DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
1. Saponin steroid : nguyên liệu bán tổng hợp thuốc steroid.
- Nguồn Diosgenin : Dioscorea spp., Dioscoreaceae
- Nguồn Hecogenin : Agave sisalana Perr., A. fourcroydes
Lem., Amaryllidaceae
- Nguồn Smilagenin và Sarsapogenin
2. Dược liệu chứa Saponin có tác dụng chống viêm
Cam thảo bắc Glycyrrhiza glabra L., Fabaceae
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
3. Dược liệu chứa saponin có tác dụng chữa ho
Viễn chí Polygala senega L., Polygalaceae
Mạch môn (Ophiopogon japonicus), Thiên môn (Asparagus
cochinchinensis)
4. Dược liệu chứa saponin có tác dụng lên da
Rau má Centella asiatica L., Apiaceae
5. Dược liệu chứa saponin có tác dụng ‘Adaptogen’ (tăng khả
năng kháng stress )
Nhân sâm Panax ginseng C.A. Meyer, Araliaceae
Tam thất Panax notoginseng (Burk.) F.H. Chen, Araliaceae
Saponin triterpenoid
•
Cam thảo bắc
•
Viễn trí
•
Cát cánh
•
Bồ kết
•
Ngưu tất
•
Rau má
•
Ngũ gia bì chân chim
•
Nhân sâm
•
Tam thất
•
Mạch môn
•
Thiên môn
Saponin steroid
•
Tỳ giải
•
Dứa mỹ
•
Khúc khắc
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
adaptogen
Diosgenin
Hecogenin
Smilagenin
Chữa ho
CAM THẢO
•
Chi Glycyrrhiza
Dược điển VN quy định dùng 2 loài
Glycyrrhiza glabra L. và G. uralensis Fisher, Fabaceae
•
Đặc điểm thực vật
-
Cây nhỏ, nhiều năm, có rễ và thân ngầm rất phát triển.Lá kép lông
chim lẻ. Hoa hình bướm, màu tím nhạt. Loài glabra có cụm hoa dày
hơn. Quả glabra nhẵn, thẳng. Quả uralensis cong, có lông cứng.
-
Địa lý
-
Trồng và chế biến
-
Vi phẫu và bột dược liệu
•
Thành phần hóa học
- Saponin triterpenoid : Glycyrrhizin 10 – 14 %, nhóm olean.
CAM THẢO
COOH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
O
O
glc A-glcA
30
-
Glycyrrhizin tinh
khiết màu trắng,
dễ tan trong
nước, cồn,
không tan trong
ether và
chloroform
-
Glycyrrhizin tồn
tại dạng muối Mg
và Ca của acid
glycyrrhizic
Ngoài ra còn saponin triterpenoid khác : acid
liquiritic (COOH-C29)
Acid glycyrrhizic
•
Thành phần hóa học
-
Flavonoid : 3 – 4 %, 27 chất được phân lập.
-
Liquiritin và isoliquiritin : nhóm Flavanon
CAM THẢO
O
OH
O
Oglc
Liquiritin
-
Ngoài ra còn nhiều nhóm flavonoid khác : isoflavan, isoflavon,
isoflaven.
-
Họat chất estrogen steroid, coumarin, tinh bột (20-25 %), đường
CAM THẢO
Công dụng
-
Thuốc chữa loét dạ dày
-
Acid glycyrrhetic : chống viêm tại chỗ
-
Trong bào chế : dùng điều vị
-
Trong đông y : thuốc dẫn vào các kinh
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Khái niệm saponin.
2. Vẽ CTCT của saponin nhóm Olean và Ursan. Nêu đặc điểm giống và
khác nhau giữa 2 nhóm này.
3. Vẽ CTCT các nhóm glycoalcaloid. Nhóm này có đặc điểm gì khác với
nhóm chất saponin nói chung.
4. Chỉ số tạo bọt, chỉ số phá huyết là gì?
5. Nếu các phương pháp phân biệt 2 loại saponin triterpenoid và steroid.
6. Vẽ CTCT của diosgenin, hecogenin và smilagenin.
7. Nguồn nguyên liệu chiết xuất các saponin steroid ở Việt Nam.
8. Tác dụng và công dụng của saponin.
9. Cam thảo bắc.
10. Dược liệu mang tên cam thảo.
11. Nhân sâm
12. Tam thất
13. Các dược liệu mang tên Sâm.
14. Nêu tên các dược liệu chứa saponin có tác dụng chữa ho.