H
H
ộ
ộ
i ch
i ch
ứ
ứ
ng l
ng l
ở
ở
lo
lo
é
é
t
t
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
Ảnh
9c: Mô
cơ
cá
trê
bị
nhiễmbệnh
EUS, những
điểm
đen
là
sợinấm.
H
H
ộ
ộ
i ch
i ch
ứ
ứ
ng l
ng l
ở
ở
lo
lo
é
é
t
t
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
7. Phòng
và
Xử
lý
bệnh: EUS xuấthiện
ở
hầuhết
các
loài
cá
tự
nhiên
nên
rất
khó
xử
lý
vụ
dịch
trong
một
vùng.
Xử lý quần đàn trong tự nhiên là không thể trong hầuhết các
trường hợp.
Giảmmật độ nuôi là mộtgiải pháp hạnchế dịch bệnh.
Giải pháp loạitrừ tác nhân gây bệnh bằng cách di chuyểntất
cả các loạicátừ ao, hồ chứa, kênh nướctrước khi thả lại, rút
cạn, phơi ao và bón vôi cùng vớiviệckhử trùng các dụng
cụ.
Khi các tác nhân gây bệnh đượcxử lý từ vị trí nhiễmcầncó
các biệnphápphòngbệnh để tránh bệnh quay trở lại.
Giải pháp chọn các loài cá có khả năng kháng bệnh tự nhiên
để nuôi là có hiệuquảởmứctrangtrại.
H
H
ộ
ộ
i ch
i ch
ứ
ứ
ng l
ng l
ở
ở
lo
lo
é
é
t
t
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
Nhưng có những nơigiáipháp
thay đổi loài cá nuôi không
thựchiện đượccần các biện
pháp diệtnấmsau:
-Phơi
khô
đáy
ao
và
bón
vôi
đáy
ao
trước
khi
thả
giống.
-Diệtcátạp
-
Dùng
hoá
chấtxử
lý
cá
giống
trước
khi
thả
-Dùngnướcngầm
-
Dùng
muốitắmchocá
-Khử
trùng
lướivàdụng
cụ.
-
Xanh
malachite 0,1 mg/l
Đầucáquả
bị
lở
loét
B
B
Ệ
Ệ
NH TH
NH TH
Ố
Ố
I MANG HAY B
I MANG HAY B
Ệ
Ệ
NH
NH
BRANCHIOMYCOSIS
BRANCHIOMYCOSIS
1.
1.
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
b
b
ệ
ệ
nh
nh
x
x
ả
ả
y
y
do
do
do
do
n
n
ấ
ấ
m
m
Branchiomyces
Branchiomyces
spp
spp
.
.
2.
2.
Lo
Lo
à
à
i
i
b
b
ị
ị
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
:
:
c
c
á
á
ch
ch
é
é
p
p
,
,
c
c
á
á
v
v
à
à
ng
ng
,
,
lươn
lươn
3.
3.
Bi
Bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
-
-
Mang
Mang
nh
nh
ợ
ợ
t
t
nh
nh
ạ
ạ
t
t
c
c
ó
ó
v
v
ù
ù
ng
ng
nâu
nâu
ho
ho
ặ
ặ
c
c
v
v
ù
ù
ng
ng
x
x
á
á
m
m
.
.
-
-
V
V
ù
ù
ng
ng
mang
mang
b
b
ị
ị
ho
ho
ạ
ạ
i
i
t
t
ử
ử
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
b
b
ị
ị
bong
bong
ra
ra
ở
ở
giai
giai
đo
đo
ạ
ạ
n
n
sau
sau
, do
, do
v
v
ậ
ậ
y
y
tr
tr
ở
ở
th
th
à
à
nh
nh
m
m
ộ
ộ
t
t
tâm
tâm
đi
đi
ể
ể
m
m
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
n
n
ấ
ấ
m
m
S
S
aprolegnia
aprolegnia
.
.
4.
4.
Ả
Ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
trên
trên
ký
ký
ch
ch
ủ
ủ
-
-
S
S
ợ
ợ
i
i
n
n
ấ
ấ
m
m
trong
trong
mang
mang
l
l
à
à
m
m
t
t
ắ
ắ
c
c
ngh
ngh
ẽ
ẽ
n
n
s
s
ự
ự
tu
tu
ầ
ầ
n
n
ho
ho
à
à
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
á
á
u
u
.
.
-
-
Ho
Ho
ạ
ạ
i
i
t
t
ử
ử
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
bi
bi
ể
ể
u
u
b
b
ì
ì
c
c
ủ
ủ
a
a
mang
mang
v
v
à
à
l
l
à
à
m
m
k
k
ế
ế
t
t
d
d
í
í
nh
nh
tơ
tơ
mang
mang
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
đư
đư
ợ
ợ
c
c
quan
quan
s
s
á
á
t
t
th
th
ấ
ấ
y
y
.
.
-
-
B
B
ệ
ệ
nh
nh
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
nhanh
nhanh
v
v
à
à
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
ch
ch
ế
ế
t
t
t
t
ừ
ừ
30
30
-
-
50%
50%
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
trong
trong
2
2
-
-
4
4
ng
ng
à
à
y
y
.
.
-
-
Con
Con
v
v
ậ
ậ
t
t
ch
ch
ế
ế
t
t
ch
ch
ủ
ủ
y
y
ế
ế
u
u
do
do
b
b
ỏ
ỏ
ăn
ăn
.
.
B
B
Ệ
Ệ
NH TH
NH TH
Ố
Ố
I MANG HAY B
I MANG HAY B
Ệ
Ệ
NH
NH
BRANCHIOMYCOSIS
BRANCHIOMYCOSIS
5. Chẩn
đoán: -
Quan
sát
mang
-Quansátthấy
nhánh
hoặc
nhiều
sợinấm
trong
mô
mang
bịảnh
hưởng
6. Phòng
và
xử
lý
bệnh:
Xanh
malachite: 0,3 mg/l trong
24 giờ.
-Sulphátđồng
100 ppm
trong
10-30 phút.
-Muối
ăn
(3-5%).
Khi
dịch
xảyranêngiảmhoặcdừng
cho
ăn, vớttoànbộ
số
các
chết
đem
chôn
với
vôi
hay đem
đốt, để
phòng
dịch
ao
nên
đượctháocạn
để
khô
và
khử
trùng
đáy
ao.