Chào mừng sinh viên QTKD đến
với môn học
QU N TR S N XU T Ả Ị Ả Ấ
V T C NGHI PÀ Á Ệ
(4 VHT = 60 ti t)Đ ế
THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
ThS. Hoµng Träng Hïng
Khoa QTKD – H Kinh T HuĐ ế ế
S T: 054 538325 (VP), 0945285012ố Đ –
Email:
URL: />
Tài liệu tham khảo
Giáo trình Qu n tr s n xu t v tác nghi p TS. Phùng ả ị ả ấ à ệ –
Th H ng H , TS. Thái Thanh H , ThS. Ho ng Tr ng ị ồ à à à ọ
Hùng (T i li u h c t p chính th c) à ệ ọ ậ ứ
Qu n tr s n xu t v d ch v - GS.TS. ng Th Thanh ả ị ả ấ à ị ụ Đồ ị
Ph ngươ
Giáo trình Qu n tr s n xu t v tác nghi p H KTQDả ị ả ấ à ệ –Đ
Qu n tr s n xu t v tác nghi p TS. ng Minh Trangả ị ả ấ à ệ – Đặ
Qu n lý s n xu t TS. ng V n Nghi nả ả ấ – Đặ ă ế
Qu n lý hi u qu các ho t ng c a doanh nghi p - ả ệ ả ạ độ ủ ệ
Nguy n & Nguy n H u Thễ Đỗ ễ ữ ọ
Production and operations management (ho c Operations ặ
management)
Yêu cầu môn học
Sinh viên ã c trang b các ki n th c v Lý thuy t th ng kê, qu n đ đượ ị ế ứ ề ế ố ả
tr h c,ị ọ …
Tham d tích c c các bu i h c trên l p: d l p v th o lu n ự ự ổ ọ ớ ự ớ à ả ậ
Bi t s d ng c b n ph n m m Excel ế ử ụ ơ ả ầ ề
Đánh giá kết quả học tập
i m tham d trờn l p (10%)
Bài kiểm tra trên lớp (10%)
i m b i t p nhúm Th o lu n B i t p tỡnh
hu ng v trỡnh b y trờn l p (20%)
Thi cuối kỳ (60%): thi t lu n, khụng s d ng
t i li u, c s d ng b ng cụng th c cú
s n, trong đó:
Lý thuyết (3 )
Bài tập (7 )
Chương 1 –
Giới thiệu chung về
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
I. Thực chất của quản trị sản xuất
và tác nghiệp
1.1. Khái niệm
Sản xuất
Quan niệm cũ: Sx là quá trình tạo ra các sản
phẩm vật chất hữu hình
Quan niệm mới: Sx là quá trình chuyển hoá
các yếu tố đầu vào, biến chúng thành đầu ra
d ới dạng sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ
I. Thực chất của quản trị sản xuất và
tác nghiệp
1.1. Khái niệm
Baớng 1. Tyớ troỹng lao õọỹng trong ngaỡnh dởch vuỷ ồớ mọỹt sọỳ quọỳc gia
Tón nổồùc 1980
(%)
1993
(%)
2000
(%)
Myợ
Canada
Israel
Nhỏỷt
Phaùp
Yẽ
Brazil
Trung Quọỳc
67,1
67,2
63,3
54,5
56,9
48,7
46,2
13,1
74,3
74,8
68,0
59,9
66,4
60,2
51,9
21,2
80,5
74,1
73,9
72,7
70,8
62,8
56,5
40,6
(Nguọửn: Nión giaùm thọỳng kó, Vn phoỡng thọỳng kó Kinh tóỳ vaỡ xaợ họỹi thóỳ giồùi
2003)
Tỷ trọng việc làm ở Mỹ trong ngành
sản xuất vật chất và dịch vụ
I. Thực chất của quản trị sản xuất
và tác nghiệp
1.1. Khái niệm
Hệ thống Sản xuất
Sơ đồ hệ thống sản xuất/tác nghiệp
Quá trình biến đổi
Biến đổi
ngẫu nhiên
Đầu vào Đầu ra
Kiểm tra
Thông tin
phản hồi
Thông tin
phản hồi
I. Thực chất của quản trị sản xuất
và tác nghiệp
1.1. Khái niệm
Sự khác nhau giữa hoạt động sản xuất vật chất
và dịch vụ
Đặc tính của đầu vào và đầu ra;
Mối quan hệ tiếp xúc với khách hàng
Thời điểm tiêu dùng sản phẩm;
Khả năng đo l ờng đánh giá năng suất và chất l ợng
của quá trình sản xuất và dịch vụ.
I. Thực chất của quản trị sản xuất
và tác nghiệp
1.1. Khái niệm
Quản trị sản xuất
Quản trị sản xuất bao gồm tất cả các hoạt
động liên quan đến việc quản trị các yếu tố
đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó
nhằm chuyển hoá thành các kết quả ở đầu ra
là các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với
hiệu quả cao nhất, đạt đ ợc các lợi ích lớn
nhất.
I. Thùc chÊt cña qu¶n trÞ s¶n xuÊt
vµ t¸c nghiÖp
1.2. Môc tiªu cña qu¶n trÞ s¶n xuÊt
TÝnh linh ho¹t
ChÊt l îng
Thêi gian
Chi phÝ
I. Thực chất của quản trị sản xuất
và tác nghiệp
1.3. Vai trò và mối quan hệ của quản trị sản xuất tác
nghiệp với các chức năng quản trị khác
Sản xuất
Tài chính
Marketing
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của các lý thuyết
quản trị sản xuất
o
Năm 1881, Federick W. Taylor - ng ời khai sinh ra lý thuyết
quản trị lao động khoa học: quan sát, đo l ờng, phân tích và
cải tiến ph ơng pháp làm việc, khuyến khích kinh tế
o
Năm 1913, Henry Ford và Charles Sorenso - ph ơng pháp dây
chuyền trong hoạt động đóng gói và phân phối thịt theo đơn
hàng
o
Năm 1924, lý thuyết về kiểm tra chất l ợng sản phẩm đã ra đời
bởi Walter - Scheuhart
o
Năm 1938 - bắt đầu ứng dụng Computer vào quản trị sản
xuất và điều hành
II. Lịch sử phát triển và các xu h ớng vận
động của quản trị sản xuất
2.2. Xu h ớng phát triển của quản trị sản xuất
Toàn cầu hoá, khu vực hoá
Sự phát triển nhanh chóng của khoa học công
nghệ
Xu h ớng quốc tế: tăng tỷ trọng dịch vụ trong giá
trị tổng sản phẩm.
Những tiến bộ nhanh chóng về kinh tế, xã hội dẫn
đến sự thay đổi nhanh của nhu cầu.
Các quốc gia tăng c ờng kiểm soát và đ a ra những
quy định nghiêm ngặt về bảo vệ môi tr ờng.
II. Lịch sử phát triển và các xu h ớng vận
động của quản trị sản xuất
Thảo luận
Giả sử các anh (chị) đ ợc phân công thiết lập một
nhà máy sản xuất và đ ợc cung cấp 100 tỷ đồng.
Những vấn đề gì anh (chị) cần quan tâm khi thiết
lập và đ a nhà máy vào hoạt động?
III. Nội dung chủ yếu của quản trị
sản xuất
Dự báo nhu cầu
Thiết kế sản phẩm và quy trình công nghệ
Quyết định công suất
Định vị doanh nghiệp
Bố trí mặt bằng
Quyết định sử dụng nguồn lực
Lập lịch trình sản xuất
Quyết định tồn kho
Hoạch định nhu cầu vật t
III. Nội dung chủ yếu của quản trị
sản xuất