Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Hướng dẫn trình bày Hồ Sơ Dự Thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.94 KB, 43 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC


HỒ SƠ DỰ THẦU
(BẢN ………)
Gói thầu:
Dự án:

Chủ đầu tư:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP. HCM
Cơ quan chủ quản đầu tư:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
Nhà thầu:
CÔNG TY

Địa chỉ :
Tel :
Fax :
THÁNG NĂM
2
DANH SÁCH HỒ SƠ DỰ THẦU

NỘI DUNG
Đánh dấu
X nếu có
Số trang
1 PHẦN I: ĐƠN DỰ THẦU
I. Đơn dự thầu (Mẫu số 1 trong HSMT)
II. Giấy ủy quyền (nếu có) (Mẫu số 2 trong HSMT)


III. Thỏa thuận, hợp đồng liên danh (nếu có) (Mẫu số 3 trong
HSMT)

2 PHẦN II: BIỂU GIÁ DỰ THẦU
I. Biểu giá tổng hợp dự thầu (bằng file Excel) (Mẫu số 4a
trong HSMT)

II. Biểu giá chào cho hàng hóa sản xuất, gia công trong nước
(Mẫu số 4 trong HSMT)

III. Biểu giá chào cho hàng hóa sản xuất, gia công ngoài nước

(Mẫu số 5 trong HSMT)

IV. Biểu giá chào cho hàng hóa sản xuất, gia công ngoài nước
đã nhập khẩu và đang được chào bán tại Việt Nam (Mẫu
số 6 trong HSMT)

3 PHẦN III: THUYẾT MINH KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ
(bằng file Excel)

4 PHẦN IV: BẢNG SO SÁNH ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA
HSDT SO VỚI HSMT (bằng file Excel)

5 PHẦN V: TƯ CÁCH HỢP LỆ CỦA NHÀ THẦU
I. Bảo đảm dự thầu (bản chính bảo lãnh Ngân hàng theo mẫu
số 11 trong HSMT hoặc bản sao phiếu thu tiền của Phòng
Kế Hoạch Tài Chính của Trường)

II. Bản sao quyết định thành lập danh nghiệp hoặc Giấy phép

đăng ký kinh doanh có xác nhận của công chứng nhà nước
(không quá 06 tháng) (cùng các giấy tờ khác có liên quan
đính kèm). (không sử dụng bản photo của sao y)

III. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký mã số xuất nhập khẩu
hoặc giấy chứng nhận đăng ký Mã số thuế có xác nhận
của công chứng nhà nước (không quá 06 tháng). (không
sử dụng bản photo của sao y)

IV. Giới thiệu về công ty.
6 PHẦN VI: NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM NHÀ THẦU
I. Báo cáo về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh
3
vực sản xuất, kinh doanh chính (Mẫu số 9 trong HSMT).
II. Báo cáo về năng lực tài chính của nhà thầu.
1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo tài chính
(Mẫu số 10 trong HSMT).

2. Các minh chứng cho hoạt động kinh doanh, báo cáo tài
chính:
- Sao y bảng cân đối kế toán và kết quả hoạt động kinh doanh
đã được kiểm toán (độc lập) có công chứng nhà nước.
(không sử dụng bản photo của sao y).
- Sao y tờ khai quyết toán thuế của nhà thầu có xác nhận của
cơ quan thuế hoặc xác nhận của cơ qan thuế đối với hoạt
động tài chính của nhà thầu trong 3 năm vừa qua có công
chứng nhà nước. (không sử dụng bản photo của sao y).

3. Các minh chứng về hạn mức mà công ty có thể vay của
Ngân hàng hay các Tổ chức tín dụng (sao y công chứng).


III. Báo cáo danh mục các hợp đồng tương tự đã và đang thực
hiện
(Mẫu số 7, Mẫu số 8 trong HSMT).

IV. Minh chứng các hợp đồng tiêu biểu kèm theo.
V. Danh sách nhân sự của công ty (Mẫu số 9a trong HSMT)
VI. Minh chứng hợp đồng lao động, bằng cấp, chứng chỉ
chuyên ngành của chuyên viên kỹ thuật đó đạt được (có sao
y công chứng).

7 PHẦN VII: KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI DỰ ÁN
I. Kế hoạch, thực hiện dự án.
8 PHẦN VIII: TÍNH HỢP LỆ VÀ PHÙ HỢP CỦA HÀNG
HÓA

I. Cam kết xuất xứ và chất lượng hàng hóa.
II. Cam kết bảo hành.
III. Cam kết hỗ trợ kỹ thuật.
IV. Cam kết đào tạo và chuyển giao công nghệ
9 PHẦN IX: GIẤY PHÉP BÁN HÀNG, ỦY QUYỀN CỦA
NHÀ SẢN XUẤT (Mẫu số 12 trong HSMT)

10

PHẦN X: CÁC TÀI LIỆU KỸ THUẬT, CATALOGUE,
HÌNH ẢNH, BẢN VẼ CỦA THIẾT BỊ.

11


PHẦN XI: CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

4
PHẦN I



ĐƠN DỰ THẦU






5
I. Đơn dự thầu:
ĐƠN DỰ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: Trường Đại Học Bách Khoa – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
(sau đây gọi là bên mời thầu)

Sau khi nghiên cứu HSMT và văn bản sửa đổi HSMT số [ghi số của văn bản bổ
sung nếu có] mà chúng tơi đã nhận được, chúng tơi, [ghi tên nhà thầu], cam kết cung cấp
và lắp đặt thiết bị cho gói thầu [ghi tên gói thầu] theo đúng u cầu của HSMT với tổng
số tiền là [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu].
Chúng tơi xin gởi kèm theo đơn dự thầu bản giải trình tính tốn khối lượng cơng
tác cung cấp lắp đặt kèm bản vẽ đề nghị bố trí thiết bị, biểu giá dự thầu chi tiết cho các
thành phần cơng việc và coi đó là thành phần đơn dự thầu của chúng tơi .
Nếu trúng thầu, chúng tơi xin cam kết:

- Nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng bằng giá trị hợp đồng trong thời hạn
khơng q 15 ngày, kể từ ngày nhận được thơng báo trúng thầu theo quy định
trong Hồ sơ mời thầu.
- Hồn thành và bàn giao cơng trình trong phạm vi ……………ngày, kể từ ngày
ký hợp đồng, với tinh thần trách nhiệm và thi cơng với chất lượng cao.
- Chấp nhận tồn bộ các điều kiện sách, hồ sơ kỹ thuật lắp đặt thiết bị và chịu
tồn bộ những phí tổn do chất lượng những phần cơng tác khơng đạt u cầu .
HSDT này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng
____ năm ____ [ghi thời điểm đóng thầu].
Chúng tơi hiểu rằng, chủ đầu tư xét những đơn vị trúng thầu theo những chỉ tiêu tối
ưu nhất đối với dự án mà khơng bị ràng buộc bởi việc chấp nhận giá q thấp của đơn vị
dự thầu.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]




6
II. Giấy ủy quyền nếu có
GIẤY ỦY QUYỀN
(1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo
pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của [ghi tên nhà thầu] có địa
chỉ tại [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho [ghi tên, số CMND
hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây
trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án]

do [ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia
đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Ký hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.]
(2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền
với tư cách là đại diện hợp pháp của [ghi tên nhà thầu]. [Ghi tên nhà thầu] chịu
trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do [ghi tên người được ủy quyền] thực
hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____
(3)
. Giấy ủy quyền này
được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người
được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng
dấu nếu có]
Người ủy quyền
[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu
cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 11 Chỉ dẫn đối với nhà thầu. Việc ủy quyền
của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi
nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện
theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây.

Việc sử dụng con dấu (nếu có) trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà
thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá
trình tham gia đấu thầu.
7
III. Thỏa thuận, hợp đồng liên danh (nếu có).
THỎA THUẬN LIÊN DANH

, ngày tháng năm

Gói thầu: [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: [ghi tên dự án]

- Căn cứ

[Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc
hội];
- Căn cứ [Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 5/5/2008 của Chính phủ
về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây
dựng];
- Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _______ [ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____
năm ____;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:

Tên thành viên liên danh [ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:

Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày ___tháng ____ năm ___ (trường hợp được ủy quyền).

Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các
nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia gói thầu [ghi tên gói
thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến
gói thầu này là: [ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc
liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không
thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong
hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh.
Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như
đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh
- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng
8
- Hình thức xử lý khác [nêu rõ hình thức xử lý khác].

Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu [ghi tên
gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các bên nhất trí phân công cho [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên

danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau
(1)
:
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia
đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng [ghi rõ nội dung các công việc khác
(nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh [ghi cụ thể phần công việc, trách nhiệm của từng
thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị
tương ứng].

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp
đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Hủy đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo thông
báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________
bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]







9
PHẦN II



BIỂU GIÁ DỰ THẦU










10
I. Biểu giá tổng hợp dự thầu (bằng file Excel):
BIỂU GIÁ DỰ THẦU TỔNG HỢP
Stt Tên thiết bị
Đặc
tính kỹ
thuật
Kỹ mã

hiệu
Xuất
xứ
Đơn vị
tính
Số
lượng

Đơn
giá
(VNĐ)

Thành
tiền
(VNĐ)

Bảo
hành

1 Thiết bị ….


Phụ kiện kèm theo





Đào tạo, hướng dẫn sử
dụng



2 Thiết bị ….


Phụ kiện kèm theo








Đào tạo, hướng dẫn sử
dụng



CỘNG


THUẾ VÀ PHÍ CÁC LOẠI


TỔNG CỘNG





Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]










11
II. Biểu giá chào cho hàng hóa sản xuất, gia công trong nước:
BIỂU GIÁ CHÀO CHO HÀNG HÓA
SẢN XUẤT, GIA CÔNG TRONG NƯỚC

TT

Tên hàng hóa Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm
Số
lượng

Xuất xứ từ:
(quốc gia hoặc
vùng lãnh thổ )


Đơn giá
Thành
tiền
(1)

(2) (3) (4) (5) (6) (7)
1

2

3



Hạng mục A
Hạng mục B
Hạng mục C






Cộng



Thuế và phí các lo
ại



Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác liên quan đến vận chuyển tới địa
điểm theo yêu cầu của HSMT



Tổng cộng



Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

























12
III. Biểu giá chào cho hàng hóa sản xuất, gia công ngoài nước
BIỂU GIÁ CHÀO CHO HÀNG HÓA
SẢN XUẤT, GIA CÔNG NGOÀI NƯỚC

TT

Tên hàng hóa
Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm
Số
lượng
Xuất xứ từ: (quốc
gia hoặc vùng
lãnh thổ )
Đơn giá
(CIF,
CIP ) Thành tiền

(1)

(2) (3) (4) (5) (6) (7)

1

2

3


Hạng mục A
Hạng mục B
Hạng mục C





Cộng


Thuế và phí các loại


Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác liên quan đến vận chuyển tới
địa điểm theo yêu cầu của HSMT


Tổng cộng


Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu


























13
IV. Biểu giá chào cho hàng hóa sản xuất, gia công ngoài nước đã nhập khẩu và
đang được chào bán tại Việt Nam
BIỂU GIÁ CHÀO CHO HÀNG HÓA
SẢN XUẤT, GIA CÔNG NGOÀI NƯỚC

ĐÃ NHẬP KHẨU VÀ ĐANG ĐƯỢC CHÀO BÁN TẠI VIỆT NAM

TT Tên hàng hóa Ký mã
hiệu,
nhãn mác
sản phẩm

Số
lượng
Xuất xứ từ:
(quốc gia hoặc
vùng lãnh thổ )

Đơn giá

Thành
tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8)
1
2
3

Hạng mục A
Hạng mục B
Hạng mục C






Cộng

Thuế và phí các loại
Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác liên quan đến vận
chuyển tới địa điểm theo yêu cầu của HSMT


Tổng cộng



Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)






14
PHẦN III








THUYẾT MINH

KỸ THUẬT THIẾT BỊ













15
BẢNG THUYẾT MINH KỸ THUẬT THIẾT BỊ

Stt Tên thiết bị
Đặc tính kỹ
thuật
Kỹ mã
hiệu
Xuất
xứ
Đơn vị
tính
Số
lượng

Ghi chú

1 Thiết bị ….


Phụ kiện kèm theo





Đào tạo, hướng dẫn sử
dụng


2 Thiết bị ….


Phụ kiện kèm theo








Đào tạo, hướng dẫn sử
dụng





Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)








16
PHẦN IV






BẢNG SO SÁNH
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
CỦA HSDT SO VỚI HSMT











17
BẢNG SO SÁNH ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
CỦA HSDT SO VỚI HSMT

Stt

THIẾT BỊ YÊU CẦU TRONG HỒ SƠ
MỜI THẦU
THIẾT BỊ ĐỀ XUẤT TRONG HỒ SƠ
DỰ THẦU
SO
SÁNH

Tên
thiết bị
Đặc
tính
kỹ
thuật

Kỹ

hiệu

Xuất
xứ
Đơn
vị

tính

Số
lượng

Tên
thiết
bị
Đặc
tính
kỹ
thuật

Kỹ

hiệu

Xuất
xứ
Đơn
vị
tính

Số
lượng
1
Thiết bị
….








Phụ kiện
kèm theo








Đào tạo,
hướng
dẫn sử
dụng




2
Thiết bị
….






Phụ kiện
kèm theo











Đào tạo,
hướng
dẫn sử
dụng






Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)


18
PHẦN V








TƯ CÁCH HỢP LỆ
CỦA NHÀ THẦU











19
I. Bảo đảm dự thầu (bản chính bảo lãnh Ngân hàng theo mẫu số hoặc bản sao
phiếu thu tiền của Phòng Kế Hoạch Tài Chính của Trường)

BẢO LÃNH DỰ THẦU
(1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: Trường Đại Học Bách Khoa- Đại Học Quốc Gia TP. HCM


Căn cứ vào việc [ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ
tham dự đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án],
Chúng tôi [ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại [ghi địa chỉ
của ngân hàng, tổ chức tài chính] xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu
tham dự đấu thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và
đồng tiền sử dụng].
Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên
mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong
HSMT.
(2)
Bảo lãnh này có hiệu lực trong _______
(3)
ngày kể từ ngày _______
(4)
. Bất cứ yêu
cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì [ghi tên ngân hàng, tổ chức tài
chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


Ghi chú:
(1)
Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của
ngân hàng hoặc tổ chức tài chính
(2)
Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên danh thực
hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu

cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay
cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu
hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu vi phạm các quy định về đấu thầu
nêu trong HSMT.”
(3)
Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 16 của BDL.
(4)
Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 20 của BDL.




20
II. Bản sao quyết định thành lập danh nghiệp hoặc Giấy phép đăng ký kinh
doanh có xác nhận của công chứng nhà nước (không quá 06 tháng) (cùng các
giấy tờ khác có liên quan đính kèm). (không sử dụng bản photo của sao y)












































21

III. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký mã số xuất nhập khẩu hoặc giấy chứng
nhận đăng ký Mã số thuế có xác nhận của công chứng nhà nước (không quá
06 tháng). (không sử dụng bản photo của sao y)














































22
IV. Giới thiệu về công ty.

















23
PHẦN VI






NĂNG LỰC,
KINH NGHIỆM
NHÀ THẦU










24
I. Báo cáo về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất,
kinh doanh chính.


KÊ KHAI NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU TRONG LĨNH VỰC SẢN
XUẤT, KINH DOANH CHÍNH
(1)


1. Tên nhà thầu: ____________________________
Địa chỉ: _________________________________
2. Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính
a) Sản xuất:
- ____________
(2)
từ năm: _______ đến năm: ____
- ____________ từ năm: _______ đến năm: ______
_____________________________
b) Kinh doanh:
- ____________
(3)
từ năm: _______ đến năm: ____
- ____________ từ năm: _______ đến năm: ______
_____________________________
3. Số lượng, chủng loại, doanh thu đối với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh
chính trong ____
(4)
năm gần đây:
a) Sản xuất: ______________________
b) Kinh doanh: ______________________
4. Tổng số lao động hiện có:
a) Trong lĩnh vực sản xuất: _________________________
Trong đó, cán bộ chuyên môn:

(5)
___________________
b) Trong lĩnh vực kinh doanh: _________________________
Trong đó, cán bộ chuyên môn:
(5)
__________________
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Đại diện nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1)
Trường hợp gói thầu có tiến hành sơ tuyển, thì cần yêu cầu nhà thầu cập nhật
các thông tin vào biểu này.
(2)
Ghi lĩnh vực sản xuất chính
(3)
Ghi lĩnh vực kinh doanh chính
(4)
Ghi số năm cụ thể tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu (thông thường từ 3
đến 5 năm; đối với gói thầu quy mô nhỏ thì có thể quy định ít hơn 3 năm trên cơ sở phù
hợp với tình hình thực tế của dự án).
(5)
Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu mà nêu yêu cầu cụ thể về cán bộ
chuyên môn như: số lượng cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, trình độ chuyên môn


25
II. Báo cáo về năng lực tài chính của nhà thầu.
1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo tài chính.
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH

CỦA NHÀ THẦU

1. Tên nhà thầu: _______________________________
Địa chỉ: ____________________________________
2. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____
(1)
năm tài chính gần đây, kèm theo
bản chụp báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán và kết quả hoạt động kinh doanh) đã
được kiểm toán (nếu có) hoặc biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu đối với năm
gần đây hoặc xác nhận của cơ quan thuế đối với hoạt động tài chính của nhà thầu trong
năm
(2)
.
Đơn vị tính: ____ (VND, USD )
TT

Năm ____ Năm ____ Năm ____
1 Tổng tài sản
2 Tổng nợ phải trả
3 Vốn lưu động
4 Doanh thu
5 Lợi nhuận trước thuế
6 Lợi nhuận sau thuế
7 Các nội dung khác (nếu có
yêu cầu)

3. Cam kết tín dụng (khả năng vay nếu có): ________________
(kèm theo văn bản xác nhận của tổ chức cung cấp tín dụng)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Đại diện nhà thầu

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Ghi số năm cụ thể(thông thường là 3, 4 hoặc 5 năm).
(2) Tài liệu kèm theo nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai theo
biểu mẫu. Nhà thầu chỉ cần nộp một trong các tài liệu trên là đủ.







×