Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tính toán máy vận chuyển liên tục - Chương 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.92 KB, 5 trang )



5

4
1
2
3
Chơng II - Tính toán sơ bộ
1.Tính chọn dây băng
+) Theo bảng 6.1[1] đối với băng di động chọn góc nghiêng của băng là :
0
15

=
+) Tốc độ dây băng theo tiêu chuẩn chọn
(
)
1, 25 /
v m s
=

Chiều rộng dây băng :
B=1,1.(
. . .
Q
v k k


+0,05) (mm) (CT- 6.6 [1] ).
Trong đó : +) Q=120(T/h) là năng suất của băng ;


+) v=1,25 (m/s) là tốc độ dây băng ;
+) k : hệ số phụ thuộc góc dốc tự nhiên của hàng ( bảng 6.13 [1] )
k =550 đối với dây băng dang lòng máng trên 3 con lăn đỡ & góc dốc của hàng rời
trên dây băng 15
0
;
+) k


: hệ số phụ thuộc góc nghiêng của băng k

=0,92 ( bảng 6.14 [1] )
đối với góc nghiêng băng là 15
0
;
+) : khối lợng riêng của hàng lấy đối với hàng là cát = 1,6 (T/m
3
)
khối lợng riêng của hàng.
Vậy : B=1,1.
120
0,05 0,434( )
1,25.1,6.550.0,92
m

+ =


.
Theo quy định bảng 4.4 [1] ta chọn dây băng công dụng chung loại 2, rộng B =

500(mm) có 4 lớp màng cốt bằng vải bạt -820 có bọc cao su bề mặt làm việc dầy 3
mm và mặt không làm việc dày 1 mm.
Kí hiệu dây băng đ chọn L2 500 4 B 820 3 1 (0CT20-62).
Kí hiệu dây băng đ chọn L2-500-4-B-820-3-10CT20-62.

h3.Mặt cắt ngang của dây băng
1.lớp cao su bề mặt làm việc
2.lớp màng cốt
3.lớp đệm cao su
4. lớp cao su bề mặt không làm việc
Hình 2.0- mặt cắt ngang dây băng




6

Chiều dày dây băng :
l m k
i

= + +
(CT 4.12 [1])
Trong đó : i = 4 số lớp màng cốt

l

= 3 mm chiều dày lớp bọc cao su ơ mặt làm việc

k


= 1 mm chiều dày lớp bọc cao su ơ mặt không làm việc

m
=1,5 mm chiều dày một lớp màng cốt (bảng 4.5 [1] )
Vậy
(
)
3 4.1,5 1 10
l m k
i mm

= + + = + + =

*) Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lợng hàng
q =
120
26,67( / )
3,6. 3,6.1,25
Q
kg m
v
= =
( CT- 5.12 [1] ).
*) Tải trọng trên một mét chiều dài do khối lợng của các phần chuyển dộng của
băng q
bt

= 2q
b

+ q
l
+ q
k
( CT- 6.7 [1] )
Trong đó : +) q
b
: Tải trọng trên 1 đơn vị chiều dài do khối lợng dây băng ;

(
)
1,1. . 1,1.0,5.10 5,5 /
b
q B kg m

= = =
( CT- 4.11 [1] )
+) q
l ,
q
k
là tải trọng trên 1 đơn vị chiều dài do khối lợng phần quay của
các con lăn ở nhánh có tải và không tải : q
l
=G
l
/l
l

q

k
=G
k
/l
k

Theo quy định của bảng 6.8 [1] lấy đờng kính con lăn đỡ bằng 102 mm .
Theo số liệu ở bảng 6.9 [1] lấy khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở nhánh băng làm
việc (có tải): l
l
=1400 mm.
Khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở nhánh không tải l
k
=2800 mm.
Từ bảng 6.15 [1] ta tìm đợc khối lợng phần quay của các con lăn đỡ hình lòng
máng : G
c
=11,5kg .
vậy : q
l
=G
l
/l
l
=G
c
/l
l
=11,5/1,4=8,2 (KG/m)
q

k
=G
k
/l
k
=11,5/2,8=4,1 (KG/m)
(
)
bt b l k
q =2q + q + q 2.5,5 8, 2 4,1 23,3 /
KG m
= + + =

2. Tính chọn tang
Chọn sử dụng tang trụ có :
Đờng kính cần thiết của tang truyền động :
D
t
a.i = 125.4 = 500(mm) (CT- 6.3 [1] ) .
Trong đó :
a = 125 lấy theo bảng 6.5 [1] với vải làm màng cốt dây băng là 820
i = 4 - số lớp màng cốt của dây băng


7

Theo tiêu chuẩn của OCT10624-63 chọn D
t
= 500 mm .
- Đờng kính tang cuối và tang căng băng bằng 0,8.D

t
= 0,8.500 = 400 mm .
- Chiều dài của tang lấy theo quy định ở chơng 6 bằng B +100 = 500 + 100 = 600
mm .
A
B
L
L2
L1
A1
H
Dt

Hình 2.1 Tang truyền động

A
B
L
L2
L1
A1
H
Dt

Hình 2.2 Tang bị động
Loại
Băng đai

Kí hiệu
tang

Chiều
rộng
dây
băng B
Dt
(mm)

A
(mm)

A
1
(mm)
L
(mm)

L
1
(mm)
L
2
(mm)
H
(mm)

Khối
lợng
(kg)

5050-80


5040-60

500

500

850

270

600

1140

650

185

196
Loại
Băng đai

Kí hiệu
tang
Chiều
rộng
dây B
(mm)
Dt

mm

A
mm

A
1
mm

L
mm

L
1
mm
l
2
mm

H
mm

Khối
lợng
(kg)

5050-80


5025-40


500

400


800


150


600


850

210


65

96


8

3. Tính chọn con lăn đỡ
Theo quy định của bảng 6.8 [1] lấy con đỡ loại trung bình có đờng kính bằng 102
mm .

Theo số liệu ở bảng 6.9 [1] lấy khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở nhánh băng làm
việc (có tải): l
l
=1400 mm.
Khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở nhánh không tải l
k
=3m. ở đoạn cong của băng,
khoảng cách giữa các con lăn đỡ lấy bằng một nửa khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở
đoạn thẳng, tức là bằng 700 mm đối với nhánh chịu tải và 1400 mm đối với nhánh
không tải .
3.1/ Con lăn đỡ nhánh có tải :
2
0

A
L
H
H2
l
H1
K
B
B1

Hình 2.3 Con lăn đỡ ở nhánh có tải
Các kích thớc ( mm ) Kí hiệu
con lăn
đỡ
Chiều rộng
dây băng

(mm)
Dc A L l
1
l

H H1

H2
Khối
lợng

(Kg)

5020-H

500 102

720

760

195

20

190

205

260 18,5



3.2/ Con lăn đỡ nhánh không tải :

Hình 2.4 Con lăn đỡ ở nhánh không tải


9


Các kích thớc ( mm ) Kí hiệu
con lăn

Chiều
rộng
dây băng

Dc A L L1
l

H H1

B1
Khối
lợng(Kg)

50 B

500 102


720

760

600

14 154

205

100

10,5

4. Chọn thiết bị căng băng
Chiều dài vận chuyển không lớn :
(
)
0
/ sin 6/ sin15 23,2
L H m

= = =

Chiều dài theo phơng ngang :
(
)
0
.cos 23,2.cos15 22,4
n

L L m

= = =

Vì vậy ta chọn sử dụng thiết bị căng băng là vít căng băng .
Hành trình của thiết bị căng băng :
(
)
. 22, 4.0,015 0,336
n
x L k m
= = =

Trong đó : +) L
n
= 22,4m là chiều dài hình chiếu của băng lên mặt phẳng ngang ;
+) k=0,015 là hệ số gin dài cảu dây băng theo bảng 6.11 [1] .
Vậy ta sủ dụng thiết bị căng băng kiểu vít .

Hình 2.5 : Thiết bị căng băng
5. Thiết bị vào tải và dỡ tải
5.1/Thiết bị vào tải

Kích thớc đợc lấy theo bảng
6.12 [1]
Hình 2.6: Máng vào tải
5.2/ Thiết bị dỡ tải
Dùng cách dỡ tải qua tang trống nên không có thiết bị dỡ tải
B
(mm)

B
m
(mm)

l
( mm)
500 340 1200

×