Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
1
THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG NỘI THẤT HỘI
TRƯỜNG C2
Sinh viên thực hiện :Nguyễn Thành Long.
Lớp :TBĐ-ĐT3-K49.
1>Khảo sát thực địa để lấy số liệu.
+Kích thước nhà C2 : a.b.H=25.24.10(m).
+Hệ số phản xạ : [
321
;;
ρ
ρ
ρ
]=[7 5 1].
+Yêu cầu thiết kế :thiết kế ở 2 mức chiếu sáng :
*Mức 1: có
luxE
yc
500=
.
*Mức 2: có
luxE
yc
200=
.
Để đảm bảo chỉ các chỉ tiêu về kinh tế cũng như vế kỹ thuật.Ta lựa chọn
thiết kế như sau:
-Tạo nên 2 hệ thống chiếu sáng sao cho
1 hệ thống đảm bảo
luxE
yc
200=
, chúng ta sẽ thiết kế hệ thống này trước .
1 hệ thống đảm bảo
luxE
yc
300=
.
Ta sẽ tổng hợp 2 hệ thống để tạo nên mức chiếu sang là 500lux.
+Bộ đèn được chọn là :
Đèn DF340 có kích thước =1,28;0,28;0,1(m).
Có
58;36;49;96;185
54321
=
=
=== FFFFF
.
366,0%100.
1000
364996185
% =
+++
=
d
η
.
⇒== 088,0%100.
1000
88
%
i
η
cấp gián tiếp T.
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
2
⇒== 5,505
366,0
185
''
1
F cấp D.
.8,767''''3,262
366,0
96
''
212
=+⇒== FFF
⇒
cấp D, E ,F .
⇒=++⇒== .68,901''''''88,133
366,0
49
''
3213
FFFF cấp D.
Vậy bộ đèn có cấp trực tiếp là D.
Thông số của Bộ đèn như sau: 0,366+0.088T.
+Chọn đèn huỳnh quang màu trắng ấm C có :
lm
đ
.40.,3200=
φ
,chiều dài là: 1,2m .
2>Xác định số bộ đèn tối thiểu cần thiết.
Cấp bộ đèn được xác định như sau:
5,1)(
max
=
h
n
.
h=H-0,8=9,2 (m).
.8,132,9.5,1, =≤nm
Theo phương a.Ta chọn:
X
=25/13,8=1,811.
Chọn X=2
Lấy p=0,4m
⇒
m=25/1,8=13,88(m).
P=13,88.0,4=5,552.
Theo phương b.Ta chọn :
Y=24/13,8=1,739.
Chọn Y=2
Lấy q=0,4n
⇒ n=24/1,8=13,33.
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
3
Q=5,33.
⇒
Số bộ đèn tối thiểu là 4 bộ.
3>Tính số bộ đèn cần đặt với
yc
E
=200lux.
+Với j=0 và
δ
=1,4.
+Quang thông tổng cần cấp :
.33,1
)2425.(2,9
24.25
).(
.
.
=
+
=
+
=
=
bah
ba
K
K
Eba
sd
yc
tt
δ
φ
K 1,25 1,33 1,5
d
U
0, 76 ? 0,81
i
U
0,45 ? 0,49
Dùng phương pháp nội suy :
.4628,0)25,138,1.(
25,0
45,049,0
45,0
.776,0)25,138,1.(
25,0
76,081,0
76,0
=−
−
+=
=−
−
+=
i
d
U
U
Hệ số
.3247,0088,0.4628,0776,0.366,0
=
+=
sd
K
).(7,517400
3247,0
4,1.200.24.25
lm
tt
==
φ
Số bộ đèn cấn đặt là :
89,53
3.3200
7,517400
==N bộ.
Chọn N=7.7=49 bộ để thỏa mãn về yêu cầu độ thẩm mỹ.
-Phương a :
P=0,4m
⇒
7m+0,8m=25
⇒
m=3,205(m).
p=1,282(m).
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
4
-Phương b:
Q=0,4n
⇒
5,8n=24
⇒
n=4,137(m)
q=1,655.
a
b
4>Kiểm tra thiết kế với
luxE
yc
200
=
.
*Tính các Ei:
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
5
4,0
4,0
39,0
159,0
159,0
)2425.(2,9
655,1.24282,1.25
).(
39,0
)137,4205,3.(2,9
137,4.205,3.2
).(
.
.2
0
33,1
49
].''.[
1000
mp
m
p
p
m
iuii
KK
K
K
bah
qbpa
K
nmh
nm
K
J
K
N
SFR
ba
FN
E
=⇒
===
=
+
+
=
+
+
=
=
+
=
+
=
=
=
=
+
α
δ
η
Tra
''
u
F :
+Với k=1,5
{
620'';25,0;540'';02,05,039,0 ==
=
=
⇒
=
⇒=⇒=
upuppmm
FKFKKKK
⇒ 645'':5,0;465'';04,01 ==
=
=
⇒
=
⇒=
upuppm
FKFKKK
Nội suy cấp
:
p
K
Với
.6094,0.
5,0
465645
465'':1
.6042,0.
25,0
540620
540'':5,0
=
−
+==
=
−
+==
um
um
FK
FK
Ngoại suy tính
''
u
F
cấp
m
K
:
9,602)39,05,0(
5,0
604609
604'' =−
−
−=
u
F
.
+Với k=2
{
.698'';25,0;622'';02,05,039,0 =
=
=
=
⇒
=
⇒=⇒=
upuppmm
FKFKKKK
{
718'';5,0;552'';04,01 =
=
=
=
⇒=⇒=⇒
upuppm
FKFKKK
Nội suy cấp
:
p
K
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
6
Với .8,6822,0.
25,0
622698
622'':5,0 =
−
+==
um
FK
Với
.8,6844,0.
5,0
552718
552'':1 =
−
+==
um
FK
Ngoại suy cấp
m
K
:
Với
36,682)39,05,0(
5,0
8,6828,684
8,682'':39,0 =−
−
−==
um
FK
Ngoại suy cấp K :
K 1,33 1,5 2
''
u
F
? 602,9 682,36
88,575)33,15,1(
5,0
9,60236,682
9,602'' =−
−
−=
u
F
Vậy
88,575'' =
u
F
*Nội suy
:;
ii
SR
Dùng phương pháp ngoại suy ta có giá trị
ii
SR ;
tại K=1,33.
S1 S3 S4
k R1 cấp 1 cấp i R3 cấp 1 cấp i R4 cấp 1 cấp i
1.33 -0,169 234,5 1100 -0,86 921,8 343,5 0,731 338 538
2.5 -0,174 257 1096 -1,432 1503 360 0,694 358 586
3 -0,176 263 1094 -1,689 1763 368 0,684 370 610
*Độ rọi trên mặt phẳng làm việc:
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
7
].33888,575.731,0[366,0.
25.24.4,1.1000
3200.3.49
]''.[
1000
444
+=+=
du
d
d
SFR
ba
FN
E
δ
η
=155,6lux.
]0 [.
1000
.
444 iii
SR
ba
FN
E +=
η
δ
.
=26,6lux.
2,1826,266,155
444
=
+=+=
id
EEE
.
*Độ rọi trên tường :
56,0
3
=
d
E
.0,366.(-0,86.575,88+921,8)=87,42lux.
=
i
E
3
0,56.0,088.343,5=16,9lux.
=+=
id
EEE
333
104,4lux.
*Độ rọi trên sàn :
=
d
E
1
0,56.0,366.(-0,169.575.88+234,5)=28,11lux.
=
i
E
1
0,56.0,088.1100=54,2lux.
=+=
id
EEE
111
82,31lux.
*Kiểm tra theo tiêu chuẩn
+Độ rọi yêu cầu :
200
2,182200
%
−
=ΔE
=8,9%<10% thỏa mãn.
+Tỷ số:
0,5<
57,0
2,182
4,104
4
3
==
E
E
<0,8 thỏa mãn.
+Độ chói khi nhìn đèn:
trân
đ
L
L
R
)75(
0
=
.
*Độ chói của trần:
trân
L
=0,7.82,31/
π
=18,34(Cd/
2
m ).
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
8
-Hướng ngang ta có:
288
1000
3200.3.30
1000
3200.3).75(
0
===
đn
đn
I
I
(Cd)
bkngang
S
=0,2 )(
2
m .
1440
2,0
288
)75(
0
==
đn
L (Cd/
2
m ).
5,78
34,18
1440
==
ngang
R .
-Hướng dọc ta có :
)(117,075sin.1,0.28,075cos.28,0.24,1sin cos
200
mcbbaS
bkdoc
=+=+=
γγ
.
144
1000
3200.3.15
)75(
0
==
dd
I (Cd).
77,1230
117,0
144
)75(
0
==
dd
L (Cd/
2
m ).
11,67
34,18
77,1230
==
doc
R
5>Số bộ đèn với
luxE
yc
300
=
.
776101
3247,0
4,1.300.25.24
===
sd
yc
tt
k
Eba
δ
φ
(lm).
84,80
3200.3
==
tt
N
φ
bộ đèn.
Chọn để thỏa mãn được yêu cầu thẩm mỹ thì : N=9.9=81 bộ.
Phương a : chọn p=0,4m
⇒
9,8m=25
⇒
m=2,55(m).
p=1,02(m).
Phương b : chọn q=0,4n
⇒
7,8n=24
⇒
n=3,077(m).
q=1,23(m).
Ta có sơ đồ bố trí đèn như hình vẽ :
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
9
b
a
6>Kiểm tra thiết kế với
300
=
yc
E
lux .
*Tính
''
u
F
:
.122,0
)2425.(2,9
23,1.2402,1.25
).(
.303,0
2,9).077,355,2(
077,3.55,2.2
).(
2
=
+
+
=
+
+
=
=
+
=
+
=
bah
bqap
K
hnm
nm
K
p
m
mp
m
p
KK
K
K
.4,04,0 =⇒==
α
.
+với k=1,5
{
620'';25,0:540'';02,05,0303,0 ==
=
=
⇒
=
⇒=⇒=
upuppmm
FKFKKKK
{
718'':5,0;552'';04,01 ==
=
=
⇒
=
⇒=⇒
upuppm
FKFKKK
Nội suy cấp
p
K :
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
10
.609''1
.604''5,0
=⇒=
=⇒=
um
um
FK
FK
Ngoại suy cấp
m
K
:
03,602)303,05,0(
5,0
604609
604'' =−
−
−=
u
F .
+
với k=2
{
.698'';25,0;622'';02,05,03303,0 =
=
=
=
⇒=⇒=⇒=
upuppmm
FKFKKKK
{
718'';5,0;552'';04,01 =
=
=
=
⇒=⇒=⇒
upuppm
FKFKKK
Nội suy cấp
:
p
K
Với
.8,6822,0.
25,0
622698
622'':5,0 =
−
+==
um
FK
Với
.8,6844,0.
5,0
552718
552'':1 =
−
+==
um
FK
Ngoại suy cấp
m
K
:
Với
01,682)303,05,0(
5,0
8,6828,684
8,682'':39,0 =−
−
−==
um
FK
Ngoại suy cấp k :
K 1,33 1,5 2
''
u
F
? 602,3 682,01
20,575)33,15,1(
5,0
3,60201,682
3,602'' =−
−
−=
u
F .
2,575'' =⇒
u
F
.
*Ngoại suy
ii
SR ;
ta có bảng giá trị sau:
S1 S3 S4
k R1 cấp 1 cấp i R3 cấp 1 cấp i R4 cấp 1 cấp i
1.33 -0,169 234,5 1100 -0,86 921,8 343,5 0,731 338 538
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
11
2.5 -0,174 257 1096 -1,432 1503 360 0,694 358 586
3 -0,176 263 1094 -1,689 1763 368 0,684 370 610
*Độ rọi trên mặt phẳng làm việc:
].33820,575.731,0[366,0.
25.24.4,1.1000
3200.3.81
]''.[
1000
444
+=+=
du
d
d
SFR
ba
FN
E
δ
η
=256,98lux.
]0 [.
1000
.
444 iii
SR
ba
FN
E +=
η
δ
.
=43,8
78,3008,4398,256
444
=
+=+=
id
EEE
.
*Độ rọi trên tường :
926,0
3
=
d
E
.0,366.(-0,86.575,20+921,8)=144,8(lux).
=
i
E
3
0,926.0,088.343,5=28(lux).
=+=
id
EEE
333
172,8(lux).
*Độ rọi trên sàn :
=
d
E
1
0,926.0,366.(-0,169.575,20+234,5)=46,53(lux).
=
i
E
1
0,926.0,088.1100=89,64(lux).
=+=
id
EEE
111
136,17(lux).
*Kiểm tra theo tiêu chuẩn
+Độ rọi yêu cầu :
%.26,0
300
30078,300
% =
−
=ΔE
<10% thỏa mãn.
+Tỷ số:
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
12
0,5<
57,0
78,300
8,172
4
3
==
E
E
<0,8 thỏa mãn.
+Độ chói khi nhìn đèn:
trân
đ
L
L
R
)75(
0
=
.
*Độ chói của trần:
trân
L
=0,7.136,17/
π
=30,34(Cd/
2
m
).
-Hướng ngang ta có:
288
1000
3200.3.30
1000
3200.3).75(
0
===
đn
đn
I
I
(Cd)
=+=
00
75sin.1,0.28,075cos.28,0.24,1
bkngang
S
0,117 )(
2
m .
1440
2,0
288
)75(
0
==
đn
L
(Cd/
2
m
).
47
34,30
1440
==
ngang
R .
-Hướng dọc ta có :
)(117,075sin.1,0.28,075cos.28,0.24,1sin cos
200
mcbbaS
bkdoc
=+=+=
γγ
.
144
1000
3200.3.15
)75(
0
==
dd
I
(Cd).
77,1230
117,0
144
)75(
0
==
dd
L
(Cd/
2
m
).
57,40
34,30
77,1230
==
doc
R <50 thỏa mãn.
Vậy bộ đèn đã chọn là thỏa mãn.
Tổng số bộ đèn cần dung là : N=81+49=130 bộ đèn.
Nguyễn Thành LongTBĐ-ĐT3_K49 Thiết kế chiếu sáng hội trường C2
13