H TR S PHT TRIN T DUY SNG TO V
T DUY PHấ PHN CA SINH VIấN TRONG DY HC
NGOI NG
FACILITATING STUDENTS' DEVELOPMENT OF CREATIVE AND
CRITICAL THINKING IN TEACHING FOREIGN LANGUAGES
TRNG TH PHNG TRANG
Trng i hc Ngoi ng, i hc Nng
TểM TT
Ging dy i hc ũi hi Ngi dy khụng ch truyn th kin thc m quan trng hn l
phi trang b cho Ngi hc phng phỏp t duy. Bi bỏo nhm gii thiu mt vi kinh
nghim ca ngi vit v ỏp dng cỏc phng phỏp s phm thc hin yờu cu trờn ngay
c trong ging dy Ngoi ng, mt mụn hc m nhiu ngi vn cho rng ch rốn luyn trớ
nh v k nng.
ABSTRACT
Teaching at tertiary level requires of lecturers not only transmitting knowledge to students but
also equipping them with thinking skills. This article introduces some experience of employing
appropriate methodology to meet the requirements mentioned above in teaching a foreign
language - a subject which has extensively been considered as just engaging students in
memorising and practising language skills.
1. ỷt vỏỳn õóử
Ngaỡy nay, chuùng ta õang sọỳng trong mọỹt xaợ họỹi cọng
nghóỷ cao, mọỹt xaợ họỹi phaùt trióứn vồùi tọỳc õọỹ nhanh
choùng. Mọỹt kióỳn thổùc vổỡa õổồỹc trang bở seợ coù thóứ bở
laỷc hỏỷu. Do vỏỷy, yóu cỏửu cao nhỏỳt cuớa giaớng daỷy khọng
chố laỡ truyóửn õaỷt kióỳn thổùc maỡ coỡn phaới truyóửn thuỷ
phổồng phaùp tổ duy saùng taỷo vaỡ tổ duy phó phaùn õóứ ngổồỡi
hoỹc coù thóứ lộnh họỹi, xổớ lyù kióỳn thổùc mọỹt caùch hióỷu
quaớ vaỡ trồớ thaỡnh ngổồỡi hoỹc suọỳt õồỡi. ỏy laỡ yóu cỏửu
cuớa vióỷc giaớng daỷy tỏỳt caớ caùc mọn hoỹc, trong õoù coù
mọn Ngoaỷi ngổợ.
Phổồng phaùp giaớng daỷy noùi chung vaỡ giaớng daỷy
ngoaỷi ngổợ noùi rióng laỡ mọỹt quaù trỗnh hoaỡn thióỷn, phaùt
trióứn khọng ngổỡng õóứ phuỡ hồỹp vồùi thổỷc tóỳ, nhu cỏửu
õaỡo taỷo cuớa xaợ họỹi. Trón nóửỡn taớng caùc hoỹc thuyóỳt
khaùc nhau, caùc phổồng phaùp giaớng daỷy khaùc nhau õổồỹc xỏy
dổỷng. Kóứ tổỡ thỏỷp nión 70 trồớ laỷi, caùc nhaỡ tỏm lyù hoỹc
vaỡ ngọn ngổợ hoỹc khọng ngổỡng nghión cổùu vaỡ cho ra õồỡi
nhióửu hoỹc thuyóỳt . Trong sọỳ õoù coù thóứ kóứ õóỳn Thuyóỳt
Hóỷ thọỳng (Systematic Approach) vaỡ ổồỡng hổồùng giao tióỳp
(Communicative Approach). Theo Thuyóỳt Hóỷ thọỳng, ngổồỡi hoỹc
ngọn ngổợ phaới nừm õổồỹc cồ chóỳ maỡ ngọn ngổợ õoù haỡnh
chổùc vaỡ nừm õổồỹc hóỷ thọỳng cuớa ngọn ngổợ õoù. Trong khi
õoù, ổồỡng hổồùng giao tióỳp laỷi cho rũng ngổồỡi hoỹc ngọn
ngỉỵ khäng chè âån thưn l hc ngän ngỉỵ m phi sỉí
dủng âỉåüc ngän ngỉỵ âọ trong giao tiãúp. Váûn dủng l
lûn ca cạc hc thuút âọ vo viãûc dảy ngoải ngỉỵ,
trong nhỉỵng nàm qua ngỉåìi dảy u cáưu nhiãưu åí ngỉåìi
hc vo viãûc bàõt chỉåïc, ghi nhåï kiãún thỉïc âỉåüc
truưn âảt v dảy ngỉåìi hc náng cao cạc k nàng ngän
ngỉỵ nghe, nọi, âc, viãút âãø h sỉí dủng thnh thảo
ngän ngỉỵ vo mủc âêch giao tiãúp.
D ạp dủng hc thuút no, bn thán täi cho ràòng
ngỉåìi dảy nãn nhçn nháûn lải quan niãûm dảy hc ngoải
ngỉỵ trong xu hỉåïng hiãûn nay l: ngỉåìi hc ngoải ngỉỵ
thäng thảo ngoi viãûc nàõm âỉåüc cå chãú ca ngoải ngỉỵ
âang hc, sỉí dủng thưn thủc ngoải ngỉỵ âọ trong giao
tiãúp, cn cáưn phi cọ k nàng tỉ duy sạng tảo v tỉ
duy phã phạn.
Theo Bassham [1], Moore v Barker [5], u cáưu âäúi
våïi ngỉåìi hc cọ k nàng tỉ duy sạng tảo v tỉ duy phã
phạn l:
+ thỉûc hiãûn thnh thảo cạc kiãøu tỉ duy phỉïc tảp
nhỉ phán têch, phạn âoạn, suy diãùn
+ biãút nháûn xẹt, âạnh giạ cọ phã phạn cạc
tỉåíng v thäng tin.
+ hiãøu âỉåüc quan âiãøm v tỉåíng tranh lûn ca
ngỉåìi khạc.
+ cọ kh nàng thiãút láûp v âỉa ra nhỉỵng l l
thuút phủc âãø bo vãû quan âiãøm, tỉåíng ca mçnh.
Trãn cå såí nhỉỵng u cáưu âàût ra âäúi våïi ngỉåìi hc
ngoải ngỉỵ trong giai âoản hiãûn nay, ngỉåìi dảy phi xạc
âënh mủc tiãu, chiãún lỉåüc dảy hc, xáy dỉûng phỉång phạp
ging dảy håüp l v thiãút kãú näüi dung bi ging v
cạc hoảt âäüng dảy hc sao cho ngỉåìi hc cọ nhiãưu cå
häüi luûn táûp v phạt triãøn k nàng tỉ duy sạng tảo
v tỉ duy phã phạn ca mçnh.
Bi bạo ny xin giåïi thiãûu mäüt vi hoảt âäüng häù
tråü sỉû phạt triãøn kiãøu tỉ duy nãu trãn trong dảy hc
ngoải ngỉỵ. Âọ l: âäüng no, cháút váún, gii quút
cạc tçnh húng cọ váún âãư v tranh lûn.
2. Cạc hat âäüng häù tråü sỉû phạt triãøn tỉ duy sạng
tảo v tỉ duy phã phạn ca ngỉåìi hc
2.1. Âäüng no (Brainstorming)
Âäüng no l hoảt âäüng giụp ngỉåìi hc tỉ duy âãø
sn sinh cng nhiãưu tỉåíng liãn quan âãún ch âãư sàõp
âỉåüc hc cng täút. Âáy l hoảt âäüng khåíi âäüng nãn
chụng ta chỉa nãn âạnh gêa âụng sai. Thay vo âọ hy xem
cạc tỉåíng måí âáưu ny l âiãøm xút phạt cho cạc
tỉåíng hay, âụng åí giai âoản sau ca hoẵt âäüng hc. Khi
dảy cạc k nàng thỉûc hnh tiãúng, âäüng no âỉåüc giåïi
thiãûu qua cạc hçnh thỉïc viãút tỉû do (free writing), láûp
så âäư vãư nhọm tỉì vỉûng (word-mapping or webbing) hay nhọm
tỉåíng (concept mapping) cọ liãn quan âãún ch âãư âang
hc.
Trong viãút tỉû do, ngỉåìi hc khäng cáưn phi quan tám
nhiãưu âãún ngỉỵ phạp hay cạch täø chỉïc sàõp xãúp cạc
tỉåíng. Song, khi thao tạc, tỉì ny s gåüi ra nhiãưu tỉì
khạc, tỉåíng ny s dáùn âãún viãûc ny sinh nhiãưu
tỉåíng khạc. TheoMiles [4], viãút tỉû do âi âäi våïi cå häüi
phạt triãøn tỉ duy sạng tảo båíi vç mäüt khi ngỉåìi hc
bàõt âáưu viãút vãư mäüt ch âãư no âọ, anh ta âang thỉûc
hiãûn viãûc tỉ duy phán têch ch âãư cho d anh ta cọ thỉûc
sỉû thỉïc vãư nhỉỵng gç anh ta âang viãút hay khäng?
Âãø láûp âỉåüc så âäư vãư nhọm tỉì vỉûng hay nhọm
tỉåíng, ngỉåìi hc phi tri qua quạ trçnh tỉ duy nhỉ
phạn âoạn, phán têch, täøng håüp. Nãúu âỉåüc luûn táûp
nhiãưu láưn hoảt âäüng ny, k nàng tỉ duy sạng tảo ca
cạc em ngy cng náng cao. Chàóng hản, trỉåïc khi hc
bi vãư ch âãư “Rain Forests”, sinh viãn lm viãûc theo
càûp, nhọm v láûp så âäư nhỉ sau:
Equator sources ofì medicines
wet hot cutting trees need
farmland
forests
shrinking
rainy sunny
tall trees monkeys
tigers
vines orchids insects
lizards
Hồûc khi dảy nọi våïi ch âãư "small talk", sau quạ trçnh tỉ duy, cạc em cọ thãø láûp så âäư
nhỉ sau:
Rain forests
climate
location
issues
plants
animals
the news last night
television weather
your favourite TV programs It's going to rain It's fine, isn't it?
Khäng cn häư nghi gç, hoảt âäüng âäüng no giụp sinh
viãn tråí thnh ngỉåìi hc täút hån. Nọ tảo cå häüi cho
ngỉåìi hc lủc tçm, kêch hoảt nhỉỵng kiãún thỉïc âang såí
hỉỵu v cng lục âọ hỉåïng tỉ duy ca mçnh vo viãûc
phạn âoạn cạc tỉåíng h s gàûp trong bi hc. Trong
hoảt âäüng ny, sinh viãn khäng phi lo ngải vãư viãûc
sỉía läùi ca tháưy giạo, do váûy, gọp pháưn gii quút
khọ khàn m âa säú sinh viãn chụng ta màõc phi l h e
d hån trong âãư xút tỉåíng so våïi sinh viãn phỉång
Táy. Âiãưu ny väún dé l âiãøm báút låüi kçm hm sỉû phạt
triãøn tỉ duy sạng tảo.
2.2. Cháút váún (Questioning)
Hoảt âäüng cháút váún, âàût cáu hi l hoảt âäüng
cáưn thiãút kêch thêch trê t m ca ngỉåìi hc. Trong
giåì hc ngoải ngỉỵ, ngỉåìi dảy nãn sỉí dủng nhiãưu cáu
hi cng nhỉ khuún khêch sinh viãn âàût nhiãưu cáu hi
liãn quan hồûc måí räüng so våïi näüi dung bi ging. Qua
âọ, khäng nhỉỵng giụp tàng cỉåìng sỉû tỉång tạc giỉỵa tháưy
våïi tr, giỉỵa tr våïi tr m cn tảo nhiãưu cå häüi
cho ngỉåìi hc phạt triãøn k nàng tỉ duy. Âiãưu cáưn
thiãút l ngỉåìi tháưy phi thiãút kãú, âàût cạc cáu hi
nhỉ thãú no âãø häù tråü sỉûû tỉ duy sạng tảo, cọ phã
phạn ca ngỉåìi hc.
Theo Bloom [3], tỉ duy âỉåüc phán thnh 6 cáúp âäü khạc
nhau:
- Knowledge (nàõm kiãún thỉïc): cáúp âäü ny u cáưu
ngỉåìi hc tại sn sinh kiãún thỉïc.
- Comprehension (hiãøu): cáúp âäü ny âi hi ngỉåìi
hc hiãøu v gii kiãún thỉïc.
- Application (ỉïng dủng): ngỉåìi hc cọ thãø ạp
dủng kiãún thỉïc vo cạc tçnh húng måïi âãø
gii quút váún âãư.
- Analysis (phán têch): phán chia kiãún thỉïc thnh cạc
bäü pháûn cáúu thnh, phán têch mäúi quan hãû giỉỵa cạc bäü
pháûn thäng qua viãûc phán loải, âäúi chiãúu, so sạnh,
v v
- Synthesis (täøng håüp): åí cáúp âäü ny, ngỉåìi hc
täøng håüp thäng tin, âãư xút cạc gii phạp thay thãú.
Small talk
Thỉûc hiãûn tỉ duy åí cáúp âäü ny, ngỉåìi hc phi biãút
kãút håüp, thiãút kãú, phạt triãøn, tỉåíng tỉåüng, phạn
âoạn, v.v
- Evaluation (âạnh giạ): ngỉåìi hc cho kiãún, dỉûa
vo mäüt säú tiãu chê âãø âỉa ra nháûn xẹt.
ỈÏng dủng cạch phán loải ca Bloom, chụng ta khäng
chè dỉìng lải åí cạc cáu hi bãư màût âãø kiãøm tra mỉïc
âäü nàõm kiãún thỉïc (knowledge) v hiãøu bi
(comprehension), m phi âáøy mảnh phạt triãøn tỉ duy
sạng tảo, cọ phã phạn bàòng cạch âàût cạc cáu hi mang
tênh phán têch, gi thuút, âạnh giạ Cạc dảng cáu
hi ny s âàût ra nhiãưu thạch thỉïc âäúi våïi ngỉåìi
hc. Củ thãø:
- Cáu hi phán têch: u cáưu ngỉåìi hc cho cạc l do
tải sao sỉû viãûc xy ra hồûc khäng xy ra.
- Cáu hi gi thuút: u cáưu ngỉåìi hc phạn âoạn
vãư kãút qu ca mäüt tçnh húng gi thuút.
- Cáu hi âạnh giạ: âi hi ngỉåìi hc nhçn nháûn
hiãûn tỉåüng hay sỉû viãûc åí nhiãưu gọc âäüü khạc nhau âãø
tçm ra âiãøm âäưng thûn v khäng âäưng thûn ca sỉû
viãûc, hiãûn tỉåüng âọ.
Âàc biãût, trong dảy âc hiãøu, ngỉåìi dảy s cọ
nhiãưu cå häüi ỉïng dủng cạc loải cáu hi ny vo trong
giåì ging. Chàóng hản khi dảy bi âc hiãøu våïi ch
âãư "Rain Forests" (xem åí pháưn phủ lủc), ngoi viãûc dảy
mäüt säú k thût giụp sinh viãn hiãøu âỉåüc näüi dung ca
bi âc cng nhỉ nàõm âỉåüc nghéa ca mäüt säú tỉì vỉûng
quan trng, ngỉåìi tháưy cọ thãø cọ thãø tiãúp tủc âàût
mäüt säú cáu hi âi hi tỉ duy sáu nhỉ:
- Cáu hi phán têch:
Why have native people been losing their land?
(Tải sao ngỉåìi dán bn xỉï bë máút âáút âai?)
What are the reasons for companies to invest in
rain forests?
(Vç nhỉỵng l do gç m cạc cäng ty lải âáưu
tỉ vo rỉìng mỉa nhiãût âåïi?)
What are the reasons for some native people to be
cautious?
(Tải sao nhiãưu ngỉåìi dán bn xỉï lải
quạ tháûn trng?)
What is the main concern related to the foreign
companies that have invested in rain forests? (Mäúi
lo ngải chênh liãn quan âãún viãûc cạc cäng ty
nỉåïc ngoi âáưu tỉ vo rỉìng mỉa nhiãût âåïi l
gç?)
- Cáu hi gi thuút:
What would happen if the foreign companies hadn't
invested in rain forests?
(Âiãưu gç â phi xy ra nãúu cạc cäng ty nỉåïc
ngoi â khäng âáưu tỉ vo cạc rỉìng mỉa
nhiãût âåïi?)
What will happen if foreign companies continue to
invest in rain forests?
(Âiãưu gç s xy ra nãúu cạc cäng ty nỉåïc ngoi
tiãúp tủc âáưu tỉ vo cạc rỉìng mỉa
nhiãût âåïi?)
- Cáu hi âạnh giạ:
Is it logical or illogical for native people to
work for foreign bosses?
(Viãûc ngỉåìi dán bn xỉï lm cäng cho cạc äng
ch nỉåïc ngoi l håüp l hay phi l?)
Do the foreign companies make the forest and native
ways of life disappear?
(Liãûu cạc cäng ty nỉåïc ngoi cọ lm cho rỉìng
v läúïi säúng ca dán bn xỉï bë biãún
máút?)
What are the advantages or disadvantages for native
people working for foreign companies?
(Nhỉỵng tiãûn låüi v báút tiãûn âäúi våïi dán bn
xỉï âang lm viãûc cho cạc cäng ty nỉåïc
ngoi?)
Âiãưu âạng lỉu l sau khi âàût cáu hi åí mỉïc âäü
tỉ duy sáu, cáưn cho sinh viãn thåìi gian âãø suy nghé. Nhàòm
läi cún sỉû chụ ca cạc thnh viãn trong låïp cng
nhỉ tảo âiãưu kiãûn cho ngỉåìi hc lm quen nhiãưu våïi
kiãøu tỉ duy nháûn xẹt phã phạn, sau mäùi cáu tr låìi,
tháưy giạo cọ thãø u cáưu cạc thnh viãn khạc trong
låïp cho nháûn xẹt, âạnh giạ vãư cáu tr låìi âọ. Bãn
cảnh âọ, cáu hi âàût ra phi r rng v chênh xạc.
Âäüng tỉì sỉí dủng trong cáu hi phi mang nghéa củ thãø
nhàòm trạnh sỉû khại quạt hồûc må häư vãư mủc âêch ca
cáu hi. Chàóng hản:
Thay vç hi: nãn củ thãø hån:
-
What do you think will
happen when ?
(Bản nghé âiãưu gç s xy
ra khi ?)
-
What do you predict will
happen when ?
(Bản dỉû âoạn âiãưu gç
s xy ra khi ?)
-
What do you think of this
story?
(Bản nghé gç vãư cáu
chuûn ny?)
-
What conclusions can you
draw about this story? (Bản
rụt ra nhỉỵng k
ãút lûn gç
qua cáu chuûn ny?)
-
How can you explain
?
(Baỷn giaới thờch nhổ thóỳ
naỡo ?)
-
What evidence do you have to
support ?
(Baỷn coù nhuợng bũng chổùng
gỗ õóứ uớng họỹ ?)
Roợ raỡng hoaỷt õọỹng chỏỳt vỏỳn naỡy mang tờnh thaùch
thổùc cao õọỳi vồùi ngổồỡi hoỹc ngoaỷi ngổợ bồới leợ hoỹ phaới
traới qua quaù trỗnh tổ duy ồớ mổùc cao rọửi phaới dióựn giaới
bũng ngọn ngổợ õờch. Do vỏỷy, õóứ õaỷt hióỷu quaớ cao, ngổồỡi
daỷy cỏửn õỷt cỏu hoới phuỡ hồỹp vồùi õọỹ tuọứi vaỡ nng lổỷc
ngoaỷi ngổợ cuớa ngổồỡi hoỹc, vaỡ nóỳu cỏửn thióỳt, họự trồỹ
ngổồỡi hoỹc vóử cỏỳu truùc ngọn ngổợ, giuùp hoỹ coù thóứ õổa
ra cỏu traớ lồỡi xaùc õaùng vóử nọỹi dung kióỳn thổùc lỏựn
nọỹi dung ngọn ngổợ.
2.3. Giaới quyóỳt vỏỳn õóử (problem-solving) vaỡ tranh
luỏỷn (arguement)
2.3.1. Giaới quyóỳt vỏỳn õóử
Hoaỷt õọỹng õoỡi hoới ngổồỡi hoỹc sổớ duỷng ngọn ngổợ
õờch laỡm phổồng tióỷn giaới quyóỳt vỏỳn õóử khọng nhổợng coù
yù nghộa õọỳi vồùi sổỷ phaùt trióứn tổ duy ồớ cỏỳp õọỹ "ổùng
duỷng" cuớa ngổồỡi hoỹc ngoaỷi ngổợ maỡ coỡn kờch thờch sổỷ
tham gia vaỡ sổớ duỷng ngọn ngổợ õờch cuớa hoỹ vaỡo muỷc õờch
giao tióỳp. Lyù do lọi cuọỳn hỏỳp dỏựn cuớa hoaỷt õọỹng naỡy
nũm ồớ chọự sinh vión phaới sổớ duỷng kyợ nng nhỏỷn thổùc
vaỡ logic õóứ giaới quyóỳt caùc vỏỳn õóử lión quan õóỳn cuọỹc
sọỳng cuớa chờnh hoỹ.
Hoaỷt õọỹng giaới quyóỳt vỏỳn õóử nón õổồỹc thióỳt kóỳ
theo nhoùm dổồùi hỗnh thổùc thaớo luỏỷn õóứ nỏng cao sổỷ tổồng
taùc, hồỹp taùc trong hoỹc tỏỷp giổợa nhổợng ngổồiỡ hoỹc. óứ
hoaỷt õọỹng naỡy õaùp ổùng cao vồùi nhu cỏửu cuớa ngổồỡi hoỹc,
ngổồỡi daỷy cỏửn lừng nghe, tỗm hióứu nhổợng vỏỳn õóử ngổồỡi
hoỹc quan tỏm, tuyóứn choỹn vaỡ õổa ra caùc tỗnh huọỳng thióỳt
thổỷc gừn lióửn vồùi ngaỡnh hoỹc cuớa ngổồỡi hoỹc. Thỏửy
giaùo cỏửn giồùi thióỷu cho ngổồỡi hoỹc caùc bổồùc quan troỹng
õóứ tióỳn haỡnh hoaỷt õọỹng naỡy nhũm luyóỷn tỏỷp kyợ nng tổ
duy sỏu, õoù laỡ:
1. Nhỏỷn ra vỏỳn õóử
2. óử xuỏỳt caùc giaới phaùp saùng taỷo cho vỏỳn õóử
3. ổa ra caùc lyù leợ õóứ uớng họỹ vaỡ baùc boớ caùc
giaới phaùp
4. Lổỷa choỹn giaới phaùp thờch hồỹp nhỏỳt trón cồ sồớ
phỏn tờch caùc lyù leợ.
2.3.2. Tranh luỏỷn
Hoaỷt õọỹng tranh luỏỷn khọng nhổợng kờch thờch sinh vión
tổ duy vóử nhióửu khờa caỷnh khaùc nhau cuớa mọỹt vỏỳn õóử maỡ
coỡn giuùp hoỹ phaùt trióứn kyợ nng giao tióỳp. óứ hoaỷt
âäüng ny âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch hiãûu qu, ngỉåìi
dảy cáưn lỉu hỉåïng dáùn càûn k cạc bỉåïc tiãún hnh
nhỉ sau:
- Sinh viãn âäüc láûp suy nghé vãư váún âãư v hçnh
thnh nhỉỵng kiãún, l l âãø ng häü hay phn bạc
váún âãư âọ.
- Thnh láûp cạc nhọm cng tỉåíng (ng häü hay
bạc b) âãø cạc thnh viãn trong nhọm thu tháûp thäng
tin, chia s kiãún. ÅÍ bỉåïc ny, sinh viãn cng âỉåüc
khuún khêch tỉ duy vãư nhng l l tranh ci ca nhọm
âäúi khạng v chøn bë cạc phỉång ạn phn bạc lải
nhỉỵng l l ny.
- Thnh láûp cạc nhọm tranh lûn gäưm nhỉỵng thnh
viãn âäúi khạng, thỉûc hiãûn viãûc tranh lûn.
Sau khi quan sạt cạc nhọm tranh lûn, tháưy giạo nãn
tọm tàõt mäüt säú kiãún, quan âiãøm âỉåüc âỉa trong cüc
tho lûn v âạnh giạ diãøm mảnh, âiãøm úu ca cạc
kiãún âọ.
3. Kãút lûn
Ngỉåìi hc cọ thãø phạt triãøn kh nàng tỉ duy trong
quạ trçnh hc ngoải ngỉỵ. Váún âãư cå bn l ngỉåìi dảy
biãút cạch khai thạc tiãưm nàng ca ngỉåìi hc v thay
âäøi quan niãûm truưn thäúng vãư vai tr ca mçnh trong
quạ trçnh dảy hc ngoải ngỉỵ. Ngỉåìi tháưy khäng chè
thưn tụy l ngỉåìi truưn âảt kiãún thỉïc ngän ngỉỵ âãø
hc tr cọ thãø sỉí dủng chụng mäüt cạch thnh thảo
trong giao tiãúp. Ngỉåìi tháưy cn phi thỉûc hiãûn hai vai
tr quan trng nỉỵa. Thỉï nháút, dảy cho ngỉåìi hc tråí
thnh nhỉỵng thnh viãn hỉỵu êch, cọ trạch nhiãûm trong
x häüi bàòng cạch cung cáúp cå häüi giụp ngỉåìi hc phạt
triãøn k nàng tỉ duy åí cáúp âäü cao âãø cọ thãø gii
quút váún âãư, phán têch thäng tin, âạnh giạ thäng tin v
âỉa ra nhỉỵng hnh âäüng ph håüp våïi nhỉỵng tçnh húng
x häüi củ thãø. Thỉï hai, ngỉåìi dảy âọng vai tr l
ngỉåìi tỉ duy sạng tảo v tỉ duy phã phạn: biãút nháûn
xẹt, âạnh giạ phỉång phạp ging dảy âang sỉí dủng v
ln tràn tråí, suy nghé vãư nhỉỵng gç mçnh cọ thãø lm âãø
kêch thêch ngỉåìi hc tỉ duy åí cáúp âäü cao.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Basham, G, Irwin, W & Wallace, J., Critical Thinking, Mc Graw Hill Inc., 2002.
[2] Hussain, N.,“Helping EFL Students by Asking Quality Questions”, TESL Journal,
Vol. IX, No 10, 2003.
[3] Krathwohl, D., A revision of Bloom's taxonomy: An overview. Theory into Practice,
Longman Group UK Ltd, 2002.
[4] Miles, R., Teaching Creative Writing, Open Unoversity Press, 1992.
[5] Moore, B.N & Parker, R., Critical Thinking, Mayfield Publishing Company, 1986.
APPENDIX
RAIN FORESTS
In the rain forests of the tropics, native peoples have been losing their land rapidly to
development. Companies that invest in the forest have been taking over large areas of land for
logging, agriculture, cattle raising and mining. When the forest disappears, so does the
indigeous way of life.
Foreign investment has been increasing the demand for forest products, but it hasn't brought
the landd itself back under native control. Corporations from industrialized nations have been
inviting tribes to participate in the rain forest harvest, to gather nuts or copaiba oil. His
cooperation with outside companies has been changing the native culture. More native people
have been working for foreign bosses and have been selling products to foreign markets,
rather than to traditional local markets. Companies that have been advertising rain forest
products have been selling products such as hair conditioner and skin creams. Consumers are
eager to support products that can benefit native people without harming the forest, and they
are happy to hear some profits return to the rain forest countries.
However, some native people are cautious. They feel that reliance on foreign markets
weakens their independence. They ask why they need the foreign companies and what
benefits come from foreign markets. They have been selling diverse forest products in their
own local markets for years and have been conserving the forest at the same time. Native
people have been asking for protection of the rain forest and of their traditional lifestyle.