Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 13 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.66 KB, 2 trang )

Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG
Tiết soạn : 13
Ngày soạn : 1-11-2010
Dạy lớp : 12A1, 12A2
I.Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp học sinh:
- Hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương I( khái niệm hình đa diện, khối đa diện, khối đa diện
bằng nhau, phép biến hình trong không gian,….)
- Ôn lại các công thức và các phương pháp đã học.
+ Về kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng:
- Phân chia khối đa diện
- Tính thể tích các khối đa diện
- Vận dụng công thức tính thể tích vào tính khoảng cách.
+ Về tư duy thái độ:
- Rèn luyện tư duy trừu tượng, tư duy vận dụng.
- Học sinh hứng thú lắng nghe và thực hiện.
II.Chuẩn bị :
+ Giáo viên: Giáo án, thước.
+ Học sinh: học thuộc các công thức tính thể tích, làm bài tập ở nhà
III.Phương pháp: gợi mở vấn đáp, luyện tập.
IV.Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ(3’) Nêu các công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Hệ thống các kiến thức trong chương I.
Mục tiêu: HS hệ thống hóa được kioeens thức cơ bản của chương
ĐVĐ: Qua chương I các em cần nắm những vấn đề cơ bản nào ta đi hoạt động 1
T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
17’
CH1: Nhắc lại khái niệm
khối đa diện


CH2: Khối đa diện có thể
chia thành nhiều khối tứ
diện không?
CH3: Hãy kể tên các phép
dời hình trong không gian
đã học và tính chất của nó?
CH4: Nhắc lại khái niệm
phép vị tự và tính chất của

CH5: Khái niệm hai khối đa
diện đồng dạng và sự đồng
dạng của các khối đa diện
đều?
HS trả lời câu hỏi 1, 2
Phép đối xứng qua mp,
phép tịnh tiến, phép đối
xứng trục, phép đối xứng
tâm. Phép dời hình bảo
toàn khoảng cách
I. Kiến thức cần nhớ:
HOẠT ĐỘNG 2: (Giải bài tập 6 trang 31)
Mục tiêu: HS rèn luyện kĩ năng vận dụng
TTgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
22’
+ Tóm tắt đề lên bảng và y/c
HS vẽ hình
a)Y/c học sinh nhắc lại công
thức tính thể tích khối chóp
V
S.ABC

= ?
b) GV gọi hs nhắc lại p
2
cmđường thẳng vg với mp?
- SC vuông góc với những đt
nào trong mp (SB

C

)
c) H
1
: SC



(AB

C

) ?

V
SAB
,
C’
= ?
H
2
: SC


= ?

S

AB’C’
= ?
GV: Phát vấn cho học sinh
cách 2
' '
.
.
S AB C
S ABC
V
V
=
?
GV: Phát vấn thêm câu hỏi.
d) Tính khoảng cách từ điểm
C

đến mp(SAB

)
Gợi mở:
Khoảng cách từ C

đến mặt
phẳng(SAB


) có phải là
đường cao trong khối chóp
không?

V
SAB’C’
= ?

K\c từ C

đến mp(SAB

)
C
2
: Có thể tính khoảng cách
trên bằng cách nào khác?
Gợi mở: kẻ C

H // BC
(H

SB)

Tính C

H = ?
HS lên bảng vẽ hình.
HS trả lời câu hỏi của GV

HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi
của gv.
HS:Suy nghĩ trả lời câu hỏi
để tính được diện tích.
HS: dựa vào gợi ý của GV để
tính cách 2.
HS: dựa vào gợi ý của GV để
tính cách 2.
Bài 6- SGK trang 31:
Cho kh/c S.ABC, SA

(ABC),
AB = BC = SA = a; AB

BC,
B’ là trung điểm SB, AC’

SC
(C’ thuộc SC).
Giải

S
C'
B'
C
B
A
a.Tính V
S.ABC
?

V
S.ABC
=
3
6
a
b.Cm SC

(AB’C’)
SC

AC’ (gt) (1)
BC

(SAB)

BC

AB’
Mặt khác: AB’

SB

AB’

(SBC) (2)
Từ (1)& (2)

SC


(AB’C’)
c.Tính V
SAB’C’
?
V
SAB’C’
=
3
36
a
V. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Ôn lại các phương pháp và nắm vững các công thức tính thể tích đã học.
- Làm các bài tập trắc nghiệm để cũng cố thêm kiến thức.
- Chuẩn bị làm bài tập kiểm tra vào tiết sau

×