HOỉN PHUẽ Tệ (HAỉ TIEN)
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
I.HÀM SỐ. TẬP XÁC
I.HÀM SỐ. TẬP XÁC
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
ĐN:Hàm số y biến x là một phép biến đổi mỗi giá trò x
thành duy nhất một giá trò y.
VD: Cho phép biến đổi y = x – 5
Ta thấy phép biến đổi mỗi x thành duy nhất y. Vậy y = x-
5
là hàm số.
X 1 2 3 4
y -4 -3 -2 -1
X
1
X
2
X
3
.
.
.
x
n
y
2
y
4
y
1
y
3
.
.
.
y
n
Đây là
một hàm
số
Lúc này
thì sao?
Đây không
phải là
hàm số.
Vì sao?
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
1.HÀM SỐ. TẬP XÁC
1.HÀM SỐ. TẬP XÁC
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
Cách cho bằng bảng
Số
cây
mít
5 7 8 10 12 15 16 18
Số
trái
25 34 36 45 41 59 75 98
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
1.
1.
HÀM SỐ. TẬP XÁC
HÀM SỐ. TẬP XÁC
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
Cho bằng biểu đồ
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
1.
1.
HÀM SỐ. TẬP XÁC
HÀM SỐ. TẬP XÁC
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
Cho bằng công thức:
Cho công thức y = x + 3
X
Y
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
1.
1.
HÀM SỐ. TẬP XÁC
HÀM SỐ. TẬP XÁC
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Đồ thò của hs y=f(x) là tập hợp tất cả các điểm M(x,f(x))
VD: cho hàm số y = 2x -3
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
1.
1.
HÀM SỐ. TẬP XÁC
HÀM SỐ. TẬP XÁC
ĐỊNH CỦA HÀM SO
ĐỊNH CỦA HÀM SO
CÁCH CHO HÀM SỐ
CÁCH CHO HÀM SỐ
3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
1.
1.
HÀM SỐ. TẬP XÁC
HÀM SỐ. TẬP XÁC
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
2. CÁCH CHO HÀM SỐ
3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Cho hs y = 2x2
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN
SỰ BIẾN
THIÊN
THIÊN
1.Ôn tập
1.Ôn tập
VD: cho hàm số y=3x+1
Lấy x
1
= 1 thì y
1
= 4
Lấy x
2
= 2 thì y
2
= 7
Lấy x
3
= 3 thì y
3
= 10
Ta thấy lấy x tăng thì y cũng tăng nên đây là hs tăng(còn
gọi là đồng biến). Đồ thò của hs tăng “đi lên”.
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN
SỰ BIẾN
THIÊN
THIÊN
1 .Ôn tập
1 .Ôn tập
VD: Cho hs y=x2.
Ta xét trên (0;+
∝
)
khi x tăng thì y cũng tăng theo nên ta nói hs y=x2 đồng biến
trên (0;+
∝
)
Ta xét trên (-
∝;0
)
khi x tăng thì y lại giảm nên ta nói hs y=x2 nghòch biến trên (-
∝;0
)
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN
SỰ BIẾN
THIÊN :
THIÊN :
1 .Ôn tập
1 .Ôn tập
Đồ thò
“đi lên”
Đồ thò
hs
y=x
2
Đồ thò “đi
xuống”
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN
SỰ BIẾN
THIÊN :
THIÊN :
1
1
.
.
Ôn tập
Ôn tập
2. Sự biến thiên
2. Sự biến thiên
Đònh nghóa: cho hsố y = f(x) , xác
đònh trên (a,b).
Hàm số y = f(x) là đồng biến
(tăng) trên (a,b) nếu x
1
,x
2
∈ (a,b)
ta có: x
2
> x
1
=> f(x
2
) > f(x
1
).
Hàm số y = f(x) là nghòch biến
(giảm) trên (a,b) nếu x
1
,x
2
∈ (a,b)
ta có:x
2
> x
1
=> f(x
2
) < f(x
1
).
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN
SỰ BIẾN
THIÊN :
THIÊN :
1 .Ôn tập
1 .Ôn tập
2. Sự biến thiên
2. Sự biến thiên
VD: Hãy lập bảng biến thiên của hs y = x2
X
- ∝ 0 +
∝
y
−
∝ +
∝
0
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN THIÊN
SỰ BIẾN THIÊN
III. TÍNH CHẴN LẺ
III. TÍNH CHẴN LẺ
ĐN: Hàm số y=f(x)có tập xác đònh D được gọi là hs chẵn
nếu
ĐN: Hàm số y=f(x)có tập xác đònh D được gọi là hs lẻ
nếu
=−
∈−
⇒∈∀
)()( xfxf
Dx
Dx
=−
∈−
⇒∈∀
)()( xfxf
Dx
Dx
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN THIÊN
SỰ BIẾN THIÊN
III. TÍNH CHẴN LẺ
III. TÍNH CHẴN LẺ
VD: Hàm số y = x2
MXĐ: D = R
Xét f(-x) = (-x)2 = x2 = f(x)
Vậy hs y = x2 là hs chẵn.
Đồ thò của hs chẵn đối xứng qua trục tung.
Đồ thò của hs lẻ đối xứng qua gốc toạ độ.
DxDx ∈−⇒∈∀
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN THIÊN
SỰ BIẾN THIÊN
III. TÍNH CHẴN LẺ
III. TÍNH CHẴN LẺ
Đồ thò hs chẵn
Đồ thò hs lẻ
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN THIÊN
SỰ BIẾN THIÊN
III. TÍNH CHẴN LẺ
III. TÍNH CHẴN LẺ
Hãy xét tính chẵn lẻ của:
a). y = 3x
b). y = x3
c). y = x + 4
Hs lẻ
Hs lẻ
Hs không chẵn
không lẻ
I.
I.
ÔN TẬP
ÔN TẬP
II.
II.
SỰ BIẾN THIÊN
SỰ BIẾN THIÊN
III. TÍNH CHẴN LẺ
III. TÍNH CHẴN LẺ
DẶN DỊ
1/-Xem lại phần lý thuyết vừa học.
2/-Làm các bài tập số 1,2,3 và 4
của SGK.