1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KĨ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÀI TẬP MÔN HÓA THỰC PHẨM
PROTEIN TRONG THỊT VÀ CÁ
NHÓM SVTH:
61102482
61103547
61100497
LỚP: HC11TP
GVHD: ThS. Tôn Nữ Minh Nguyệt
TP HỒ CHÍ MINH, 11/2012
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KĨ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÀI TẬP MÔN HÓA THỰC PHẨM
PROTEIN TRONG THỊT VÀ CÁ
NHÓM SVTH:
61102482
61103547
61100497
LỚP: HC11TP
GVHD: ThS. Tôn Nữ Minh Nguyệt
TP HỒ CHÍ MINH, 11/2012
3
MỤC LỤC
5
5
t 5
: T 6
7
2.2. 8
8
heo 8
Hình 2.1 9
9
10
10
11
11
Hình 2.3: Th 12
12
13
13
3.1. 13
14
) trong cá khác nhau. 15
16
3.2. 16
16
16
16
3.2.3. Cá chép và cá thu 16
17
4
17
4.1. 17
4.1.1. 17
18
18
19
20
4.1.1.4. 20
Hình 4.2. b phân 23
4.1.1.5. hóa 24
24
4.1.1.7. màu 24
4.1.1.8. 24
cá pháp 25
Hình 4.3. có lâu 25
Hình 4.4.Cá có t lâu 26
4.1.2. ,cá
26
4.1.2.1. 26
4.1.2.2. collagen 26
27
29
5
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
Vì sao ?
-
CHƯƠNG 2: PROTEIN TRONG THỊT
2.1. Tồng quan về protein trong thịt:
-75%
Protein 18-22%
6
Lipid và lipoid 0,5-2,3%
-2,3%
-1,7%
Glucid( glycogen) 0,7-1,4%
0.8-1,8%
Vitamin B1,B2,B3,B6,B12,PP,H,P,A,C
.
.
B: T
Acid amin
Hàm lượng % trong protein
Thịt bò
Thịt heo
Lysin
8,1
7,8
Methionine
2,3
2,5
Tryptophan
1,1
1,4
Phenylalanine
4,0
4,1
Threonine
4,0
5,1
Valin
5,7
5,0
Leucine
8,4
7,5
Isoleucine
5,1
4,9
Arginine
6,6
6,4
Histidine
2,9
3,2
7
2
Tên axit amin
Hàm lượng axit amin không thay thế
(g/100g protein)
Thịt bò
Thịt cá
Histidin
3,4
3,5
Lysin
8,9
9,1
5,7
5
7,6
9,2
Methionin+ cystein
4
4,1
Phenylalanin+ tyrosin
5,6
8,8
Tryptophan
1,4
1,4
Treoin
4,5
5,5
Valin
3
6,1
8
2.2. Giá trị protein trong từng loại thịt
2.2.1. Thịt heo nạc
.
-
2%). Nó kích th
Chế biến thịt heo thế nào?
:
3
Món ăn(100g)
Protein (g)
27
28
14
28
29
9
Hình 2.1
Cần lưu ý rằng
2.2.2.Thịt gà
:
Protein + lipit + khoáng can-
-
tác d
10
Chế biến thịt gà thế nào?
Món ăn (100g)
Protein (g)
22,5
22
20
26,3
30,4
Hình 2.2
11
2.2.3.Thịt bò
vì
protein
g protein, 10g lipid, cung
Chế biến thịt bò thế nào?
à dinh
Món ăn (100g)
Protein (g/100g)
33,3
27,1
24,7
Th
21,2
Cần lưu ý rằng:
12
Hình 2.3
2.2.4. Thịt ngựa
-
-
13
2.2.5. Thịt đà điểu
81, 83, 94, 89 và 95 mg/100g).
CHƯƠNG 3: PROTEIN TRONG CÁ
3.1. Tổng quan về protein trong cá:
-85,1%
Protit 10,3-24,4%
Lipit 0,1-54%
-5,6%
Gluxit( glycogen) 0,1-0,5%
-3%
Vitamin
khác
14
cá .
Loài
Hàm lượng protein(g/100g)
Cá trích
17,3
Cá thu
19
17,6
21,5
22,5
Cá tra
23,42
Cá Basa
28
21,3
21,5
18,5
en
19,8
-C
15
.2: C
-
là pI=4,5-
.
nhau(16-19%).
nhau.
3.
Loại cá
Thịt cá
Đầu
Nội tạng
Trứng
Tinh cá
Gan
16,5
22,2
15,4
26,5
22,4
16,3
Cá trích
17,5
13,6
19,8
18,3
15,7
8,9
13,5
Cá chép
17,6
14,7
13,5
28,6
21,4
13,2
Cá leo
20
17,5
15,6
30
20,4
13,1
Acid amin
Cá
Lysine
8,8
Trytophan
1,0
Histidine
2,0
Phenyl alanine
3,9
Leucine
8,4
Isoleucine
6,0
Threonin
4,6
Methionine
4,0
Valine
6,0
16
3.2. Giá trị protein trong các loại cá
3.2.1. Cá hồi
-
3.2.2. Cá ngừ
Hình 3
3.2.3. Cá chép và cá thu
rotein. Trong 100g cá thu
18.2g
17
3.4
t
hay cá
17
24
28
25
21,4
26
19-24
19-28
23,3
Cá chép
16
Cá thu
18,2
CHƯƠNG 4: NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA PROTEIN TRONG
QUÁ TRÌNH BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỊT, CÁ
4.1. Những biến đổi của thịt, cá trong quá trình bảo quản và chế biến
4.1.1. Sự biến đổi của protein thịt trong quá trình bảo quản
, cá
-
-
-
18
4.1.1.1. Sự tê cóng sau khi giết
-
-
-
-
-
-
n xung quanh.
-
-
4.1.1.2 . Sự chín tới của thịt
-
-
-
Acid lactic
19
-
-
-
Cơ chế của quá trình tê cóng và chin tới
- Tê cóng
Tê cóng
-
4.1.1.3. Sự tự phân
-
Đặc điểm của thịt khi sự tự phân xảy ra
20
-
3
, H
2
0
gây ra.
-
4.1.1.4. Sự phân hủy thối rữa (hiện tượng ôi thiu)
21
-
-
3
, acid (acid acetic, propionic, butyric),
-
SH (CH
3
-
Protein
Polypeptid
Dipeptid và Tripeptid
Acid amin
khác:
Crezol
Fenol
Indol
Scatol
Histamine
Triamin
Metilamin
Demetilamin
Acid acetic
Butyric
Formic
Propionic
CO
2
, H
2
O, H
2
S,
NH
3
22
-
2
, H
2
O, H
2
S,
H
3
PO
4
, NH
3
-
9
- :
*
*
*
-
23
-
-38
0
2
NH
3
+ H
2
NH
3
+ Ôi thiu
2
S, NH
3
, indol,
Hình 4.2. phân
24
-
-
Baci
4.1.1.5. Sự hóa nhầy bề mặt
- là khi không khí cao
(trên 90%) do vi
- Pseudomonas, Streptococus, Leuconostoc, Bacillus, Achromobacter
- và loài
- Lactobacillus.
- cho hóa là 2-10
O
C, không khí
là 85-90%.
4.1.1.6. Sự lên men chua
- này gây ra do không làm máu khi
cho vi khí phát n Clostridium butyricum, Coliformes làm cho
có màu xám, và có mùi chua. quá trình này
ra acid formic, acid acetic, acid butyric, acid propyonic
- gây ra do phát các loài gây ra trên
không gây phân protein, kéo theo
thay pH,
4.1.1.7. Sự biến đổi màu sắc của sắc tố thịt
- Màu có thành màu xám nâu màu do
sinh các oxyhóa hydrosunfua vi
4.1.1.8. Sự mốc thịt
25
- gây ra do phát các loài gây ra trên
không gây phân protein, kéo theo
thay pH,
4.1.1.9.Bảo quản thịt cá bằng phương pháp ướp muối
Hình 4.3. có lâu
là pháp trong dân gian.Có
kéo dài vài ngày vài gian (vài Có
khô có kéo dài
gian Nguyên dùng là NaCl, gia
(natrinitrat, natrinitric, kalinitrat, kalinitric), các gia Tác
là làm cho nâng cao tính
khi áp và oxy
hóa trong môi và làm các vi sinh khí. Trong quá trình
ra làm
protein tan trong
vào tính và gian
nh anh