TOÁN
Nhân nhẩm với 9 và 11
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết nhân nhẩm với 11 bằng cách nhân số đó với 10
rồi cộng với chính nó. Biết nhân nhẩm với 9 bằng cách nhân số đó với
10 rối trừ đi chính nó.
2. Kỹ năng: Rèn hs tính nhẩm nhanh
3. Thái độ: Giáo dục hs tính chính xác, khoa học
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: Sách giáo khoa, VBT
_ Học sinh: Sách giáo khoa, Vở bài tập, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Luyện tập
Hát
_ Nêu cách đặt tính và thực hiện tính nhân với
số có 2 chữ số
_ Sửa bài tập về nhà: 5, 6/SGK, 103
-> Giáo viên nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hểu kiến thức theo yêu
cầu
a/ Mục tiêu:
b/ Phương pháp: trực quan, GQVĐ
c/ Tiến hành:
a/ Nhân nhẩm với 11
_ GV nêu vd: 16 x 11
_ Hãu nhân nhẩm tích đó.
Để nhân nhẩm dễ ta phân tích số 11 ntn?
_ HS áp dụng nhân 1 số với 1 tổng -> thực hiện
_ Hoạt động nhóm
11 = 10 + 1
16 x (10 + 1) = 160 +
10
* Lưu ý: Thực iện 2 bước -> rút ra qui tác SGK
-> Ap dụng làm bài tập 1.
= 176
16x10 = 160
16 + 10 = 170
_ hs nêu qui tắc (3 em)
-> hs tính nhẩm -> nêu
kết quả
b/ Nhân nhẩm với 9:
_ Gv nêu vd: 12 x 9
Hãy nhẩm tích đó
Để tính nhẩm được nhanh ta có thể phân tích 9
ntn?
_ HS áp dụng nhân nột số với 1 hiệu – thực hiện
* Lưu ý: Thực hiện 2 bước
-> rút ra qui tắc SGK
Kết luận: 2 quy tắc SGK
9 = 10 – 1
12x(10-1)=12x10 –
12x1
=12x10 = 120-12 = 108
HS nêu quy tắc (3 em)
Hs tính nhẩm -> nêu
kết quả
Hoạt động 2: (15’) Luyện tập
a/ Mục tiêu: Làm đúng bài theo yêu cầu.
b/ Phương pháp: Thực hành.
_ Hoạt động cá nhân
c/ Tiến hành:
_ Bài 3: Tìm x
x:11 = 32
x:9 = 16
2 hs lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở.
1 hs đọc đề, 1 hs tóm
tắt
_ Bài 4: Tóm tắt:
Nhãn: 23 hàng? Cây
1 hàng: 11 cây
28 hàng hồng? Cây
1 hàng: 9 cây
cả 2 vườn? cây
1 hs giải bảng lớp, cả
lớp làm vào vở.
23x11 = 253 (cây)
28x9= 252 (cây)
253 + 252 = 505 (cây)
Đs: 505cây
4/ Củng cố: (4’)
_Nêu qui tắc nhân nhẩm với 9, 11.
Thi đua: Gv cho 1 số phép tính, 2 dãy thi đua
tính nhanh
_ Chấm vở, nhận xét
5/ Dặn dò (1’)
_ Đọc quy tắc
_Làm BT 4/104
_ CB: Nhân nhẩm với 9, 11
_ Nhận xét tiết học.