Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử đại học môn toán khối b năm 2010 - 2011 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.13 KB, 8 trang )




I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm). Cho hàm số :
162
23
++−= xxy

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số
2. Tìm m ñể ñường thẳng y = mx + 1 cắt (C) tại ba ñiểm phân biệt A , B , C sao cho A(0; 1) và B là trung
ñiểm của AC.
Câu II (2,0 ñiểm)
1. Giải phương trình:
xxxxx 3cos.3sin)32(cos)
4
(cos.cos2
2
=++−
π

2. Giải hệ phương trình:





=−++
=−−+−
01532
0542


22
224
yxyx
yyxx

Câu III (1,0 ñiểm )
. Tính giới hạn :
1
3
cos
1
lim
2
0
2

+−
=

x
xe
I
x
x

Câu IV (1,0 ñiểm).
Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thang vuông tại A (AD//BC). Biết AD =
2a ; BC= a ,SD = 3a , tam giác SAB ñều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ñáy, gọi I là trung ñiểm của
AB .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.IBC.
Câu V (1,0 ñiểm) .

Cho x , y là các số thực không âm thay ñổi và thỏa mãn ñiều kiện:
)(21)(4
22
yxxyyx ++≤++
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
22
yxyxxyP −−++=
.
II.Phần riêng (3,0 ñiểm)

Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2,0 ñiểm)
1.

Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B biết ñỉnh B nằm trên trục tung, M( 1;
1) là trung ñiểm của cạnh AB và ñường thẳng AC có phương trình : x – y – 3 = 0 . Tìm tọa ñộ ñiểm C.
2.

Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường thẳng
02:
=
+


yx
, viết phương trình ñường tròn
tâm I( 1;2) và cắt

theo dây cung AB sao cho tam giác IAB có diện tích bằng

2
3

Câu VII.a (1,0 ñiểm)
.Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của:
n
x
x








+
5
4
5
1
,
biết
45
21
=+
−− n

n
n
n
CC ( Trong ñó
k
n
C là số tổ hợp chập k của n )
B.Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 ñiểm )
1.

Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho (E):
1
1
4
22
=+
yx
có hai tiêu ñiểm là
21
;
FF
, gọi A ,B là hai ñiểm
trên (E) sao cho 2
21
=
+
BFAF
.Tính
12

BFAF
+
.
2.

Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, biết
0
120=

BAC , M( 1; 2) là trung
ñiểm của cạnh AC , ñường thẳng BC có phương trình: x – y + 3 = 0. Tìm tọa ñộ ñiểm A biết ñiểm C có
hoành ñộ dương.
Câu VII.b (1,0 ñiểm)
Giải hệ phương trình :





=+
=++
++
1622
1)1(log)2(log
2
2
12
yxx
xy



Hết


TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
***
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi :TOÁN - Khối B
(Th
ời gian l
àm bài 180 phút, không k
ể thời gian giao ñề)



Thí sinh không ñược sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ;Số báo danh :


ðÁP ÁN ðỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1,NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN , KHỐI B
Câu Nội Dung ðiểm

I
(2,0ñ)











































1.(1,0ñ)

TXð: D = R
Chiều biến thiên:
)2(6126
2,
−−=+−= xxxxy ;



=
=
⇔=
2
0
0
,
x
x
y


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng:
(

)
0;



(
)
+∞
;2 ,ñồng biến trên
khoảng (0; 2)
Cực trị: Hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 0
1
=

ct
y
, ñạt cực ñại tại ñiểm x
= 2
9
=

cd
y
Giới hạn:
+∞
=
−∞→
y
x
lim

;
−∞
=
+∞→
y
x
lim

Bảng biến thiên:









ðồ thị: ði qua các ñiểm (3 ; 1) ; (-1;9)
Cắt trục tung tại ñiểm (0; 1) ; nhận I(1;5) làm ñiểm uốn.















2 (1,0ñ).

Pt hoành ñộ giao ñiểm của ñường thẳng y = mx +1 và (C) :




0,25





0,25







0,25















0,25







0,25

x



2

+

0




9
1

+

,
y

y
0 0
O
1
y
O x
9
5
-1
2


















II
(2,0ñ)






























0)62(1162
223
=+−⇔+=++−
mxxxmxxx



=+−
=

062
0
2
mxx
x

Với x = 0

y = 1

A(0; 1)
ðường thẳng y = mx+ 1 cắt (C) tại ba ñiểm phân biệt A , B , C


pt
062
2
=+−
mxx

Có hai nghiệm phân biệt
21
, xx khác 0




>∆

0
0
,
m




>−

0
029
m
m







<

0
2
9
m
m

Khi ñó
)1;(
11
+
mxxB ; )1;(
22
+
mxxC . Vì B là trung ñiểm của AC nên
12
2xx
=

(1)

21
; xx

là nghiệm của phương trình :
062
2
=+− mxx
nên:





=
=+
2
3
21
21
m
xx
xx
(2)
Từ (1) và (2)
4
=

m


1.(1,0ñ)

Pt

xxxxx 3cos3sin)32(coscos).2sin1( =+++⇔

xxxxxxx 3cos3sin3)sin2coscos.2(sincos =+++⇔

xxxx 3sin3cos3sin3cos −=+⇔ xxxx 3sin
2
1
3cos
2
3
sin
2
3
cos
2
1
−=+⇔

)
3
cos()
6
3cos(
π
π
−=+⇔ xx







++−=+
+−=+

π
ππ
π
ππ
2
36
3
2
36
3
kxx
kxx






+=
+−=

224
4
ππ
π

π
kx
kx
(
)Zk



2.(1,0ñ)

Hpt





=−+−+−−
=−+−

5)2(4)1(4)2)(1(
10)2()1(
22
222
yxyx
yx

ðặt




−=
−=
2
1
2
yv
xu
; ta có hệ phương trình :



=++
=+
5)(4
10
22
vuuv
vu



=++
=−+

5)(4
102)(
2
vuuv
uvvu





=
−=+

45
10
uv
vu
(vô nghiệm) hoặc



−=
=+
3
2
uv
vu

Với



−=
=





−=
=+
1
3
3
2
v
u
uv
vu
hoặc



=
−=
3
1
v
u

Với



−=−
=−





−=
=
12
31
1
3
2
y
x
v
u



=
=

1
2
y
x
hoặc



=
−=
1

2
y
x

Với



=−
−=−




=
−=
32
11
3
1
2
y
x
v
u




=

=

5
0
y
x





0,25


0,25



0,25






0,5



0,5





0,25






0,25




0,25



0,25




III
(1,0ñ)




















IV
(1,0ñ)
























Vậy hệ phương trình ñã cho có 3 nghiệm (x; y) là: (2; 1) ; (-2; 1) và (0; 5)

1,0ñ

Ta có : I =
2
0
2
2
0
2
0
13cos
lim
11
lim
1
lim
2

x
x
x
x
x
e
x
x
x
x

−+



→→


Với
1
1
lim
2
0
2
=


x
e

x
x
;
=
++
=
−+
→→
)11(
lim
11
lim
22
2
0
2
2
0
xx
x
x
x
xx
2
1
11
1
lim
2
0

=
++

x
x

4
9
2
3
sin
lim
4
9
.2
2
3
sin
lim2
13cos
lim
2
2
0
2
2
2
0
x
x

x
x
x
x
xxx →→→
−=−=

=
2
0
2
3
2
3
sin
lim
2
9















x
x
x
=
2
9



I =
9
1
2
9
2
1
1
−=




1,0ñ

Vì : (SAB)

(ABCD) và (SAB)


(ABCD) = AB
Mà SI

AB , nên SI

(ABCD)

ABCDABCDS
SSIV .
3
1
.
=

ðặt AB = x , ta có SI =
2
3x

ID =
4
4
2
2
x
a +



4
4

4
3
9
2
2
2
2222
x
a
x
aIDSISD ++=⇔+=

55
22
axax =⇔=⇔

Khi ñó : SI=
2
15
2
3 ax
=
;
)2(5.
2
1
)(.
2
1
aaaBCADABS

ABCD
+=+=
=
2
53
2
a

4
35
2
53
.
2
15
.
3
1
32
.
aaa
V
ABCDS
==⇒
(ñvtt)
Ta có:
SBBC
BCIB
BCSI
⊥⇒








0
90==
∧∧
SBCSIC


mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.IBC có ñường kính
là SC

bán kính là R =
2
6
4
5
4
15
2
1
2
1
2
1
2

22
22
a
a
aa
ICSISC =++=+=

1,0ñ







0,25



0,25


0,25



0,25








0,25







0,25




0,25




0,25

A
D
B
S
C
I




V
(1,0ñ)
















VI.a
(2,0ñ)























VII.a
(1,0ñ)


Từ
)(21)()(3)(21)(4
2222
yxyxyxyxxyyx ++≤−++⇔++≤++

2
)(3)(21 yxyx +≥++⇒
1
3
1
≤+≤−⇔ yx

, vì x ; y không âm nên ta có
10

+

yx
. Ta có :
P =
22
2
22
)(
4
1
)(
2
1
2
)( yxyxyxyx
yx
yxyxxy +−+=+−++






+
≤+−++


(vì
2
2






+

yx
xy

222
)()(2 yxyx +≥+
) .
ðặt t = x + y ; ta có :
10


t
, và P
2
4
1
)( tttf −=≤
; có
2
2

1
)(
'
t
t
tf −=
=
0
1
.
2
1


t
tt
, với
[
]
1;0


t
.
[ ]
4
3
)1()(max
1;0
==⇒ ftf


maxP =
4
3
, dấu = xảy ra

x = y =
2
1


1.(1,0ñ)

Vì B nằm trên trục tung nên B(0 ; a) , do M( 1; 1) là trung ñiểm của AB
nên A(2 ; 2- a) , mà A

AC : x- y- 3 = 0

2 – (2- a) -3 = 0

a = 3

A(2 ; -1 ) ; B( 0; 3 ) ;
)4;2(−

AB
.
Mà C

AC : x – y -3 =0


C(
3;
00

xx
)
)6;(
00
−=⇒

xxBC
.
ABC

vuông
tại B nên AB

BC


120)6(420.
000
=⇔=−+−⇔=
→→
xxxBCAB

C(12 ; 9)

2.(1,0ñ)


Gọi H là trung ñiểm của AB
2
1
2
221
);(
=
+−
=∆=⇒ IdIH

Ta có
2
6
6.
2
1
.
2
1
2
3
.
2
1
=⇒=⇔=⇔=

AHABABABIHS
AIB


Gọi R là bán kính của ñường tròn cần tìm, ta có :
2
4
6
2
1
22
=+=+= AHIHR


ñường tròn cần tìm có phương trình là:
(
)
(
)
221
22
=−+− yx


(1,0ñ)

Từ
45
)!2(!2
!
)!1(
!
45
21

=

+

⇔=+
−−
n
n
n
n
CC
n
n
n
n
45
2
)1(
=

+⇔
nn
n





0,25





0,25



0,25

0,25






0,5




0,5



0,25


0,25



0,25

0,25















VI.b
(2,0ñ)




















VII.b
(1,0ñ)



9090
2
=⇒=−+⇔ nnn
.khi ñó ta có khai triển :
9
5
1
4
5
5
4
5
1









+=








+

xx
x
x
n

=
kk
k
k
xxC ).()(
5
1
9

9
0
4
5
9


=

=

=


9
0
54
)9(5
9
k
kk
k
xC
; ứng với
4
x
ta có :
4
5
4

)9(5
=−

kk

514529
=

=

kk


hệ số của
4
x
là :
126
5
9
=C


1.(1,0ñ)
Từ
241
1
4
2
22

=⇒=⇒=+ aa
yx

Vì A; B là hai ñiểm trên (E) nên ta có:



==+
==+
42
42
21
21
aBFBF
aAFAF

68
122121
=
+

=
+
+
+

BFAFBFBFAFAF


2.(1,0ñ)

Gọi H là hình chiếu của M lên BC; ta có :
2
2
321
);(
=
+−
== BCMdMH



ABC cân tại A và
00
60120 =⇒=
∧∧
HMCBAC
. Ta có :
MC
MH
HMC
=

cos

22
2
60cos
0
=⇔=⇔ MC
MC

, do C

BC: x- y +3 = 0

C( a; a +3) ,
với a > 0

8)1()1(822
222
=++−⇔=⇔= aaMCMC
3
2
=⇔ a
3=⇔ a

)33;3( +⇒ C
.

1,0ñ

ðk:



>
−>
0
1
y
x


Pt ñầu
1)1(loglog1)1(loglog1
2222
+
=

+
=

=
+

+

xyxyxy

Thế vào pt còn lại ta ñược :
082.221622
2122
=−+⇔=+
++ xxxx





−=
=


)(42
22
loai
x
x
; với
2122 =⇒=⇔= yx
x
(tmñk)
KL: hệ có nghiệm (x;y) là (1; 2)











0,5



0,5






0,5

0,5



0,25

0,25

0,25



0,25





0,5




0,5


















×