di truyền
LNMTC 4, 9, [42], [56].
1.2.5. Tiền sử ngoại khoa
7
,
[29].
1.3. NỘI MẠC TỬ CUNG TRONG CHU KỲ KINH NGUYỆT
1.3.1. Cấu trúc của nội mạc tử cung
-
-
-
-
-
vòng kinh (30(, (36(.
1.3.2. Những thay đổi của nội mạc tử cung trong chu kỳ kinh nguyệt
1.3.2.1. Pha tăng sinh hay giai đoạn nang
-
(36(, (43(.
8
1.3.2.2. Pha chế tiết
-
- 27-
Sau khi phóng noãn và hình thà
nhiên
(30(, (36(, (43(.
1.3.2.3. Pha bong niêm mạc, hay giai đoạn kinh nguyệt.
-10mm, và
ngoài trong hành kinh(30(,(36(,(43(.
* Thoái hoá hoàng thể và sự bong niêm mạc tử cung:
các
Prostaglandin. Các
* Vai trò của các yếu tố phân huỷ Fibrin:
9
Coban, Mg, Fe, Cl, Bilirubin, Glycogen, Urê, Axit uric và Glucoza. Kèm
i
sau này) [1], (30(, (36(.
1.4. BỆNH NGUYÊN CỦA LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
[10].
-
nguyên
viêm(2(,(4(,(30(,(35(
-
nguyên
1.4.1. Thuyết mảnh ghép
cung khi
10
70-80%
(11(, (24(, (30(, (35(.
1.4.2. Thuyết chuyển sản
không
cù
(24(, (35(.
1.5. TRIỆU CHỨNG HỌC
1.5.1. Khám lâm sàng phụ khoa
Douglas 1, 2, 4, 8.
1.5.2. Phân bố các triệu chứng hay gặp của các lạc nội mạc tử cung
11
78%
Vô sinh
52%
)
45%
28%
21%
18%
15%
8%
1.5.2.1. Thống kinh và giao hợp đau
th
1.5.2.2. Vô sinh
nhân LNMTC.
* Biến dạng của các tổ chức giải phẫu ở vùng chậu.
- Dính, co kéo, chèn ép.
-
* Cơ chế miễn dịch tế bào
-
12
-
bào.
-
-
* Rối loạn chức năng nội tiết cơ thể
-
-
-
* Cơ chế miễn dịch dịch thể
-
11, 35.
1.5.3. Cận lâm sàng
1.5.3.1. Các xét nghiệm thường được sử dụng
-
-125 (2(, (4(, 35, [41], [30].
1.5.3.2. Siêu âm chẩn đoán
13
(42(.
1.5.3.3. Nội soi chẩn đoán.
khác
- 1995 là:
80%
60%
55%
50%
38%
25%
23%
1.5.3.4. Giải phẫu bệnh lý
* Đại thể: Các hình ảnh đại thể của LNMTC là rất khác nhau. Nó bao
14
nguyên nhân vô sinh(2(,(11(,(4(
* Vi thể: Về mặt mô hình thái học các ổ LNMTC thường thấy rất khác
cho
bình
1.6. PHÂN LOẠI VÀ CHẨN ĐOÁN
1.6.1. Phân loại
-
15
- -
sung
-
- -
(1973).
-
37, 42.
1.6.2. Chẩn đoán u lạc nội mạc tử cung
1.6.2.1. Lâm sàng
-
-
-
-
dây
- cùng.
m
16
1.6.2.2. Cận lâm sàng
* Siêu âm
vang, không có vách, dùng
35.
* Chụp tử cung vòi trứng:
-
cùng [4].
-
có
4, 35.
* Các thăm dò khác:
- Scanner, M
17
* Soi ổ bụng
-
24, 29, 35.
* Chẩn đoán xác định bằng giải phẫu bệnh lý [7], [30], (35(.
1.7. TIẾN TRIỂN TỰ NHIÊN CỦA BỆNH
1.8. ĐIỀU TRỊ
[20], [29], 32.
1.8.2. Điều trị nội khoa
có thai, ch
18
[2], [4], (7(, (29(, (35(.
1.8.2.1. Hormon sinh dục
- Các Progesrtagen
Me
Medroxyprogesteronacetat: (17alpha-acetoyprogesteron) là Progesteron
Prog
400mg/ml; 150mg/ml; 50mg/ml) 4, 7, 10, 30, 35.
Nên
(42(. Tác
- -
Antigestagen.
19
-800mg/ngày.
K
-1B.
g 6
tháng.
-
sâu [4], [7], (35(, (42(.
- -RH
c nghiên
dùng tiêu
[4], 7, 10, 30,
42.
1.8.2.2. Thuốc kháng viêm Non-Steroid
-
20
1.8.2.3. Thuốc viên tránh thai kết hợp
giao
1.8.3. Phẫu thuật
cung cùng [7], [11], [29].
Phẫu thuật nội soi
cho t
trong
21
LNMTC 4, 7, 11, 24, 29, 42.
1.8.3.1. Nguyên tắc điều trị
1.8.3.2. Các kỹ thuật điều trị thông qua phẫu thuật nội soi
- cùng) [7], (11(,
24, [53].
1.8.3.3. Chỉ định điều trị ngoại khoa
-
®Õn c¸c c¬ quan kh¸c 7, 42.
1.9. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN PHẪU THUẬT NỘI SOI
Hypocrates (460-
[34], [44].
22
[44], [72].
[28], [44], [33].
1987,
coi là
23
i
1.9.1. Nội soi trong chẩn đoán
[78].
- y
soi
- ], [44], [85].
ngoài
[88].
24
(1938) [13], [28], [40], [91].
1.9.2. Nội soi trong phẫu thuật
John Ruddock (1
các
trung tâm.
ách
[43], [51], [40].
King (1975) [13], [44], [97].
25
này [12], [14], [12], [33].
nê
Theo
[75].
-