Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ÔN TẬP VẬT LÍ 12 PHẦN VẬT LÍ HẠT NHÂN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.16 KB, 6 trang )

ÔN TẬP VẬT LÍ 12
PHẦN VẬT LÍ HẠT NHÂN
1/ Chọn câu trả lời đúng
Trong máy gia tốc, bán kính quỹ đạo của hạt được tính theo công thức:
a
qB
mv
R 
b

mv
qB
R 
c
qE
mv
R 
d
cB
mv
R 


2/ Chọn câu trả lời đúng
Ký hiệu của hai hạt nhân, hạt X có 2 prôtôn và 1 nơtron; hạt Y có 3 prôton và 4 nơtron
a
YX
4
3
3
2


;
b
YX
4
3
2
1
;
c
YX
7
3
3
2
;
d

YX
4
3
1
1
;


3/ Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm 0,75 so với khối lượng ban đầu .Chu kì
bán rã nhận giá trị nào trong các
giá trị sau
a 20ngày b 5ngày c 24 ngày d
10ngày


4/ Chọn câu đúng
Các tia có cùng bản chất:
a khối lượng chất phóng xạ tăng hai lần b tia anpha và tia âm cực
c tia âm cực và tia Rơnghen d tia gama và tia tử ngoại!


5/ Chọn câu sai
a Tia anpha bị lệch trong điện trường ít hơn tia



b Tia anpha là chùm hạt nhân của nguyên tử 4H
e

c Tia


không phải phóng ra từ hạt nhân mà là chùm hạt phóng ra từ vỏ nguyên tử
d Tia


là chùm hạt có cùng khối lượng với hạt êlêctron nhưng mang điện tích
dương e

6/ Chọn câu trả lời đúng
a Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
b Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền
c Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững.
d Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ

7/ Chọn câu trả lời đúng
Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số:
a s > 1 b s < 1 c s < 1 d s = 1

8/ Chọn câu trả lời sai
a Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng
b Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững
c Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm và vỡ
thành hai hạt nhân trung bình.
d Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn

9/ Chọn câu trả lời đúng
Trong máy gia tốc, hạt được gia tốc do
a Điện trường và từ trường b Tần số quay của hạt c Điện trường
d Từ trường

10/ Chọn câu trả lời đúng
Hạt nhân Uran
U
238
92
phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thori
Th
234
90
. Đó là sự phóng
xạ:
a γ b α c β
-
d β

+


11/ Hiện tượng phóng xạ do:
a nhiệt độ hạt nhân nguyên tử rất lớn hàng chục đến hàng trăm triệu độ
b nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
c áp suất bên ngoài hạt nhân quá lớn đã kích thích hạt nhân nguyên tử phát ra các
bức xạ.
d Cả a,b,c đều đúng
12/ Chọn câu sai
Tia gama
a Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen b có khả năng đâm xuyên
mạnh
c không bị lệch trong điện trường, từ trường d rất nguy hiểm đối với con
người

13/ Chọn câu trả lời đúng
Proton bắn vào nhân bia đứng yên Liti (
Li
7
3
). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau
bay ra. Hạt X là:
a Dơtêri b Nơtron c Hạt α d
Proton
14/ Chọn câu trả lời đúng
Phương trình phóng xạ:
Po
210
84



α +
X
x
x
A
Z

Trong đó Z, A là:
a Z = 84, A = 210 b Z = 82, A = 208 c Z = 82, A = 206 d Z =
85, A = 210

15/ Chọn câu trả lời đúng
Tính số lượng phân tử nitơ có trong 1 gam khí nitơ. BIết khối lượng nguyên tử lượng của
nito là 13,999 (u).
Biết 1 u = 1,66.10
-24
g
a 43,10
21
b 215.10
20
c 215.10
21
d
43.10
20



16/ Chọn câu trả lời đúng
Hằng số phóng xạ λ và chu kỳ bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức
a λ = T/0,693 b λ = T.ln2 c λ = -
T
693,0
d λ. T
= ln2

17/ Chọn câu trả lời đúng
Hạt nhân Uran
U
238
92
sau khi phát ra các bức xạ α và β
-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb
206
82
. Số hạt α và β phát ra là:
a 8 hạt α và 10 hạt β b 4hạt α và 2hạt β c 8 hạt α và 8hạt β- d 8 hạt
α và 6hạt β
-


18/ Chọn câu trả lời sai
Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtrôn:
a Không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo b Phụ thuộc vào điện tích của
hạt
c Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo d Không phụ thuộc vào vận

tốc của hạt

19/ Có 100 gam iốt phóng xạ
53
131
I với
chu kì bán ra là 8 ngày. Khối lượng của chất iốt
còn lại sau 8 tuần lễ.
a 0,78gam b 8,7gam c 7,8gam d
0,87gam

20/

Chọn câu trả lời đúng
Cho phản ứng hạt nhân sau:
MeVnHeHH 25,3
1
0
4
2
2
1
2
1


Biết độ hụt khối của
H
2
1

là Δm
p
= 0,0024u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
hạt nhân
He
4
2
là:
a 77,188 MeV b

7,7188 eV c 771,88 MeV d
7,7188 MeV

21/ Chọn câu trả lời đúng
Điều kiện để có phản ứng dây chuyền là:
a Phải làm chậm nơtrôn
b Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1
c Khối lượng
235
U phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn
d Câu A, C đúng

22/ Chọn câu sai
a Khối lượng 1 mol nguyên tử
6
12
C
bằng 12gam

b Một mol nguyên tử hay (phân tử) gồm N
A
nguyên tử hay(phân tử)N
A
=6,022.10
23
.
c Khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng 12gam.
d Khối lượng 1nguyên tử
6
12
C

bằng 12u.
23/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị
a các hạt nhân đồng vị có cùng số hạt nuclon nhưng khác nhau số hạt proton
b các hạt nhân đồng vị có cùng số hạt nơtron
c các hạt nhân đồng vị có cùng số hạt prôton nhưng khác nhau số nuclon.
d cả a,b,c đều đúng

24/ Chọn câu trả lời đúng
Một prôtôn (m
p
) vận tốc
v
bắn vào nhân bia đứng yên Liti (
Li
7
3
). Phản ứng tạo ra hai hạt

giống hệt nhau (m
x
) bay
ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v' và cùng hợp với phương tới của proton một góc
60
0
.
Giá trị của v' là:
a v' =
x
p
m
vm
b v' =
p
x
m
vm3
c v' =
p
x
m
vm
d v' =
x
p
m
vm3



25/ Chọn câu trả lời đúng
Cho phản ứng hạt nhân sau:
nHeTD
1
0
4
2
3
1
2
1


Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
HeTD
2
4
3
1
2
1
,,
lần lượt là: Δm
D
= 0,0024u;
Δm
T
= 0,0087u và Δ
He
= 0,0305u.

Cho u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
a 18,06 eV b 18,06 MeV c 1,806 MeV d
108,6 MeV

26/ Chọn câu trả lời đúng
Phương trình phóng xạ:
XC
A
Z



14
6

Trong đó Z, A là:
a Z = 7, A = 14 b Z = 6, A = 14 c Z = 7, A = 15 d Z =
8, A = 14
27/ Chọn câu trả lời đúng:
Phương trình phóng xạ:
nU 
235
92




73

93
41
nNbX
A
Z

Trong đó Z, A là:
a Z = 44, A = 140 b Z = 58, A = 143 c Z = 58, A = 140 d Z =
58, A = 139
28/ Chọn câu trả lời đúng
Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0087u
khối lượng của prôton là
m
p
= 1,0073 (u) và lu = 931 Mev/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4
là:
a 6,526Mev b 9385,78Mev c 65,26Mev d
9320,52Mev


29/ Chọn câu trả lời đúng
Chu kỳ bán rã của
C
14
6
là 5590 năm. Một mẩu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/ phút.
Một mẩu
gỗ khác cùng loại cùng khối lượngcủa cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350 phân rã/
phút. Tuổi của mẩu gỗ cổ đó là:
a 15525 năm b 1552,5 năm c 1,5525.10
6
năm d
1,5525.10
5
năm

30/ Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt:
a êlêctron b proton c nơtron d
nuclon

31/ Ban đầu có 5 gam radon
86
222
R
n
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày.Độ
phóng xạ ban đầu, độ phóng xạ sau
9,5 ngày là:
a H
o

=77.10
5
Ci; H
t
=13,6.10
5
Ci b H
o
=7,7.10
5
Ci; H
t
=1,36.10
5
Ci c
H
o
=7,7.10
5
Ci; H
t
=3,16.10
5
Ci
d H
o
=7,7.10
5
Ci; H
t

=16,3.10
5
Ci



¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a 2[ 1]c 3[ 1]b 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1]c 7[
1]d 8[ 1]b
9[ 1]a 10[ 1]b 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]c 14[ 1]c 15[
1]b 16[ 1]d
17[ 1]d 18[ 1]c 19[ 1]a 20[ 1]d 21[ 1]d 22[ 1]c 23[
1]c 24[ 1]a
25[ 1]b 26[ 1]a 27[ 1]c 28[ 1]d 29[ 1]a 30[ 1]d 31[ 1]b


×