Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

ý nghĩa của bảng tuần hoàn nguyên tố (hóa 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.99 KB, 9 trang )

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN THỊ THU HẰNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN THỊ THU HẰNG
HỌC VIÊN: NGUYỄN HỮU MỸ HẠNH
HỌC VIÊN: NGUYỄN HỮU MỸ HẠNH
Kiểm tra bài cũ
5
4p
Câu hỏi
Câu hỏi : Hãy xác đònh vò trí của nguyên tố R, biết
nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài
cùng là . Từ đó xác đònh tên nguyên tố và cho
biết tính chất đặc trưng của nguyên tố.
Trả lời
Trả lời :
510262622
4p3d4s3p3sp2s21s
Cấu hình e đầy đủ của R:
Vậy: Z = 35 R là Brom (Br)
Vò trí: _ R có 4 lớp e nên thuộc chu kỳ 4
_ R có 7 e lớp ngoài cùng nên thuộc phân nhóm chính nhóm VII
_ R có Z = 35 nên nằm ở ô thứ 35 trong bảng tuần hoàn.
Tính chất: Brom là phi kim điển hình.
Ý NGHĨA
CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Quan hệ giữa vò trí và cấu tạo.
II. Quan hệ giữa vò trí và tính chất.
III. So sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
I. Quan heọ giửừa vũ trớ vaứ
caỏu taùo


II. Quan hệ giữa vò trí và
tính chất
Tính chất
Hóa trò
với hidro
Cthức
hchất với
hidro
Hóa trò
cao nhất
với Oxi

Cthức oxit
cao nhất
Cthức
hidroxit
Tính axit
hay bazơ
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
ONa
2
MgO
32
OAl

2
SiO
52
OP
3
SO
72
OCl
NaOH
2
Mg(OH)
3
Al(OH)
32
SiOH
43
POH
42
SOH
4
HClO
HCl
NaH
SH
2
2
MgH
3
AlH
3

PH
4
SiH
Kim Loại Phi Kim
= số thứ tự nhóm
Tính Bazơ
Tính Axit
I
II III IV
V VI VII
III. So sánh tính chất hoá học
của một nguyên tố với
nguyên tố lân cận
1
2
3
4
5
6
7



A
I
A
II
A
III
A

IV
A
V
A
VI
A
VII
Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
Tính bazơ giảm, tính axit tăng (của oxit
hay hidroxit)
Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Tính bazơ tăng, tính axit giảm (của oxit
hay hidroxit)
Chu kỳ
Nhóm


Củng cố
Củng cố
Trả lời
Trả lời :
Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân tính
kim loại gỉam dần.
_ Trong chu kỳ 3, tính kim loại của Na > Al (1)
Trong cùng phân nhóm theo chiều tăng điện tích hạt nhân
tính kim loại tăng dần.
_ Trong nhóm IA, tính kim loại của K > Na (2)
_ Trong nhóm IIIA, tính kim loại của Al > B (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có: tính kim loại của: K > Na > Al > B
Câu 1

Câu 1 : Nguyên tố Na nằm ở chu kỳ 3 phân nhóm chính nhóm I.
Xác đònh cấu hình e và tính chất của Na
Trả lời
Trả lời :
_ Na nằm ở chu kỳ 3 nên có 3 lớp e.
_ Na nằm ở phân nhóm chính nhóm I nên có 1 e lớp ngoài
cùng.
Cấu hình e lớp ngoài cùng là:
Vậy cấu hình e đầy đủ là:
Do Na nằm ở nhóm IA nên Na là kim loại điển hình có hóa
trò trong các hợp chất là I. Hidroxit của Na có công thức:
NaOH , mang tính bazơ. Oxit của Na có công thức ,
mang tính bazơ.
1
3s
1622
3sp22s1s
ONa
2
Câu 2 : Cho biết nguyên tố K nằm ở chu kỳ 4 nhóm IA, nguyên
tố Al nằm ở chu kỳ 3 nhóm IIIA, nguyên tố Na nằm ở chu kỳ 3
nhóm IA, nguyên tố B nằm ở chu kỳ 2 nhóm IIIA. Hãy sắp xếp
các nguyên tố theo tính kim loại tăng dần.

XIN CÁM ƠN
QUÝ THẦY
CÔ.

TẠM BIỆT

×