Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bao cáo phân tích tình hình tài chính công ty Xây dựng và lắp máy điện nước - 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.53 KB, 10 trang )


* Nhận thầu thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, công trình kỹ thuật
hạ tầng đô thị và khu công nghiệp đường dây và trạm biến áp, thi công xây lắp hệ
thống cấp thoát nước.
*KDPT nhà
*sản xuất các sản phẩm cơ khí phục vụ ngành điện bao gồm: tư bảng điện trung, hạ
thế, trạm biến áp hộp bộ, trạm kiốt, hòm công tơ tự chiếu sang, tự điềukhiển và các sản
phẩm CK liên quan đến ngành điện.
*KDXNK vật tư thiết bị
* Chế tạo lắp đặt công nghệ thiết bị áp lực, các thiết bị đường ống dầu khí, các hệ
thống thông gió, cấp nhiệt, điều hoà không khí, chiếu sáng hệ thống lọc bụi, bồn bể.
* Chế tạo thi công lắp đặt hệ thống cầu đường bộ và đường sắt. Thi công bằng phương
pháp khoan bắn nổ mìn. Tư vấn thiết kế cơ khí xây dựng các công trình dân dụng và
CN.
* Thi công các công trình thi công bến cảng, thuỷ lợi, chế tạo và lắp dựng cột anten
(Viba). Chế tạo thiết bị nâng, hạ, lập dự án đầu tư thiết kế xây dựng.
* Địa bàn hoạt động của công ty rất phân tán, có ở khắp toàn quốc.
Trong năm 2000 tổng công ty đã thi công trên 100 công trình lớn nhỏ trong cả nước.
1.3 Tổng số công nhân viên: 658 người. Số người đi làm là 650 người, trong đó cán
bộ quản lý là : 60 người.
1.4 Những ảnh hưởng quan trọng đến THKD trong năm báo cáo
- VKD được Nhà nước giao vốn thấp không đảm bảo nhu cầu vốn cho công ty mở
rộng sản xuất, tăng doanh thu, mở rộng thị phần trong thị trường cơ khí, xây dựng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

- Vốn thanh toán một số công trình đã thi công hoàn thành bàn giao đưa vào sử
dụng nhưng chủ đầu tư chưa quyết toán, thanh toán cho đơn vị đã dẫn đến đơn vị thi
công thiếu vốn lao động
- Vốn lao động của đơn vị thấp, khó đáp ứng thi công các công trình, yêu cầu tiến
độ theo hợp đồng, đơn vị thi công như đi vay vốn lao động ngân hàng, trả lãi suất cao,
lợi nhuận sinh ra trả lãi vay là chủ yếu. Lợi nhuận để lại đơn vị không đáng kể, dẫn


đến việc trích lập 3 quỹ là rất khó khăn.
II. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
2.1 Niên độ KT bắt đầu từ 01/01/2000 và kết thúc 31/12/2000
2.2 Đơn vị tiền được sử dụng, trong ghi chép kế toán là “VNĐ) và nguyên tắc phương
pháp chuyển đổi (nếu có TH dùng tiền ngoại tệ để mua, bán thì được quy đổi ngoại tệ
theo tỷ giá hối đoái bán ra của ngân hàng ngoại thương tại thời điểm quy đổi.
2.3 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp HT ” NKC”
2.4 Phương pháp kế toán TSCĐ.
- Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định: TSCĐ được đánh giá lần đầu và có thể đấu
giá lại trong quá trình sử dụng, theo nguyên tắc
+ Giá trị hẹn
+ Giá trị còn lại
- NT TSCĐ được xác định bằng giá trị thực tế phải trả theo hoá đơn + lãi tiền
vay đầu tư cho TSCĐ + Chi phí khác ( trước bạ, thuế XNK, bốc dỡ, lắp đặt)
- Phương pháp khấu hao áp dụng: Khấu hao theo phương pháp đường thằng và
căn cứ quyết định 1062/TC QĐ/CSTC ngày 14 /11/1996
2.5 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Theo giá thực tế
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
- Theo giá thực tế nhập trước xuất trước, phương pháp thẻ song song
- Phương pháp hạch toán HTK: phương pháp KKTV
2.6 Tình hình trích lập, hoàn nhập dự phòng.
5. Một số tài liệu cơ quan thực tập cấp
Dưới đây trích lập báo cáo tài chính của công ty cơ khí sản xuất và lắp máy điện nước
năm 2000
Đơn vị: Công ty cơ khí, xây dựng & lắp máy điện
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2000

Mã số Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ
100 A. Tài sản lưu động và ĐT ngắn hạn 13.673.364.119 22.799.019.644
110 I. Vốn bằng tiền 93.387.916 1.250.475.646
111 1. Tiền mặt (111) 72.600.486 34.979.666
112 2. Tiền gửi ngân hàng (112) 20.787.430 1.215.677.980
113 3. Tiền đang chuyển (113)
120 II. Đầu tư ngắn hạn
121 1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn (121)
128 2.Đầu tư ngắn hạn khác (128)
129 3.Dự phòng g.giá ĐT ngắn hạn (129)
130 III. Các khoản phải thu 11.256.778.682 7.850.972.479
131 1.Phải thu của khách hàng (131) 11.762.050.954 19.379.723.888
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

132 2. Trả trước cho người bán (331) 355.397.158 82.297.755
133 3. Thuế GTGT được khấu trừ
134 4. Phải thu nội bộ (136) -1.010.154.808 -11.649.469.437
135 - Phải thu nội bộ (1361)
135 - Phải thu nội bộ (1362) -1.010.154.808 -11.649.469.437
136 - Phải thu nội bộ khác (1368)
138 5. Phải thu khác 149.485.378 38.420.273
139 6. Dự phòng p.thu khó đòi 9139)
140 IV. Hàng tồn kho 1.767.830.549 13.186.457.564
141 1.Hàng mua đang đi đường (151)
142 2.Nguyên vật liệu (152) 146.422.414 114.395.414
143 3. Công cụ, dụng cụ (153) 60.015.500 83.899.600
144 4. Chi phí SXKD dở dang (154) 926.240.923 149.485.056.725
145 5. Thành phẩm (155) 609.385.825 605.105.825
146 6. Hàng hoá (156) 25.765.887
147 8. Hàng gửi bán (157)

149 9.Dự phòng g.giá hàng tồn (159)
150 V. Tài sản lưu động khác 555.306.972 511.113.955
151 1.Tạm ứng (141) 229.871.304 389.383.343
152 2.Chi phí trả trước (1421) 3.589.000
153 3. Chi phí chờ kết chuyển (1422) 325.435.668 35.358.052
154 4. Tài sản thiếu chờ xử lý (1381)
155 5. Thế chấp, ký quỹ ngắn hạn (144) 82.783.560
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

160 VI. Chi sự nghiệp (161)
161 1. Chi sự nghiệp năm trước (1611)
162 2. Chi sự nghiệp năm nay (1612)
200 B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 8.534.971.915 8.394.498.841
210 I. Tài sản cố định 8.450.150.915 8.309.677.841
211 1. Tài sản cố định hữu hình (211) 8.450.150.915 8.044.542.622
212 - Nguyên giá (211) 13.655.947.815 13.690.047.595
213 - Giá trị hao mòn luỹ kế (2141) -5.205.796.900 -5.645.504.943
214 2. Tài sản cố định thuê tài chính (212) 265.135.219
215 - Nguyên giá (212) 292.563.000
216 - Giá trị hao mòn luỹ kế (2142) -27.427.781
217 3. Tài sản cố định vô hình (213)
218 - Nguyên giá (213)
219 - Giá trị hao mòn luỹ kế (2143)
220 II. Đầu tư tài chính dài hạn
221 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn (221)
222 2. Góp vốn liên doanh (222)
228 3. Đầu tư dài hạn khác (228)
229 4. Dự phòng g.giá đầu tư dài hạn (229)
230 III. Xây dựng cơ bản dở dang (241) 84.821.000 84.821.000
240 IV. Ký quỹ, ký cược dài hạn (244)

250 Tổng cộng tài sản 22.208.276.034 31.193.518.485
300 A. Nợ phải trả 19.174.940.514 28.102.120.940
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

310 I. Nợ ngắn hạn 18.934.940.511 26.590.266.440
311 1. Vay ngắn hạn (311) 13.432.859.907 17.741.468.269
312 2. Nợ dài hạn đến hạn trả (315)
313 3. Phải trả cho người bán (331) 743.479.218 585.633.157
314 4. Người mua trả tiền trước (131) 2.240.138.011 5.855.107.884
315 5. Thuế và các khoản phải nộp (333) 1.851.307.059 1.166.595.064
316 6. Phải trả công nhân viên (334) 91.543.368
317 7. Phải trả nội bộ (336) 670.737.629 1.088.120.076
318 8. Phải trả phải nộp khác -3.581.399 61.798.622
320 II. Nợ dài hạn 1.274.854.500
321 1. Vay dài hạn (341) 1.140.000.000
322 2. Nợ dài hạn (342) 134.854.500
330 III. Nợ khác 237.000.000 237.000.000
331 1. Chi phí phải trả (335) 237.000.000 237.000.000
332 2. Tài sản thừa chờ xử lý (3381)
333 3. Nhận ký quỹ, kỹ cược dài hạn (344)
400 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3.036.335.520 3.091.397.545
410 I. Nguồn vốn – Quỹ 3.036.335.520 3.091.397.545
411 1. Nguồn vốn kinh doanh (411) 3.137.114.815 3.137.114.815
412 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản (412)
413 3. Chênh lệch tỷ giá (413)
414 4. Quỹ đầu tư phát triển (414) 26.914.623 26.914.623
415 5. Quỹ dự phòng tài chính (415)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

416 6. Quỹ dự phòng về tài chính mất việc làm (416)

414 7. Lãi chưa phân phối (421) 149.407.025
417 8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi (431) -177.693.918 -272.038.918
418 9. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (441) 50.000.000 50.000.000
420 II. Nguồn kinh phí
421 1. Quỹ quản lý của cấp trên (451)
422 2. Nguồn kinh phí sự nghiệp (461)
423 - Nguồn kinh phí sn năm trước (4611)
424 - Nguồn kinh phí sn năm nay (4612)
430 Tổng cộng nguồn vốn 22.208.276.034 31.193.518.485
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư hàng hoá giữ hộ gia đình
3. Hàng hoá nhận hộ, ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Hạn mức kinh phí còn lại
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản

Ngày…… tháng… năm…….
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Kết quả Hoạt động sản xuất KINH DOANH
Từ ngày 01-01-2000 đến ngày 31/12/2000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

Phần I. Lãi lỗ.
Chỉ tiêu MS Kỳ này
Tổng doanh thu 01 42.813.064.517
Trong đó: Dthu hàng xuất khẩu 02
Các khoán giảm trừ (04+05+06+7) 03 176.336.378
- Chiết khấu 04

- Giảm giá 05
- Hàng bán bị trả lại 06 176.336.378
- Thuế TTĐB, XK phải nộp 07
1.Doanh thu thuần (01-03) 10 42.636.728.139
2.Giá vốn hàng bán 11 40.642.743.005
3.Lợi tức gộp (10-11) 20 1.993.985.134
4.Chi phí bán hàng 21 7.872.727
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 1.521.744.350
6. Lợi tức thuần từ hoạt động kinh doanh 30 464.368.057
7. Lợi tức HĐ tài chính (31-32) 40 -315.461.032
- Thu nhập HĐTC 31 8.878.370
- Thuế TM từ HĐTC 31
- Chi phí HĐTC 32 324.339.402
8. Lợi tức bất thường (41-42) 50 500.000
- Các khoản TNBT 41 51.000.000
- Thuế TNBT 41
- Chi phí BT 42 50.500.000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

9.Tổng lợi tức trước thuế (30+40+50) 149.407.025
10. Thuế TNDN phải nộp 37.351.756
11. Lợi tức sau thuế. 112.055.269
VI. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu:
Trong năm 2001 Công ty Cơ khí xây dựng và lắp máy điện nước quan tâm phấn đấu
kế hoạch sản xuất với giá trị sản lượng là 80 tỷ đồng. Tổ chức thi công bao gồm các
công trình:
+ Trung tâm triển lãm Vân Hồ Việt Nam
+ Sửa chữa quốc lộ 2C Vĩnh Phúc
+ sản xuất lắp đặt 03 cột Anten: Móng Cái, Kon tum và Buôn ma thuộc
+ Hàng cơ khí và hàng hoá xuất nhập khẩu.

VII. Các kiến nghị
Cần có chính sách ưu đãi về cho vay vốn lưu động như lãi suất thấp, thời gian trả nợ
gốc, lãi phù hợp với tiến trình sản xuất sản phẩm cơ khí xây dựng vào thời gian khá
dài
Cần có chính sách bổ sung các nguồn đầu tư xây dựng cơ bản tạo cơ sở vật chất cho
một số dự án xây dựng trang bị máy móc thiết bị tiên tiến cho một số máy cơ khí nhằm
đáp ứng yêu cầu phát triển theo đúng hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá Trung
ương Đảng, yêu cầu cung cấp các văn bản có hệ thống đầy đủ, kịp thời, tạo điều kiện
cho đơn vị vận dụng trong quá trình quản lý nâng cao được hiệu quả trong quá trình
sản xuất kinh doanh
Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày 28/02/2001
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

I. Thuế 1851307059 1063135295 1393443747 1351901073 1706304616
2415036368 3099748363 1166595064
1. VAT phải nộp 1650125014 956984702 1232497811 1328738073
160100523 2285722775 2833502834 1102344955
2.VAT hàng nhập khẩu
3. Thuế TTĐB
5. Thuế TNDN 79738486 63675959 63675959
16062527
6. Thu trên vốn 114733559 66545977 66545977
48187582
7.Thuế Tnguyên
8.Thuế nhà đất 23164000 23164000 23163000 23163000
46327000 46327000
9. Tiền thuê đất
10.Các loại thuế khác 6710000 82986593 756000 82136593
82986593 89696593

II. Các khoản phải nộp khác
1. Các khoản phụ thu
2. Các khoản lệ phí
3. Các khoản phải nộp khác
Tổng số 1851307059 1063135295 1393443747 1351901073 1706304616
2415036368 3699748363 1166595004

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×