Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt :Tên Bài Dạy : Học vần ôn - ơn docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.83 KB, 5 trang )

Tên Bài Dạy : Học vần ôn - ơn

A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận
rộn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học:
- Tranh minh họa các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài.
- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: chúng ta học
vần ôn, ơn.
GV viết lên bảng ôn, ơn.
2. Dạy vần:
+ Vần ôn:
a. Nhận diện vần:
- Vần ôn được tạo nên từ: ô và n
- So sánh: ôn với on
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hd cho HS đv: ô - nờ - ôn
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS



c. Viết:
GV viết mẫu: ôn
GV nhận xét và chữa lỗi cho HS

HS đọc theo GV : ôn, ơn



ss: giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ôn bắt đầu bằng ô.

HS nhìn bảng, phát âm
HS Đánh vần: ô - nờ - ôn
HS trả lời vị trí của chữ và vần
trong trong tiếng khoá: chồn (ch
đứng trước, ôn đứng sau, dấu
huyền trên ôn). HS đv và đọc
trơn từ khóa: ôn, con chồn
HS viết bảng con: ôn, chồn.
+ Vần ơn:
- Vần ơn được tạo nên từ ơ và n
- So sánh ơn và on

- Đánh vần:


- Viết: nét nối giữa ơ và n; giữa
s và ơn. Viết tiếng và TN khóa:
sơn và sơn ca

d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu


So sánh: giống nhau: kết thúc
bằng n
Khác nhau: ơn bắt đầu bằng ơ
HS đv: ơ - nờ - ơn; sơn, sơn ca.


HS viết bảng con.

2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết

HS lần lượt phát âm: ôn, chồn,
con chồn và ơn, sơn, sơn ca.
1
Đọc câu ứng dụng:
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng
dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.



b. Luyện Viết:

GV hd HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời
câu hỏi
Trò chơi
HS đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của
câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng:CN,
nhóm, lớp
HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: ôn, ơn,
con chồn, sơn ca.
HS đọc tên bài Luyện nói: Mai
sau khôn lớn.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Cho HS thi cài chữ.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;
xem trước bài 47.

×