Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo trình hướng dẫn tìm hiểu về sự hình thành việc xuất nhập khẩu tại một số công ty phần 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.42 KB, 17 trang )

Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

18

2- Chc nng, nhim v, c cu t chc qun lý ca Cụng ty thit b
vt t du lch.
2.1. Chc nng nhim v ca Cụng ty.
Cụng ty l t chc kinh t thc hin chc nng kinh doanh cỏc loi
trang thit b, vt t, hng hoỏ phc v nhu cu sn xut kinh doanh v
phỏt trin ngnh du lch. M rng liờn doanh, liờn kt, hp tỏc u t vi
cỏc t chc kinh t trong v ngoi nc nhm tng thờm cỏc mt hng
phc v trong v ngoi ngnh. T chc cụng tỏc xut nhp khu v nhn
u thỏc ca cỏc n v cú liờn quan trong v ngoi ngnh. M rng cỏc
hỡnh thc kinh doanh tng hp cỏc trang thit b thuc thc phm cụng
ngh, mỏy múc thit b dựng cho khỏch sn, vt liu xõy dng, hng dt,
th cụng m ngh, ỏp ng y cỏc loi vt t thit b cho khỏch hng
trong v ngoi nc. Cỏc mt hng c th ú l thu mua nụng lõm hi sn,
dch v du lch, mõy tre an, mỏy múc thit b (dt, in, s, vt liu xõy
dng )
2.1. C cu t chc qun lý ca Cụng ty
S 1: C cu t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty















Trờn c s chc nng nhim v cụng tỏc qun lý ca doanh nghip
m b mỏy qun lý c sp xp, phõn theo cỏc phũng ban khỏc vi cỏc
chc nng khỏc nhau. Giỏm c l ngi ng u, cú quyn cao nht
chu trỏch nhim sp xp t chc b mỏy qun lý doanh nghip, chu trỏch
Ban giỏm c
cụng ty
Phũng kinh doanh

Phũng kinh t
ti chớnh
Phũng t chc
hnh chớnh
Ca hng
Hai B
Ca hnh
Cỏt Linh
Chi nhỏnh
min Nam
Kho Hong
Lit
Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

19


nhim trc phỏp lut v mi hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
Ngoi ra giỏm c cũn trc tip giỏm sỏt vic thc hin cỏc phũng ban
chc nng. Giỳp vic cho giỏm c cú mt phú giỏm c, phú giỏm c
c giỏm c phõn cụng iu hnh mt hoc mt s lnh vc cụng tỏc v
chu trỏch nhim trc giỏm c v hot ng v hiu qu trong cụng tỏc
c giao.
- Cỏc phũng ban:
+ Phũng xut nhp khu (phũng kinh doanh ): Hng nm giỳp giỏm
c lờn k hoch kinh doanh trc mt v lõu di. Luụn tỡm kim cỏc
ngun hng, kho sỏt thm dũ tỡm hiu th trng, qun lý cung cp cỏc
mt hng xut nhp khu cho khỏch hng, l phũng luụn iu hnh cỏc
hot ng kinh doanh hng ngy, m bo s hiu qu trong hot ng
kinh doanh ca Cụng ty.
+ Phũng t chc hnh chớnh: Cú chc nng qun lý, t chc xp xp
lao ng. Thanh tra gii quyt cỏc vn ni b v bờn ngoi doanh
nghip. Gii quyt cỏc vn thuc tin lng, tin thng, cỏc chớnh
sỏch.v.v
+ Phũng kinh t ti chớnh: T chc theo dừi cỏc nghip v k toỏn
phỏt sinh mt cỏch kp thi, trung thc, chớnh xỏc, y ton b ti sn
v phõn tớch hot ng kinh doanh. T chc bo qun cỏc ti liu thng
kờ, t chc kim tra k toỏn cỏc chi nhỏnh, thụng tin kinh t cho cỏc b
phn cú liờn quan.
Ngoi ra Cụng ty cú 3 ca hng: Ca hng Hai B Trng, ca hng
Cỏt Linh, chi nhỏnh 12A Lý T Trng, thnh ph H Chớ Minh v kho
Hong Lit. Cỏc n v n v trc thuc c Cụng ty cp vn v cú
nhim v bo ton, phỏt trin v s dng cú hiu qu vn trong kinh
doanh.
Hiu qu kinh doanh l mi qua tõm hng u ca Cụng ty. Do ú
t trong qun lý, t chc, iu hnh hng v mc ớch ny.


Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

20

3- C s vt cht k thut
L mt c s xut nhp khu nờn b mỏy, c s vt cht khụng cú
gỡ l s, khụng cú mỏy múc sn xut, khụng cú cụng nhõn lm vic m
thay vo ú l mt h thng cỏc ca hng, nh kho, vn phũng i din
.v.v Cụng ty hot ng vỡ mc ớch li nhun nhng ngoi ra cũn phi
cung cp thit b theo yờu cu ca ngnh du lch. Do vy ngnh ngh kinh
doanh ca Cụng ty bao gm.:
- Xut nhp khu cỏc mt hng thit b vt t du lch.
- Nhn u thỏc xut nhp khu cho cỏc mt hng Cụng ty ang kinh
doanh.
- Cung cp cỏc mt hng khỏc nh dt may, xõy dng hp,
in, s.v.v
- Thu mua nụng lõm sn, may tre an, cỏc mt khỏc phc v khỏch
du lch.
- Cỏc thit b ca Cụng ty cung cp l cỏc thit b c chng, khụng
cú sn xut trong nc, rt ớt trờn th trng ca cỏc hng ni ting trờn
th gii phc v cỏc cụng trỡnh khỏch sn ln v cỏc nh hng trong
nc. Ngy nay cỏc thit b ny cú rt nhiu n v cnh tranh mua bỏn
do vt Cụng ty gp khụng ớt khú khn. Nhng Cụng ty luụn tỡm cỏch m
rng cỏc hot ng kinh doanh khỏc nhau tỡm thờm thu nhp, tng li
nhun.

4- Tỡnh hỡnh cung ng vt t v c cu mt hng xut nhp khu ca
cụng ty.
T khi thnh lp cụng ty lch ó tip cn nhiu th trng trờn th

gii nh Nht Bn, Hn Quc, ụng Nam . Nh cú chớnh sỏch m ca
nn kinh t ca Nh nc m Cụng ty cú nhiu mi quan h v bn hng
vi nhiu nc trờn th gii, quan h v bn hng vi nhiu nc trờn th
gii, c bit l cỏc nc cựng khu vc. Do Cụng ty thuc ngnh du lch
nờn cỏc mt hng Cụng ty cung cp l cỏc khỏch sn, nh hng, nh ngh
ln. Do ú u phi nhp t cỏc hng ni ting nh SONY, SAMSUNG,
SOUNDCRAFT, RCF, PANASONIC Cỏc mt hng nhp v c lm
th tc hi quan v nhp kho t ú phõn i cỏc ca hng v cỏc khỏch
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

21

hàng lớn Các cửa hàng của Công ty được phép lấy danh nghĩa Công ty
để giao dịch ký kết hợp đồng bán buôn, bán lẻ. Do vậy các cửa hàng có
thể bằng nhiều hình thức tăng doanh thu cho cửa hàng mình để đóng góp
vào Công ty và có được quỹ riêng cho mình.

Bảng 1: Kết quả doanh thu 3 năm qua theo cơ cấu mặt hàng.
Đơn vị: Triệu đồng.
ST
T
Tên mặt hàng Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000
1 Vật tư du lịch 20.800

19.820

15.750

2

Mây tre đan, lâm
sản, hải sản
15.351

18.630

21.930

3
Vật tư ngành dệt,
xây dựng
5.550

6.742

10.101

4
Các thiết bị vật tư
ngành khác
4.250

4.320

10.650

Tổng 45.951

49.500


58.431


Nhìn vào bảng ta thấy rằng vật tư ngành du lịch như máy lạnh, đồ
điện tử trang thiết bị khách sạn, chiếm tỷ lệ cao nhất nhưng có xu hướng
giảm dần. Tương đương với nó là doanh thu về các mặt hàng mây tre đan,
mặt hàng chủ lực này chiếm doanh thu lớn do đó nó quyết định đến hiệu
quả kinh doanh của Công ty. Do đó Công ty luôn tìm cách để tăng thêm
các mặt hàng thuộc hai nhóm mặt hàng khác cũng không kém phần quan
trọng và Công ty luôn tìm thêm các mặt hàng thuộc các nhóm khác để
xuất nhập khẩu tạo thêm doanh thu.








Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

22






C cu mt hng xut nhp khu ca cụng ty.

n v: Triu USD.
Nm 1998 1999 2000
A. Xut khu
1. Go
2. Cafe
3. Hoa qu
4. Mõy tre, g
5. Vi, qun ỏo
6. Giy, dộp, m, nún
7. Khỏc
4,756

0,95

0,35

0,2

0,32

0,87

0,53

1,536

4,895

1,35


0,45

0,35

0,15

0,76

0,75

2.433,65

5,2

1

0,25

0,47

0,52

0,97

0,875

1,115


B. Nhp khu

1. Vt t DL
2. Mỏy may, dt
3. Vt liu da
4. Mỏy múc sn xut
5. Vt liờu v sinh
6. Vt liờu xõy dng
7. Giy
8. Khỏc
2,9

0,8

0,25

0,35

0,75

0,15

0,35

0,05

0,2

3,518

0,75


0,3

0,5

0,8

0,05

0,3

0,09

0,728

3,95

0,7

0,35

0,75

0,9

0,06

0,32

0,1


0,77


Cỏc th trng chớnh ca cụng ty. ( Triu USD ).
1. Nht : 3,7
2. EU : 5,9
3. Philipin : 0,95
4. Irac : 1,5
5. M :1,25
6. Singapore :1,5
7. Indonexia : 0,75
33%
22%
45%
Châu á
Châu Âu
Châu Mỹ
và Châu úc
Nhỡn vo cỏc th trng ca
Cụng ty th hin qua c cu biu


s
au:

Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

23


8. Nga : 2,5
9. c : 3
10. Cu ba : 1,2
11. Thỏi Lan : 0,969
12. Trung Quc : 12

5- Tỡnh hỡnh lao ng, k hoch ca Cụng ty cỏc nm qua.
Tt c cỏc nhõn viờn trc tip tham gia cụng vic kinh doanh qun
lý ca Cụng ty u cú kin thc sõu rng v chuyờn mụn xut nhp khu.
Mi cụng vic liờn quan ti chuyờn mụn u c gii quyt nhanh chúng
ú l mt thun li ln ca Cụng ty. Vi cỏn b nhõn viờn hin nay
khong 63 ngi, trong ú cú 23 ngi cú trỡnh i hc v trờn i hc
(chim 36,5%). Ngoi ra cũn cú mt s nhõn viờn lm hp ng cho cỏc
chi nhỏnh i lý ca Cụng ty u c la chn mt cỏch cn thn. L
Cụng ty hot ng kinh doanh n thun nờn nhõn viờn khụng nhiu
nhng nhng hot ng ca h ó v ang úng gúp cho cụng ty l rt
ln.
Trong cỏc nm qua k hoch ca Cụng ty l tip tc xut nhp khu
cỏc mt hng phc v ngnh du lch v luụn phỏt trin cỏc mt hng ny.
Nhn u thỏc xut nhp khu cho cỏc ngnh hng Cụng ty dang
kinh doanh cung cp, lp t, chuyn giao cụng ngh thit b vt t cho
cỏc ngnh khỏc.
- Tip tc tỡm kim cỏc mt hng thuc nhúm cỏc mt hng Cụng ty
cú chc nng xut nhp khu m rng hot ng kinh doanh.

II- PHN TCH THC TRNG CễNG TY TRONG 3 NM QUA.
1- Tỡnh hỡnh kinh doanh.
1.1. Tỡnh hỡnh doanh thu.
Bng 2: C cu doanh thu ca Cụng ty.
n v: Triu ng.

Nm 1998 Nm 1999 Nm 2000
STT

Ch tiờu
Giỏ tr

% Giỏ tr

% Giỏ tr

%
1 Thu t bỏn hng hoỏ 45.95
0

92,5
0

49.51
2

91,54

58.43
1

86,33

Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B


24

2 Thu t cỏc hot ng
dch v ca Cụng ty
3.325

6,49

4.125

7,63

8.500

12,56

3 Thu t cỏc hot ng
khỏc
501

1,01

450

0,83

750

1,11


4 Tng doanh thu 49.67
7

100

54.05
7

100

67.68
1

100

5 K hoch 50.00
0


55.00
0


60.00
0


6 % hon thnh k hoch

99



98


113


7 Tc tng (%) 9,8 25

Nhỡn vo doanh thu ca Cụng ty ta thy rng trong hai nm 1998,
1999 cú th coi l hon thnh k hoch nhng v con s tuyt i l cha
t. iu ny cú rt nhiu nguyờn nhõn, trong ú nm 1998 cuc khng
hong ti chớnh tin t khu vc nh hng ti s phỏt trin kinh t t
nc cng nh khu vc. ng Vit Nam mt giỏ so vi ng USD v
ng yờn Nht do cú s iu chnh t ngõn hng Nh nc nờn nh hng
kt qu ca Cụng ty. Mt s doanh nghip khỏc c t do xut nhp
khu cỏc ngnh hng ca Cụng ty do ú Cụng ty mt u th. Bc sang
nm 1999 Nh nc ỏp dng lut thu mi (VAT) cng thờm nhng khú
khn ca nm c Cụng ty dự c gng thỏo g nhng vn cha t k
hoch. Bc sỏng nm 2000 bng nhiu hỡnh thc v bin phỏp khỏc
Cụng ty ó tng doanh thu so vi k hoch l 113%. Trong cỏc khon tng
ny phi k n khong tng t hot ng dch v ca Cụng ty. ú l
Cụng ty tớch cc nhn u thỏc xut nhp khu cho cỏc doanh nghip, n
v, t chc khỏc thu t cỏc hot ng nh cho thuờ nh kho, c s vt
cht nhn ri l khon thu ỏng k cho Cụng ty. Doanh thu nm 2000
tng vt l do Cụng ty tng cng xut khu cỏc mt hng lõm sn nh
go, hoa qu cho cỏc nc nh IRAC, PHILIPIN v tỡm c th
trng mi l th trng Chõu u vi cỏc sn phm hp
Bng 3: Kim ngch xut khu Cụng ty.

n v: Triu USD.
STT

Ch tiờu 1998 1999 2000
Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

25

Giỏ tr

T
trng
Giỏ tr
T
trng
Giỏ tr

T
trng

1 Xut khu 4,756

62

4,895

58

5,2


57

2 Nhp khu 2,9

38

3,518

42

3,95

43

3 XNK Trc tip 6,278

82

6,6462
7

79

7,32

80

4 XNK u thỏc 1,378


18

1,7667
3

21

1,28

20

5
Tng kim
ngch XNK
7,656

100

8,413

100

9,15

100

6 K hoch 7,5


8



9


7 % hon thnh 102


105


102


8 Tc tng %

9,9

8




Biu c cu kim ngch xut nhp khu
(Triu USD)







Nm

Nhỡn vo bng 3 ta thy trong ba nm qua Cụng ty luụn hon thnh
v vt k hoch ra t 2 - 5% tc tng nm sau so vi nm trc l
gn 10%. iu ny l k tớch ca Cụng ty trong khi cuc khng hong
tin t vn cũn khú khn n tn bõy gi nhng Cụng ty ó tỡm mi cỏch
gii quyt khú khn nh tớch cc nhn u thỏc xut nhp khu cho cỏc
n v khỏc, ngoi cỏc ca hng ca Cụng ty, Cụng ty tớch cc m rng
0
2
4
6
8
10
1998 1999 2000
Kế hoạch
Thực hiện
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

26

thị trường bằng cách mở rộng thêm các đại lý nhỏ ở các tỉnh khác trong cả
nước, nhờ đó mà kim ngạch xuất nhập khẩu và doanh thu của Công ty
liên tục tăng cao.
1.2. Tình hình lợi nhuận.
Trong các năm qua do các khó khăn chung của các đơn vị tham gia
xuất nhập khẩu, cũng như hoạt động kinh doanh, cho nên lợi nhuận do dó
mà bị ảnh hưởng. Xét về mục đích kinh doanh thì lợi nhuận là thước đo

hiệu quả của Công ty, nhưng trong thực trạng hiện nay hoạt động có lợi
nhuận và giải quyết công ăn việc làm cho cán bộ công nhân viên và duy
trì hoạt động chờ thời cơ. Điều này được Nhà nước luôn khuyến khích và
ủng hộ.
Bảng 4: Tình hình lợi nhuận Công ty.
Đơn vị: Triệu đồng.
Năm
Chỉ tiêu
1998

1999 2000
1. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

170

230

231

2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 25,3

50,1

33,7

3. Lợi nhuận từ hoạt động bất thường 51

75

104


4. Tổng lợi nhuận trước thuế 246,3

355,1

368,7

Nhìn vào bảng lợi nhuận của Công ty ta thấy rằng Công ty luôn làm
ăn có lợi nhuận, năm sau luôn cao hơn năm trước. Nhưng với số lợi nhuận
của Công ty có được không thể mở rộng kinh doanh với quy mô lớn được.
Vì hoạt động xuất nhập khẩu thông thường là phải nhiều vốn. Mấy trăm
triệu hàng năm Công ty đã có được thành quả và nỗ lực của tập thể cán bộ
nhân viên Công ty và có thể khẳng định rằng Công ty làm ăn có hiệu quả
và đang trên con đường tiến đến thành công.
1.3. Tình hình tài chính và nguồn vốn của Công ty.
Bảng 5: Nguồn vốn Công ty.
Đơn vị : Triệu đồng.
Năm
Chỉ tiêu
1998 1999 2000
1. Nguồn vốn kinh doanh 3.141 3.177 3.256
- Vốn ngân sách cấp cố định 1.750 1.750 1.750
Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

27

- Vn ngõn sỏch cp b sung 1.250 1.250 1.250
- T b sung 141 177 256
2. Ngun vn tớn dng 28.375 27.742 27.331

- Vay ngn hn 17.735 18.723 19.320
- Vay di hn 10.640 9.019 8.011
3. Ngun vn ch s hu 2.750 2.927 3.183

L Cụng ty kinh doanh vt t thit b du lch v cỏc mt hng khỏc
nờn Cụng ty cú mi quan h giao dch vi nhiu bn hng trong v ngoi
nc. Chớnh mụi trng kinh doanh phc tp v ri ro ln nờn phi cú
k hoch ti chớnh di hn, KHTC phự hp giỳp Cụng ty tng li nhun.
Cn c vo s liu bng trờn ta thy ngun vn ch s hu liờn tc
tng lờn iu ny l do Cụng ty cú li nhun b sung qua cỏc nm. Mt
khỏc cỏc khon vay di hn ca Cụng ty cng liờn tc gim iu ny phn
ỏnh doanh nghip ó thanh toỏn n di hn ca mỡnh mt phn. Cỏc khon
vay ngn hn tng lờn l do hot ng kinh doanh phi m rng cũn thờm
vn. So sỏnh gia ngun vn tớn dng v ngun vn vay luụn gim, vn
ch s hu luụn tng ta thy kh nng ti chớnh nm sau luụn cao hn cỏc
nm trc. Nhng ta cú th thy rng ngun vn vay Cụng ty quỏ cao, do
ú Cụng ty phi tr lói nhiu. iu ny ỏnh hng n li nhun v hiu
qu ca Cụng ty.
Bng 6: Bng c cu ti sn ca Cụng ty.
n v: Triu ng.
Nm

Ch tiờu
1998 1999 2000
TSC 2.050

2.750

2.810


TSL 5.750

5.900

7.320

Vỡ hot ng kinh doanh xut nhp khu n thun nờn TSC Cụng
ty rt ớt ch yu l thit b vn phũng v nh ca kho tng, ca hng.
Trong hot ng kinh doanh Cụng ty ũi hi rt nhiu vn kinh doanh cho
nờn Cụng ty luụn phi vay ngõn hng, TSL ca Cụng ty c biu hin
ch yu bng tin c gi ti cỏc ngõn hng.
Luận văn tốt nghiệp Khoa: khoa học quản lý
S/v:Bùi Trung Dũng - Lớp: QLKT 39B

28

1.4 Tỡnh hỡnh chi phớ ca Cụng ty.
Núi n hiu qu kinh doanh thỡ nú gn lin vi li nhun ca Cụng
ty v mt hiu qu kinh t. Li nhun gn lin vi doanh thu v chi phớ,
gim chi phớ l mc tiờu ca doanh nghip, gim chi phớ nú ng ngha
vi vic tng li nhun. Gim chi phớ õy l gim cỏc khon chi phớ
khụng hiu qu, cỏc khon chi phớ lóng phớ khụng cn thit ch khụng
phi l gim bng mi cỏch, gim chi phớ nhng vn m bo hot ng
kinh doanh ca Cụng ty. Di õy l bng c cu chi phớ ca Cụng ty
phn ỏnh tỡnh hỡnh chi phớ ca Cụng ty qua ba nm qua ca Cụng ty thụng
qua cỏc khon chi chớnh.
Bng 7: Bng c cu chi phớ ca Cụng ty.
n v : Triu ng .
1988 1999 2000 Nm


Ch tiờu
Giỏ tr % Giỏ tr % Giỏ tr %
1. Chi phớ mua
hng hoỏ
40.000

82,92

43.000

80,03

51.500

76,51

2. Chi phớ bỏn
hng
2.281

4,61

2.300

4,28

2.500

3,71


3. Chi phớ QLDN 3.500

7,08

3.982

7.41

4.200

6,24

4. Chi phớ hot
ng ti chớnh.
475,7

0,96

399,9

0,74

716,3

1,06

5. Chi phớ bt
thng
3.174


6,63

4.050

7,54

8.396

12,48

6. Tng chi phớ 49.430,7

100

53.713,9

100

67.312,3

100


Trong ba nm qua c cu chi phớ ca Cụng ty luụn thay i, iu
ny l c cu mt hng thay i. Cỏc khon chi khỏc ca Cụng ty tng lờn
khỏ nhanh iu ny Cụng ty nờn cú bin phỏp iu chnh li. Cỏc khon
np ca cụng ty l thu VAT v np ngõn sỏch nh nc. Nm 1998 Cụng
ty np 3,51 t ng. nm 1999 np 4,1 t ng v nm 2000 np 5,52 t
ng.
Qua phõn tớch cỏc bng cú th rỳt ra mt bng tng hp sau:

Bng 8: Bng tng hp tỡnh hỡnh thc t kt qu kinh
doanh 3 nm qua.
Ch tiờu n v 1998 1999 2000
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

29

- Tổng doanh thu Triệu đồng

49.677

54.087

67.681

- Tổng chi phí Triệu đồng

49.482,7

53.731,9

67.312,7

- Lợi nhuận trước thuế Triệu đồng

246,3

355,1


368,7

- Tổng KN xuất nhập khẩu

Triệu USD

7,656

8,413

9,15

- Vốn kinh doanh Triệu đồng

3.141

3.177

3.256

- Vốn chủ sở hữu Triệu đồng

2.750

2.927

3.183

- TSCĐ Triệu đồng


2.050

2.750

2.810

- TSLĐ Triệu đồng

5.750

5.900

7.320


Qua bảng tổng kết trên ta có thể thấy rằng: Kim ngạch xuất nhập
khẩu lớn hơn tổng doanh thu chứng tỏ hoạt động uỷ thác chiếm phần khá
lớn. Công ty đang làm ăn có lãi dựa vào chỉ tiêu lợi nhuận, Nguồn vốn
chủ sở hữu tăng do được bổ sung từ lợi nhuận. Tình trạng kinh doanh của
Công ty hiện trạng là khá tốt.

2- Đánh giá hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu của Công ty.
2.1. Hiệu quả kinh doanh tổng quát.

HQKD =

Kết quả thu được
Chi phí bỏ ra

HQKD 1998 =

49.428,7
49.428,7

= 1,005

HQKD 1999 =
54.087
53713,9

= 1,006

HQKD 2000 =
67.681
67.312,3

= 1,005
- Hiệu quả kinh doanh tuyệt đối.
HQKD 1998 = 49.428,7 - 49.677 = 246,3
HQKD 1999 = 54.087 - 53.713,9 = 355,1
HQKD 2000 = 67.681 - 67.313,3 = 368,7
Từ số liệu trên ta thấy: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tương đối nó
cũng nói lên rằng cứ một đồng chi phí tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
Cụ thể năm 1998 và năm 2000 là một đồng chi phí bỏ ra tạo ra 1,005
đồng, năm 1999 một đồng chi phí tạ ra doanh thu là 1,006 đồng. Hiệu quả
tuyệt đối > 1 nhưng với số liệu cụ thể trên là hiệu quả chưa cao.
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

30


- Chỉ tiêu suất lợi nhuận theo doanh thu.
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu

Tổng lợi nhuận
= x 100
Tổng doanh thu

246,3
Năm 1998: x 100 = 0,49
49.677

355,1
+ Năm 1999: x 100 = 0,56
54.087

368,7
+ Năm 2000: x 100 = 0,54
67.681
- Chỉ tiêu chỉ suất lợi nhuận theo chi phí
Tổng lợi nhuận
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí = x 100
Tổng chi phí
246,3
+ Năm 1998: x 100 = 0,5
49.428,7
355,1
+ Năm 1999 x 100 = 0,66
53.713,9
368,7
+ Năm 2000 x 100 = 0,55

67.312,3
Nhận xét: Nhìn vào bảng tỷ suất lợi nhuận ta có thể thấy rằng suất
lợi nhuận liên tục giảm, chứng tỏ doanh thu tăng, lợi nhuận tăng, nhưng
tốc độ tăng của lợi nhuận thấp hơn mức độ tăng của doanh thu. Chỉ tiêu tỷ
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

31

suất lợi nhuận theo chi phí không ổn định chứng tỏ chi phí tăng nhưng
tăng không đều.
2.2. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn
- Chỉ tiêu doanh thu theo đồng vốn kinh doanh
Tổng doanh thu
Doanh thu vốn kinh doanh =
Vốn kinh doanh
49.677
Năm 1998: = 15,82
3.141

54.087
Năm 1999: = 17,02
2.177

67.681
Năm 2000: = 20,79
3.256
- Chỉ tiêu lợi nhuận theo vốn kinh doanh
Tổng lợi nhuận
Lợi nhuận theo vốn kinh doanh =

Vốn kinh doanh
246,3
+ Năm 1998: = 0,078
3.141

355,1
+ Năm 1999 : = 0,112
3.177

368,7
+ Năm 2000: = 0,113
3.256
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

32

Nhận xét: Nhìn vào số liệu trên ta có thể thấy rằng năm 2000 cứ 1
đồng vốn kinh doanh tạo ra 20,79 đồng doanh thu là và tạo ra 0,113 đồng
lợi nhuận là cao nhất.
- Chỉ tiêu doanh thu theo tài sản cố định.
Tổng doanh thu
Doanh thu theo TSCĐ =
TS cố định
49.677
+ Năm 1998: = 24,23
2.050
54.087
+ Năm 1999: = 19,67
2.750

67.681
+ Năm 2000: = 24,09
2.810
- Chỉ tiêu lợi nhuận theo vốn cố định:
Tổng lợi nhuận
Lợi nhuận theo TSCĐ =
TS cố định

246,3
+ Năm 1998: = 012
2.050
355,1
+ Năm 1999 : = 0,13
2.750

368,7
+ Năm 2000: = 0,13
2.810
Nhận xét: Nhìn vào chỉ tiêu ta thấy rằng cứ một đồng tài sản cố định
tạo ra 24,23 đồng doanh thu, 0,12 đồng lợi nhuận năm 1998; 19,67 đồng
doanh thu, 0,13 đồng lợi nhuận năm 1999 và 24,09 đồng doanh thu, 0,13
đồng lợi nhuận năm 2000, chứng tỏ chỉ tiêu này ổn định qua các năm.
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

33

- Chỉ tiêu đánh giá doanh thu theo tài sản lưu động:
Tổng doanh thu
Doanh thu theo TS lưu động =

Tài sản lưu động


49.677
+ Năm1998: = 8,64
5.750
54.087,7
+ Năm 1999: = 9,17
5.900
67.681
+ Năm 2000: = 9,24
7.321
- Chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận theo tài sản lưu động
Tổng lợi nhuận
Lợi nhuận theo TSLĐ =
Tải sản lưu động

246,3
+ Năm1998: = 0,04
5.750
355,1
+ Năm 1999: = 0,06
5.900
368,7
+ Năm 2000: = 0,05
7.320
Nhận xét: Năm 1998 cứ một đồng tài sản lưu động tạo ra 8,64 đồng
doanh thu và 0,04 đồng lợi nhuận. Năm 1999 cứ một đồng tài sản lưu
động tạo ra 9,17 đồng doanh thu và 0,06 đồng lợi nhuận. Năm 2000 cứ
một đồng tài sản lưu động tạo ra 9,24 đồng doanh thu và 0,05 đồng lợi

nhuận, nhìn vào chỉ tiêu này tăng qua từng năm.
- Chỉ tiêu đánh giá doanh thu và lợi nhuận theo vốn chủ sở hữu.
LuËn v¨n tèt nghiÖp Khoa: khoa häc qu¶n lý
S/v:Bïi Trung Dòng - Líp: QLKT 39B

34

Tổng doanh thu

Doanh thu theo vốn chủ sở hữu =

Vốn chủ sở hữu


+ Năm1998:

49.677
2.750
= 18,06


+ Năm1999:

54.087
2.927
= 18,47


+ Năm 2000


67.681
3.183
= 21,26


- Lợi nhuận theo vốn chủ sở hữu =


Tổng lợi nhuận
Vốn chủ sở hữu

+ Năm1998:

246,3
2.750

= 0,09


+ Năm1999:

355,1
2.917
= 0,12


+ Năm 2000:
368,7
3.183
= 0,12

Nhìn vào chỉ tiêu này thì năm 2000 là hiệu quả nhất.
2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động.
- Năng suất lao động bình quân

W =
Tổng doanh thu
Tổng lao động




W
1998
=
49.677
63

= 789 triệu/ người


W
1999
=
54.087
63

= 859 triệu/ người
67.691

×