Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Hướng dẫn sử dụng phần mềm Powerpoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 43 trang )


Microsoft Powerpoint




1.
1.
Khëi ®éng Powerpoint
Khëi ®éng Powerpoint
Sö dông mét trong c¸c c¸ch sau:
Sö dông mét trong c¸c c¸ch sau:


1
2
Nh¸y ®óp vµo biÓu t îng
Nh¸y ®óp vµo biÓu t îng


Start
Start


Programs
Programs


Microsoft PowerPoint
Microsoft PowerPoint
trªn mµn h×nh nÒn.


trªn mµn h×nh nÒn.




2.
2.
Khëi t¹o mét tµi liÖu míi
Khëi t¹o mét tµi liÖu míi
Ngay sau khi khëi ®éng mµn h×nh giao diÖn cña
Ngay sau khi khëi ®éng mµn h×nh giao diÖn cña
Powerpoint xuÊt hiÖn:
Powerpoint xuÊt hiÖn:




§Ó chän mét mÉu trang phï hîp:
§Ó chän mét mÉu trang phï hîp:


Format
Format


Slide Layout
Slide Layout
Chän mÉu
trang phï
hîp





3. Một số thao tác về file
3. Một số thao tác về file
Mở tệp mới
Mở tệp mới
: Chọn
: Chọn
F
F
ile
ile




N
N
ew
ew
(Ctrl+N)
(Ctrl+N)
Mở tệp sẵn có
Mở tệp sẵn có
: Chọn
: Chọn
F
F

ile
ile




O
O
pen
pen
(Ctrl+O)
(Ctrl+O)
L u tệp đang mở
L u tệp đang mở
: Chọn
: Chọn
F
F
ile
ile




S
S
ave
ave
(Ctrl+S)
(Ctrl+S)




L u tệp với một tên khác
L u tệp với một tên khác
: Chọn
: Chọn
F
F
ile
ile




S
S
ave as
ave as


Th mục l u
giữ tệp
Gõ tên
tệp vào
đây
L u tệp văn
bản





4. Quản lý các Slide
4. Quản lý các Slide
Mỗi một trang trong Powerpoint đ ợc gọi là một Slide
Mỗi một trang trong Powerpoint đ ợc gọi là một Slide
4.1 Thay đổi Slide hiện hành
4.1 Thay đổi Slide hiện hành
1
2
Nhỏy chut vo Slide cn chn trong ca s Slides
Nhỏy chut vo Slide cn chn trong ca s Slides
(bờn phi mn hỡnh)
(bờn phi mn hỡnh)


n phím PageUp, PageDown.
n phím PageUp, PageDown.
3
Trong màn hình
Trong màn hình
Slide Sorter View
Slide Sorter View
nháy chuột vào
nháy chuột vào
Slide cần chọn
Slide cần chọn





Slide Sorter
View








4.2 Tạo thêm Slide
4.2 Tạo thêm Slide
1
2
Chọn
Chọn
Insert\New Slide
Insert\New Slide


hoặc ấn tổ hợp phím
hoặc ấn tổ hợp phím
Ctrl+M
Ctrl+M
Chọn Slide hiện hành
Chọn Slide hiện hành
Khi đó một Slide mới sẽ chèn vào sau Slide hiện hành
Khi đó một Slide mới sẽ chèn vào sau Slide hiện hành
4.3 Di chuy n Slide

4.3 Di chuy n Slide
Trong màn hình Slide Sorter View, bấm chuột
Trong màn hình Slide Sorter View, bấm chuột
vào Slide muốn di chuyển giữ nút trái chuột và di nó
vào Slide muốn di chuyển giữ nút trái chuột và di nó
đến vị trí mới, khi đó các Slide khác sẽ tự động thay
đến vị trí mới, khi đó các Slide khác sẽ tự động thay
đổi lại số thứ tự.
đổi lại số thứ tự.




4.4 Xo¸ Slide
4.4 Xo¸ Slide
1
2
C¸ch 1:
C¸ch 1:
Ê
Ê
n phÝm
n phÝm
Delete
Delete
C¸ch 2: Click ph¶i chuét chän
C¸ch 2: Click ph¶i chuét chän
Cut
Cut
C¸ch 3: Chän

C¸ch 3: Chän


Edit\Cut
Edit\Cut
. . . . . .
. . . . . .
Chän Slide cÇn xo¸
Chän Slide cÇn xo¸




4.5 Sao chép Slide
4.5 Sao chép Slide
1
Chọn Slide cần sao chép
Chọn Slide cần sao chép
2
C1: Chọn
C1: Chọn
Edit
Edit


Copy
Copy


C2: Nhấn Ctrl + C

C2: Nhấn Ctrl + C
C3: Nháy nút
C3: Nháy nút
3
Nháy chuột vào Slide tr ớc vị trí cần chuyển đến
Nháy chuột vào Slide tr ớc vị trí cần chuyển đến
4
C1: Chọn
C1: Chọn
Edit
Edit


Paste
Paste
C2: Nhấn Ctrl + V
C2: Nhấn Ctrl + V
C3: Nháy nút
C3: Nháy nút

5. Nhập và định dạng văn bản
5. Nhập và định dạng văn bản


5.1 Chọn màu nền
5.1 Chọn màu nền
a. Chọn mẫu nền cho Slide
a. Chọn mẫu nền cho Slide
Chọn
Chọn

Format\Slide Design
Format\Slide Design


Xuất hiện hộp thoại: Chọn mẫu nền phù hợp
Xuất hiện hộp thoại: Chọn mẫu nền phù hợp
b. Chọn màu nền cho Slide
b. Chọn màu nền cho Slide
Chọn
Chọn
Format\Background
Format\Background
Xuất hiện hộp thoại:
Xuất hiện hộp thoại:

Chän
mÇu nÒn

Chän mÇu nÒn trong hép tho¹i
Chän mÇu nÒn trong hép tho¹i
C
C
ó các lựa chọn:
ó các lựa chọn:
M
M
ore Color:
ore Color:
chọn màu tuỳ ý bằng
chọn màu tuỳ ý bằng

cách bấm chuột vào màu tương ứng
cách bấm chuột vào màu tương ứng
Fill
Fill
Effects:
Effects:
chọn các hiệu ứng
chọn các hiệu ứng
màu khác
màu khác



Đánh dấu vào ô
Đánh dấu vào ô
Omit background graphics from master
Omit background graphics from master


để chọn mầu độc lập với mẫu nền cũ
để chọn mầu độc lập với mẫu nền cũ


Chọn
Chọn
Apply
Apply
để áp dụng màu cho trang hiện tại,
để áp dụng màu cho trang hiện tại,
Apply to

Apply to


All
All


để áp dụng cho tất cả các
để áp dụng cho tất cả các
trang
trang

5.2 Nhập văn bản
5.2 Nhập văn bản
Để nhập văn bản, click chuột vào biểu tượng
Để nhập văn bản, click chuột vào biểu tượng
Text Box
Text Box


trên thanh công cụ hoặc chọn
trên thanh công cụ hoặc chọn
Insert\Text Box
Insert\Text Box
, sau đó click và
, sau đó click và
kéo chuột để tạo thành khung và tiến hành soạn thảo như
kéo chuột để tạo thành khung và tiến hành soạn thảo như
trong Word.
trong Word.

a.
a.
Định dạng kí tự
Định dạng kí tự
5.3 Định dạng văn bản
5.3 Định dạng văn bản
1
Đánh dấu phần văn bản cần định dạng
Đánh dấu phần văn bản cần định dạng


2
C
C
ách 1: Sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ
ách 1: Sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ
Cách 2: Chọn
Cách 2: Chọn
Format\Font
Format\Font
, xuất hiện hộp thoại: Chọn
, xuất hiện hộp thoại: Chọn
Font như trong
Font như trong
Word.
Word.

b. Canh đầu dòng (Alignment)
b. Canh đầu dòng (Alignment)
1

Đánh dấu phần văn bản cần
Đánh dấu phần văn bản cần
canh dòng
canh dòng
2
C
C
ách 1: Sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ
ách 1: Sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ
Cách 2: Chọn
Cách 2: Chọn
Format\Alignment
Format\Alignment


, xuất hiện hộp thoại:
, xuất hiện hộp thoại:
Left
Left
: Canh đều bên trái (
: Canh đều bên trái (
Ctrl+L
Ctrl+L
).
).
Center
Center
: Canh đều ở giữa (
: Canh đều ở giữa (
Ctrl+E

Ctrl+E
).
).
Right
Right
: Canh đều bên phải (
: Canh đều bên phải (
Ctrl+R
Ctrl+R
).
).
Justify
Justify
: Canh đều hai bên (
: Canh đều hai bên (
Ctrl+J
Ctrl+J
).
).

c. Khoảng cách giữa các dòng
c. Khoảng cách giữa các dòng
1
Chọn phần văn bản cần dãn dòng
Chọn phần văn bản cần dãn dòng


2
Chọn
Chọn

Format\Line Spacing…
Format\Line Spacing…
: xuất hiện hộp thoại:
: xuất hiện hộp thoại:

Line Spacing
Line Spacing
: Khoảng cách giữa các dòng.
: Khoảng cách giữa các dòng.
Before Pragraph
Before Pragraph
: Khoảng cách phía trên đoạn văn bản.
: Khoảng cách phía trên đoạn văn bản.
After Pragraph
After Pragraph
: Khoảng cách phía dưới đoạn văn bản.
: Khoảng cách phía dưới đoạn văn bản.


Ch
Ch
ọn
ọn
OK.
OK.

d. Tạo Bullets và Numbering
d. Tạo Bullets và Numbering
1
Chọn phần văn bản cần tạo Bullets và Numbering

Chọn phần văn bản cần tạo Bullets và Numbering
2
Chọn
Chọn
Format\ Bullets and Numbering
Format\ Bullets and Numbering
Xuất hiện hộp thoại:
Xuất hiện hộp thoại:
Bulleted:
Bulleted:
Định dạng kiểu liệt kê
Định dạng kiểu liệt kê
Numbered :
Numbered :
Định dạng kiểu danh sách
Định dạng kiểu danh sách
Có thể chọn % hiển thị của kí hiệu trong mục
Có thể chọn % hiển thị của kí hiệu trong mục
Size
Size
, màu
, màu
của kí hiệu trong mục
của kí hiệu trong mục
Color
Color
, nút ảnh trng mục
, nút ảnh trng mục
Picture
Picture

, kí
, kí
hiệu bất kì trong mục
hiệu bất kì trong mục
Customize
Customize
Chọn
Chọn
OK
OK
.
.
Có thể sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ
Có thể sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ




6.
6.
Tạo các đối tượng đồ hoạ
Tạo các đối tượng đồ hoạ
Nếu trên màn hình chưa có thanh công cụ đồ hoạ:
Nếu trên màn hình chưa có thanh công cụ đồ hoạ:
Chọn
Chọn
View
View





Toolbars
Toolbars



Drawing
Drawing
* Sử dụng các hình mẫu:
* Sử dụng các hình mẫu:
Ngoài một số biểu tượng vẽ: đường thẳng, hình chữ
Ngoài một số biểu tượng vẽ: đường thẳng, hình chữ
nhật, elip, Trong mục
nhật, elip, Trong mục
AutoShapes
AutoShapes
trên thanh công cụ
trên thanh công cụ
đồ hoạ có rất nhiều hình mẫu, muốn vẽ hình nào bạn
đồ hoạ có rất nhiều hình mẫu, muốn vẽ hình nào bạn
chọn biểu tượng hình đó và vẽ.
chọn biểu tượng hình đó và vẽ.
Để vẽ hình tròn hoặc Elip ta chọn biểu tượng tương ứng
Để vẽ hình tròn hoặc Elip ta chọn biểu tượng tương ứng
trên thanh công cụ đồ hoạ rồi giữ phím
trên thanh công cụ đồ hoạ rồi giữ phím
Shift
Shift
và rê chuột

và rê chuột
để vẽ.
để vẽ.




* Thay đổi nét vẽ và tạo bóng cho đối tượng
* Thay đổi nét vẽ và tạo bóng cho đối tượng
1
Chọn đối tượng cần thay đổi.
Chọn đối tượng cần thay đổi.
2
Chọn biểu tượng trên thanh công cụ:
Chọn biểu tượng trên thanh công cụ:
1.
1.


Chọn độ đậm cho nét vẽ
Chọn độ đậm cho nét vẽ
2.
2.


Chọn kiểu nét vẽ.
Chọn kiểu nét vẽ.
3.
3.



Chọn chiều mũi tên cho đường
Chọn chiều mũi tên cho đường
thẳng
thẳng
4.
4.


Tạo bóng cho hình vẽ.
Tạo bóng cho hình vẽ.
5.
5.


Tạo hình trong không gian 3 chiều.
Tạo hình trong không gian 3 chiều.




* Tô màu cho đối tượng
* Tô màu cho đối tượng
1
Chọn đối tượng cần tô màu
Chọn đối tượng cần tô màu


2
Chọn biểu tượng trên thanh công cụ:

Chọn biểu tượng trên thanh công cụ:
1.
1.


Tô mầu nền.
Tô mầu nền.
2.
2.


Tô màu viền.
Tô màu viền.
3.
3.


Chọn màu cho chữ (trong hộp Text Box)
Chọn màu cho chữ (trong hộp Text Box)
Chú ý:
Chú ý:
- Nếu muốn có thêm màu để lựa chọn, click chuột vào mục
- Nếu muốn có thêm màu để lựa chọn, click chuột vào mục
More Fill Colors
More Fill Colors
- Muốn chọn hiệu ứng màu cho nền chọn
- Muốn chọn hiệu ứng màu cho nền chọn
Fill Effects
Fill Effects
- Muốn chọn mẫu đường kẻ cho nét vẽ chọn

- Muốn chọn mẫu đường kẻ cho nét vẽ chọn
Patterned Lines
Patterned Lines




7. Sử dụng WordArt
7. Sử dụng WordArt
Nháy chuột vào biểu tượng
Nháy chuột vào biểu tượng
WordArt
WordArt
trên thanh công
trên thanh công
cụ đồ hoạ
cụ đồ hoạ
xuất hiện hộp thoại:
xuất hiện hộp thoại:


- Nháy chuột vào
- Nháy chuột vào
mẫu chữ cần
mẫu chữ cần
chọn.
chọn.
- Chọn
- Chọn
OK

OK
Xuất hiện hộp thoại:
Xuất hiện hộp thoại:






- Chọn Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
- Chọn Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
- Gõ dòng chữ vào ô
- Gõ dòng chữ vào ô
Your Text Here
Your Text Here
- Chọn
- Chọn
OK
OK

×