Tuyển chọn các bài toán Hình học giải tích trong mặt phẳng.
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ΔABC vuông tại C, biết điểm A( -2; 0),
B( 2; 0) và khoảng cách từ trọng tâm G đến Ox bằng
1
3
. Tìm tọa độ đỉnh C.
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng ( d
1
): x – 3y =0,
( d
2
): 2x + y - 5 = 0 và ( d
3
): x – y = 0. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết A, C
lần lượt thuộc ( d
1
), ( d
2
) và 2 đỉnh còn lại thuộc ( d
3
).
3) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC có đỉnh A( 4; 3). Biết đường phân
giác trong và trung tuyến kẻ từ 1 đỉnh là x + 2y – 5 = 0 và 4x + 13y - 10 = 0. Tìm B, C.
4) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC cân tại C. Biết đỉnh A( 1; 3),
đường cao ( BH): 2x - 3y - 10 = 0 và ( AB): 5x + y – 8 = 0.
Xác định tọa độ các đỉnh B, C.
5) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip ( E):
2
2
x
y 1
4
+ =
ngoại tiếp hình chữ
nhật ABCD. Biết
2 6
A 3; ,
3
÷
tìm tọa độ các đỉnh còn lại của ABCD.
6) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip
( )
2 2
x y
E : 1.
4 3
+ =
Tìm điểm M
trên ( E) để tiếp tuyến tại M với ( E) tạo với Ox, Oy thành tam giác có diện tích nhỏ nhất.
7) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn
( )
2 2
C :x y 4 3x 4 0.+ + − =
Tia Oy cắt ( C) tại A. Lập phương trình đường tròn ( C’) biết bán kính R’ = 2 và ( C’) tiếp xúc
ngoài với ( C) tại A.
8) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ( d
1
): 3x - 4y – 6 = 0 và
(d
2
): 5x + 12y + 4 = 0 cắt nhau tại M. Lập phương trình đường thẳng ( d) qua điểm K( 1; 1)
cắt ( d
1
), ( d
2
) lần lượt tại A, B sao cho ΔMAB cân tại M.
9) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng ( d
1
): x + 2y – 2 = 0 cắt elip
( )
2 2
x y
E : 1
9 4
+ =
tại 2 điểm A, B. Tìm điểm M thuộc ( E) để diện tích ΔMAB lớn nhất.
10) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip
( )
2
2
x
E : y 1
4
+ =
có hai tiếp
tuyến song song với nhau. Chứng minh rằng gốc tọa độ O là trung điểm đoạn thẳng nối 2
tiếp điểm.
11) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn ( C) có tâm là gốc tọa độ
O, bán kính R = 5. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 6; 0) cắt ( C) tại A,B
sao cho diện tích ΔOAB lớn nhất.
12) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC có cạnh AC đi qua điểm M( 0; -1).
Biết AB = 2AM, đường phân giác trong ( AD): x - y = 0, đường cao ( CH): 2x + y + 3 = 0.
Tìm tọa độ các đỉnh của ΔABC.
Bài tập được trích từ “ 20 Bộ đề Toán tổng hợp năm 2008”.
ThS. Đoàn Vương Nguyên.
1
13) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip
( )
2 2
x y
E : 1.
9 4
+ =
Lấy 2 điểm A( -3; 0)
và
4 2
B 1;
3
÷
thuộc ( E). Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E) sao cho diện tích ΔMAB nhỏ nhất.
14) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( 4; 5). Biết
đường thẳng AD đi qua gốc tọa độ O và phương trình của AB: 2x – y + 5 = 0.
Lập phương trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
15) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn
( )
2 2
1
C : x y 4x 8y 11 0+ − − + =
và
( )
2 2
2
C : x y 2x 2y 2 0.+ − − − =
Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên.
16) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A, B trên elip
( )
2
2
x
E : y 1
4
+ =
sao cho
OA OB⊥
. Chứng tỏ rằng AB luôn tiếp xúc với đường tròn
( )
2 2
4
C :x y .
5
+ =
17) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M( 2; 1). Lập phương trình đường thẳng
đi qua M và cắt ( d
1
): x + y – 1 = 0, ( d
2
): 2x - y = 0 lần lượt tại A, B sao cho MA = 2MB.
18) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC có trực tâm
13 13
H ; .
5 5
÷
Lập phương trình cạnh BC biết ( AB): 4x – y – 3 = 0 và ( AC): x + y – 7 = 0.
19) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip
( )
2 2
E :8x 18y 144.+ =
Tìm điểm M
trên ( E) sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích nhỏ
nhất.
20) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC có trung tuyến ( AM): y - 1 = 0,
đường cao ( AH): x – 2y + 3 = 0 và đỉnh B( 1; 3). Lập phương trình đường thẳng AC.
Bài tập được trích từ “ 20 Bộ đề Toán tổng hợp năm 2008”.
ThS. Đoàn Vương Nguyên.
2