1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Nhinh vim khun mc phi
gp bp vi thm nhp vic
m trong thi k bnh. Triu chng ca nhim khun bnh vi
th xut hin sau khi xut vin [], [].
Trong nhng th g gii nhim nh vin
v u cho cc bc s vi khun bnh vin
do vi nm. Theo nhi
ca vi ni vng vt
n [41]. Ti M l t
vong do n
7 t trong 4 bnh nhim
vong [7]. tr c bit tr nm HSCC t l t
n nhim vi nc kho 3trong
s nh nhim [29].
S n cnh do vi n li
nhim vi nm Candida rt ph bin
ng
u thu kin v ng. Nm Candida m
ni-hoi sinh i [1]. Khi gu kin thun lph n
ng, hoc s d i
, s dng nhiu k thut can thip, ng suy gim
min dch nhm s chuyn t trni sinh
nh l nhim khun do n
c loi nm kneofornans
p b [6]i do Aspergillus tr
em gim min dch [36], t s loi nnh him ga.
2
Nhng b c bit t
HSCC i si b
trng bng nht, cn phi can thip rt nhing c, k thut
p nhng min dch ca tr b ri
loc s dc r r
mm n
Mt mt vin nhim nm k c tr em li ln
u chng hay
b l, mc s
n nhim nm. Viu v nm ch mi
c thc hin ch yi ln, ch yu ti suy
gim min dch mc phi HIV/AIDS hoc bit.
u:
“Nghiên cứu nhiễm trùng bệnh viện do nấm và một số yếu tố liên quan tại
khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện nhi trung ương”
Với 2 mục tiêu:
1. Xác định tỷ lệ, đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nhiễm trùng bệnh
viện do nấm tại khoa HSCC
2. Nhận xét một số yếu tố liên quan đến nhiễm trùng do nấm tại khoa
HSCC
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Tình hình nhiễm nấm
1.1.1. Lịch sử phát hiện nhiễm nấm ở người
T rthi Hippocrates bnh
do n ming tr em [31].
Nm andida .spp b
thc vt hc Marie Christine Berkhout trong lui
hc Utrecht hi ngh sinh vt hc ln th
thng nhi c [1].
i b nhim nm Aspergillus ph
n nh dn chung chim b [31].
ng hp nhim nm
Blastomyosis da mt bnh c [4]
nu ca th k i ta ch nh ca nm Blastomyosis
m [31].
Argentina, Posadas bnh nhim nm
coccidioidomycosis [31]. p
c nm.
bnh do nm Cryptococcus.
1894, n p lu b
n ra b i n
c g
c nm.
4
c c hai biu hin nhim
nu bt ngun t phi [31]. Bnh xut hin ch
yu
b ng do nm Aspergillus [1].
Trong nhng tha th k XX tr li s hin
din ci dm ph bii
i ca th k t nhiu tin b trong y
n b c ra nhiu hy vng
mi cho bnh nhi nt b trong HSCC nhiu
p nhm ti cu sng b
nh vin do vi nm ph bi
1.1.2. Tình hình nhiễm trùng do nấm
1.1.2.1. Nhiễm nấm ở các bệnh viện ở Việt Nam:
u ti bnh vin nhi H l
nhc bnh nm mi vin y h
nh nhi [9].
T 06/2003, Bnh vi nhim khun
dn bm vic 0,7% do nm [ ].
u 104 b
thanh qun do nm thy t l nhim nm Aspergillus l
32,7% [4].
ng s u ti bnh vin
nhi vong
b [6].
5
nh Tun Tru v tn xut
NTBV ti khoa HSCC nhi, cng 1 nhn thy NTBV do vi nm
chim 3,2%. Ch y [].
c
m NTBV ti khoa hi sng Bnh ving I, nhn thy
NTBV do nm chim 1,8% NTBV. Ch y
n th Thanh Thu u 41 b
thc qun do nm (chim t l 1.2% bn nng tiu ho
tr
ng nm Candida.spp [7]
nh vin mt tr 9 tui b
[ ]
T -10/2007, Phm Lc, Khc qua ra
ph qun, ph nang trong bi nng ti khoa HSCC bnh vin
Phm Ngc Thch 11% nhim nm [11].
-2007, bnh vin Ch R n 2 b nhim
n lao phi [8].
ghin cu ca Trn Ph M Quang Thng, cho
thy: Bnh nhim nm t l cao
m HIV/AIDS chim t l thp (25,33%).
Chng vi n ng g Candida albicans (75%); Bnh nhim nm
ng ti dt ng sonde ti
bng chim tng gCandida albicans
Candida tropicalis chim t l Bnh nhim
nm phn tut nt ng thi nghin
thu m t l cao. Chng vi n ng g Candida albicans
(80%) [14].
6
ng Quang Thuyu v nh
BV do nm
chim 1,3% NTBV chung [].
1.1.2.2.Trên thế giới
1998.Trong m M u
110.709 bi sc cp cu nhi, 3 v
bnh vin tr nm HSCC m khu
nhing tiu. Mi nhiu ct thin
vic s dng c can thip.T l nhi huyt do n
nhi p do n nhi ng tiu do n
14% [ ]
Theo th a h thng nhim bnh vin ca M cho thy
nhim trdo nt th cho thy nhim do nm
trong nh 1990 s ng hp nhim khun do n
m vin. do nm
Candida Aspergillus i k
Candida.albicans ng s nhim khun do nm Candida.spp. T
l t n nhim nm Candida . theo
m ,
chi yCandida 86,5% [].
u NTBV t HSCC nhi
Alexandria, cho thy v m 47%, nhi
tit nii bnh vim chim
10% tng s nhi
u HSCC M
Brazil thy t l nhim n p do nh
c nhim nmt thiu t
7
nhim khun do n rng, thi gian nm HSCC,
c mt qui lut v
kh m Candida nu km cc yu t [28].
[]
nhim np t Italy, cho th
i n
Rafael Zaragora
nghiu bnh n l t vong do nhim
l t n n 38%. [30]
1.2. Đại cƣơng về nhiễm khuẩn do nấm
1.2.1. Đặc điểm và phân loại nấm
1.2.1.1.Đặc điểm của nấm [1], [12], [13], [15] [36], [31]
- Nm thut.
- nch, sinh sn b
ng nh i:
h
c sinh ra tu thuu kin ngoi cnh.
- Th ng sinh ca n m men) hoc dng si
(nm mc). Mt s ng hnh(tn ti c hai d
u ki
- Nm ging thc v i th h
ng(ngoi tr mt s c b n
a nm gi c v
phc: ch y c v
- N c vt ch t d ng(gi ng vt)
ng vt ch ng vt th
8
ri mi tiu hoc li ti
git hc tn ri mi hp thu
. N i dng vt.
- t thay
th cholesterolcos ng vt.
- a nm rt nh n
c k hu
- Tu thui cn ng:
hong sinh.
1.2.1.2. Hình dạng và cấu trúc: [1], [15]
- i nng:
Dng si gm mc
Dm men.
- Nm mc:
Png dng si, nh y bng mt
n s
si mycelium. H sp
ng trn cc qu b mi hyphae hoc dng
cng t
a nc s dng trong chnh
n nhanh t im cy bng vic
n cc nhnh.
- Nm men:
ng hou v
phc hp t dng si. Hu ht n
kiu ny chi, mt s o king vi khung
thn l n lc ca vi khun
9
ng l. Mt s t u to bi
ng c ococcus
neofomans, mng gp ca
b
1.2.1.3.Tình lưỡng hình và sự phát triển: [1], [15]
Nhiu loi n n t
n ti hoc nm dng si hoc dng nm men tu thuc
u kin.
a penicilliosis histoplastosis l
Penicilium. marneffei Histoplasma.capsulatum t nm
men trong mt s u ki n dng si trong mt s u kin
- u kim, s chuyc to ra
bi nhi. Pha nm men khi chuyn
i dng nm ch xy ra khi nn
nh n ti dng ny
c li vi Candida i dng
si(gi si) a vt ch.
- i tt c i nu tn ti d i
qua s bi:
Cryptococcus.neofomans n ti dng nm men.
Aspergillus n ti dng nm si.
Candida xut hin dng ny chi bii: t c t
ny chi v ng dng si.
S kt hi gi(h si gi).
- m, hu hi nng
y vi khun, nh
10
nm t hi t 25 C, mc
du vy, mt s nh nn
tt ho A. fumigatus
n nhi cao t
1.2.3. Cơ chế gây bệnh: [1], [15], [31], [36]
Mc du s c ca nt ln (khong 6
000 chi vu may m
kh i. N sau:
1.2.3.1. Gây bệnh thông qua đáp ứng miễn dịch:
Mt s n dp ng min d dn
n ng d ng(hi n) khi xut hi
c hic chi Aspergillus sng hoi sinh rt ph bin
trong t ng g t
ph qun
1.2.3.2. Gây bệnh thông qua độc tố(mycotoxin)
c t c to ra trn cc cht h t khi n
nhitrin. Mycotoxin (ch yn phm chuyn
cp ca np chng v cu
cht rc vng vi k c khi ch ti
thuc loc t i gian ti nh
cc m d:
c t nc t ng gc phm bo
qui hn
1.2.3.3. Gây bệnh thông qua nhiễm nấm ký sinh(mycosis)
11
Nhi nh
sinh. S n ca n c gt
bnh nm (mycosis). Tu ng hnh n
ch c h nh n
chnh n ng ci bnh.
1.2.4. Các bệnh nấm ký sinh [1], [15], [31], [23], [36]
i nm ch ybnh hay gp do cht s m sau:
i nnh u sng t
ng.
- Mc ni, tii nm, hom do cy ghp m.
- N tn t i kho ng
ng mc d min dch chng li nt
cao cho tt c mi. Bng chng cho thy i b nhim nng
nh gii hn. B mo v
i vi s m ca niu kich, s thay th ca
u m, cp cu t
quan trng trong kh . H vi khun c
mnh tranh vi nn kh ng
ca n u kin thun li sau:
Tt c i h vi khung c
d r c bi dng cephalosporin
th h [18] [21]g corticoid u tr c bit
trong cy ghp m [27] [26]i v mngng,
thiu vi ch n m
nh.
To v: u thut, cy
ghp mt dng c can thip(catheter, sonde ti [21], thi
12
gian nc chch
c bich [21], [25]
suy gim min dch bm sinh hoc mc phc bit tr em,
n i nhing, bnh
v bch cu: gim bch cu ht, bch cu cp [30] [34] u tr t,
gim tiu cu [22] [18] [26]
Trong tt c ng hp ly nhim nm, m i vi
ph thua vi sinh vm, ph
s n c bo v.
1.2.5. Bệnh học do nấm: [1], [2], [23], [32], [15], [31], [36]
Tu theo v nh nhim n
c
1.2.5.1.Bệnh nấm ngoại biên:
ng hp nhim nc gii hn l
B v phn i thiu ho
Ch ng tt vi thung bng
thy cc vc ta.
1.2.5.2.Bệnh nấm da: [12]
- m thu Trychophyton, Microsporum
Epidermophyton
- Ngum: t, ng vt, i b bnh
- Tui: 5 10 tui
- Nam : n
- Yu t thun ly, ph i
mi
- b nhim vi khun to
m.
13
- Cnh vn co ra t nh bnh soi cy
nm.
- u tr: m Ki ch hoc ung, Griseofulvin.
1.2.5.3.Bệnh nấm dưới da [1], [15], [31] [36]
- Nm nc m b
- i np ph bin ng
- Yu t thun l t, tr nghi
i c.
- i.
- T dch huyt
- Cy nm
- u tr: Kng u
1.2.5.4.Các bệnh nấm toàn thân: [1], [15], [31], [36], [33], [34], [23]…
m nnh nm
do:
- n ph Histoplasma capsulatum hoc
Coccidioides immitisi kho mnh.
- i ni: Candida albicans nh
vt ch b c, suy gim h min dch, loi n
s nh.
nh n nguyn pht hu hng kho
mnh biu hi u hic l
bnh ni u b mc
bnh nng.
1.2.6. Các bệnh nấm toàn thân cơ hội hay gặp: [1], [11], [2], [4], [31]…
1.2.6.1.Một số đặc điểm của các loại nấm gây bệnh cơ hội
- i nnh.
14
- nh khi h thng bo v c b tm
bch cm min d
1.2.6.2.Các loài nấm gây bệnh cơ hội chủ yếu:
- Candida albicans n vi
ng c.
- Aspergillus fumigatus n: cc tc
ph bin nh lan to khi b suy
gim min dch nng.
- Cryptococus neoformans, m bin
b.
- Mt s c chi Penicillium Zygomycetes
Mucor, Absidia và Rhizopus
1.2.6.3. Khả năng gây bệnh [16], [17], [34], [41], [29], [31]
- Cm ni bao gi
ng:
+ Khc tu ng, b nh
phi can thip dng c , suy
ng phch.
+ Tri qua cuc phu thut, s d rng, h sinh vt
ng b t
+ Gim bch cu ht, b d
+ Tr em m y
1.2.6.4. Bệnh nấm cơ hội thường gặp: [1], [2], [7], [15], []
1.2.6.4.1. Bệnh do Cryptococus [6], [31], [36]
- Cng 37 Cryptococcus neofornans t
kh rng, ngu
c bi nh i, m
15
n C.anbidus, C.laurenti, C.terreus,
C.unguttulatus p ng kht)
sng hoi sinh i(da, ph qun chm
- i t m hoc do n
nhim qua v
- Kh ng gp bm min dch,
yu (khi t i s dng corticoid,
bnh t min, c
- Nnh : phin lit tuyn.
+ Bnh ph u chng hoc st nh,
ng. Nu suy gim min dch bt nhanh din bin
nng.
+ Bnh n t t, xut hin hi chng
u, st, but,
s i lo, ng n m
gp: khi cng, c nh.
+ Bnh da: dng tr, cn
ng herpes ch yu m
+ Bnh
+ Bnh m
+ Bnh
+ Mt s v n, tin lit tuy
- Ch
+ Bnh phc tiu, sinh thit, c
+ Soi trc ti nh n 3 -
y chi nhim vi m carmin,
nhum bng Giemsa th
16
+ Cy nm m mc sau 2- n lc
rng sau chuy
t.
- ng: Ph thum hay mun. Nu ch
s u tr khi.
1.2.6.4.2. Bệnh do Candidasis: [1], [4], [5], [7], [914], [15], [32], [321],
[36]…
Trong h ca Candida, ch 12 chnh ni: ph bin nht
Candida.albicans C.tropicalis, C.pseudotropicalis, C.krusei,
C.parapilosis, C.guilliermondii….
- t ci khi:
+ Ti chc, do d vt
atheter
u), suy gim min dch bm
sinh hoc mc phc bit(ti
r
- o si lng b
chc n.
- nh ch yu:
Đường tiờu hoỏ:
ng: mng trng c mi c bi
mii.
c qun: nunuc, c
d c qu.
t do np tr
i trm: Ri lon tiu ho tt nh
17
Bệnh ở da, móng: nhp gp, khe k m
n pht. Biu hin nt hng ban, mc,
sn nga chc bi nhim dp gp: b
sau tai, quanh rn, np v
p nhi
n g
Bnh h sinh d , nhiu d, cm
a dai dng. Nam gi l a.
Biu hin xa vng vim ti ch
m khun huyt do nm rt nng tr
mi bnh nng nm vi nhim
nm tin ph ng bnh nng, tn
phi, p, m
nh cnh nhim nm tr khe mnh
nghim sinh hc thng.
Vnh cnh g
+ Da: ban mng, sn hoc hng ban
lc nng
+ B
+ Ting thi tim, SA khn
- Ch y dch d da, v dch khp,
, dch ra ph qun
- Chm nm ni ti sinh thit tng
hong c v bc.
- th nh tm.
- m:
18
+ Soi trc ti ng,
c 2- i nm gi u t
-c si nt hot, ch ni gia
thy mi.
+ C ng CHROMagar Candida: c kt qu.
Nt qu m m
c ca khun l c chng nm.
1.2.6.4.3. Bệnh do Aspergillus [31], [33], [36], [38]
- nh ng g A.fumigatus, A.flavus,
A.niger, A.nidulans.
- m: dng c phu thut, tic tip
- nh: b ng ho c bc
t, hom trc ti.
- Yu t thun lm nm: gim bch cu ht, suy gim min
d c, tia x, bnh phi sn
(lao honh bm sinh ca ph
- N li b
- bnh:
. U nm do Aspergillus xu hang
lao, ap xe, hoi t
Vihi do nm: sng, xut tit nhim,
ch ph quu t m. B dn
i r
Aspergillus
Th d ng:
19
Biu hin ging hen ph qun khi b
ch c
Gi u ph qun hoi m do nm Aspergillus
Ci nm
Huyt thanh chnh
c hiu
- Din bin: t bnh ph ng
i gim bch cu hi hoi t i min dch
ng.
- Th p: ch yu i suy gim min dch
o i lan to + sp ng v
o T pht c t c n
m
- Nn su tr kp thi: t vong cao
Aspergillus nguy hic mch nn s, m
u tr bng ni ngoi khoa.
- m:
- Soi trc tip: dch my si nm.
- nh hc: thy si n
y b ph ca nm.
- ng Czapek Dox, nhi a
n lc, bi
1.2.6.4.4. Bệnh do Histoplasma [8], [1], [15], [31], [36]
- Ch yHistoplasma.capsulatum kh gii.
- t
- Kh nh:
20
i min dch t u chng, nu nhim nhiu bnh
khong 5-20 u hin: gi ng,
vi ho phi.
i min dch suy gim: rt d b n t
nhim vu chng sng, g
xut hin hng, hu. Da b n xut hit sn, ni
hnh ni tng tiu ho gan, th th
ng xu.
- a d b mc bnh:
ng mc khi CD4< 200/ml
+ HIV(-ng mc khi b ng, nghiu
tr
- Chm:
+ Bnh ph nh thit (da, hch, gan)
+ Soi trc tip nh nm Histoplasma ng t
oval tp trung trong t ch c, i th hoc
t
+
y ng Sabouraud: khun lc dng s
nm men.
1.2.6.4.5. Nấm Penicilliosis [1], [2], [31], [36], [32], [5],…
- ng P.marneffei
i. Ch ya suy gim min dch.
- Ngunh: vt ch t nng thy c
gm nhm
- m:
+ Qua da do chn nghi
21
- Kh nh: N h i n
vi triu chng, m
nguy kch ph thung min dch c.
i nhim HIV d nhim n
i HIV(-) b nhinh t min.
Thi k b
- t, ho dai dng, s n
ch dng trng
mt h tiu ho ni tng
i.
- ng nu tr s t u tr sm khi 80% Bnh
m tr nhi nhim HIV chuyn
sang AIDS
- Chm:
+ Bnh phm: Da, tim, d, tu t t chc, cy m
+ Soi trc tip thy P.marneffei
y nm thy P.marneffei
1.2.6.4.6. Bệnh do nấm Pneumocystis.carinii [1], [3], [31], [36], [33]
- phng v khp mu
a vi khuny cm v
ng nm nhi i
ng v
- Tr ng b nm P.carinii c 4 tui
- Kh i suy gim min dch, tr em, tr b bch cu
c
m min dch: nhi u
ch b b qua.
22
m min dch: Bng n
mng
* phi: Nhim khung:
5 - a t
+ Th t ng 5 -
P.carinii nang loi I bng fibronectin hoc cajecs ligand ph
thuc mannose. Min dch t khng ch c n
qua CD4, b thi th
- Hai th i k tr nh (3-
nang bong lan to tr li ln.
+ Th ngt: Pht, din bin t t tr suy gim
min dch nng.
+ Th ngt din bin nhanh: bin nhng gp tr
suy gim min dch va.
+ Th c hi min dp bi ch
ng vu tr AZT ho i nng
r n dch dn tr v ng.
- m: sinh thit ph
nh P.carrini.
trong t
1.2.7.Điều trị [1], [3], [2], [4], [7], [15], [21], [10], [32]…
Mi mng hp nhim nu phiu
tr.
i kho m i vi n
bng hn ch nh.
23
Nhing tt v dinh
c hn ch thut can thi p, s dng
Thung nm xi:
- m.
- Th n tr
Cc chng n
-
- Azole
-
-
1.2.7.1. Nhóm Polyene
ng: thut k c k m ch
c knh, cc ht t
Amphotericin B:
+ c 1.2mg/kg/24h
+ Ampho
+ Ampho B dng keo: TM, 4 -6mg/kg/24h
Nystatin: kem, dt.
1.2.7.2. Nhóm Flucytosin
- c ch tng hp prc ch ng hn chuyn
t t m.
- Ch nh: ch y phi hp vu tr
nhim n
- Thuc: 5-fluorocytosine
24
+ Lii ln 150mg/kg/24h
Tr em: 100 150mg/kg/24h
Gim liu n
1.2.7.3. Nhóm Azole: immidazole
- c ch enzyme 14 thuc lansoterol ca cytochrome
n tr tng h m
- Thuc: Clotrimazole, Miconidazole, Ketoconazole
Th h n dch, IV)
+ Nm thc qu -12 mg/kg/24 x 10-12
tun.
+ Nm h thng: 6 -
-12
mg/kg/24h x10-12 tun.
n dch)
+ Nm trong gim bch cu ht: 5 -10 mg/kg/24h chia 2 ln
+ Bnh histoplasma: 6 -8 mg/kg/24h(tr
Th h 2: Voriconazole, Ravuconazole, posconazole
1.2.7.4.Nhóm Echinocandin
- m mi, c ch -1,3-D-
phc hp tn t i tc
hiu v mnn hiu qu
- Thuc
+ Capofungin IV: Tr -
mg/kg/24h
25
+ Micafungin IV, Anidulafung tr em.
1.2.8. Phòng bệnh
b HIV/AIDS
B p
Suy gim min dch bm sinh
Bu tr t h
Bng, ti