Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 4: TỪ NGỮ MIỀN NAM ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.78 KB, 4 trang )

TỪ NGỮ
MIỀN NAM
Giảm tải: BTĐT (II/B) bỏ đoạn 3 “miền Nam…con người”
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa củng cố, mở rộng một số từ ngữ
thường để nói “miền Nam”
2. Kỹ năng: Giúp hs nhận biết nghĩa và nhận biết một số từ ngữ
dùng nói, viết về “miền Nam”. Phân biệt được 1 số từ cùng nghĩa
thường gặp trong từng địa phương miền Bắc và miền Nam.
3. Thái độ:
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: Tranh các loại quả ở miền Nam/SGK.
_ Học sinh: Sách giáo khoa + vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Biển cả
_Nêu những từ ngữ chỉ cấu tạo của biển
_ Tìm môt số từ ghép có tiếng “hải” biển
_ Đọc phần điền từ
_ GV nhận xét, ghi điểm
Hát

_ HS trả lời



3. Bài mới: Miền Nam
_ Giới thiệu bài: ghi bảng

 Hoạt động 1: Mở rộng và giải nghĩa từ


(20’)

a/ Mục tiêu: Hiểu và giải nghĩa được 1 số từ
thuộc chủ đề “miền Nam”
b/ Phương pháp: Thảo luận, GQVĐ
c/ Đồ dùng dạy học:

_ Hoạt động nhóm.
d/ Tiến hành:
_ Em hãy kể tên vùng ruộng đồng phì nhiêu
thẳng cánh cò bay ở miền Nam nước ta?
_ Long An, Tiền
Giang, Bến Tre, Đồng
Tháp, Cần Thơ, Sóc
Trăng, An Giang
_ Em hãy kể tên vùng cao nguyên đất đỏ lớn
nhất ở nước ta (hoặc một vùng mà em biết). Cao
nguyên là gì?
_ Tây Nguyên
_ Cao nguyên: vùng đất
rộng, cao có sườn dốc
bề mặt phẳng hoạc có
_ Tầm vông là loại cây ntn? Dùng để làm gì? _ Là loại cây tre, thân
thẳng nhỏ, không có
gai, cứng dùng làm vũ
khí thô sơ.
_ Thế nào là vời vợi? _ Quá tầm nhìn của

_Đặt câu?
mắt như không thấy

đâu là tận cùng
_Hs tự đặt câu
Đặt câu _ Xanh biết
_ Học sinh tự đặt câu
_ Dừa, xoài, sầu riêng, măng cụt, vú sữa là gì? _ Là những loại trái cây
ở miền Nam nước ta, ra
theo mùa có rất nhiều.
_ Tại sao nói thẳng cánh cò bay


_ Kết luận: Mục từ ngữ SGK

…Một vùng rộng lớn
bao la như biển được ví
cò bay mãi không hết.
 Hoạt động 2: Luyện tập (10’)
a/ Mục tiêu: Làm dúng bài theo yêu cầu
b/ Phương pháp: Thực hành
c/ Đồ dùng dạy học:
d/ Tiến hành:
Điền từ:
Câu 1:



Cá nhân


_ HS điền từ
_ Vời vợi, xanh thẳm


Câu 2:



_ Luyện từ
1/ Tìm một số từ láy
Đặt câu
VD: thơm thơm
2/ Viết thêm vào chỗ trống để có từ cùng nghĩa
quen dùng theo miền Bắc và miền Nam.
_ Thẳng cánh cò bay,
vườn cây, kênh rạch,
dừa, cao su, cao
nguyên đất đỏ.

_ Hs tự tìm và đặt câu
Miền bắc miền
Nam
Quả dừa Trái dừa
Quả trứng gà Trái
trứng gà
Hoa sen Bông sen
Quả trứng vịt Hột vịt

4- Củng cố: (4’)
_ HS đọc phần điền từ.
_ Trả lời câu hỏi SGK
5- Dặn dò: (2’)
_ Học từ ngữ –TLCH/SGK

_ Chuẩn bị: Chim chóc
Nhận xét tiết học:

×