-Xi màng pooclàng : dỉûa trãn cå såí CaO - SiO
2
chỉïa thãm Al
2
O
3
. Fe
2
O
3
.
-Xi màng alumin : trãn cå såí CaO - Al
2
O
3
cọ chỉïa thãm SiO
2
.Fe
2
O
3
.
-Xi màng xè l cao : giäúng xi màng pooclàng nhỉng cọ thãm thảch cao hay väi.
Tr
iãưn mën v träün âãưu.
üc nung luûn trong l quay åí 1400-1500
0
C âãø tảo ra cạc khoạng cháút
nhỉ : 3Cao.SiO
2
(viãút C
3
S), 2CaO.SiO
2
(C
2
S), 3CaO.Al
2
O
3
(C
3
A) v 4CaO.Fe
2
O
3
(C
4
AF). Sn pháøm ny gi l clinke.
-Nghiãưn mën klinke âãún cåỵ hảt 0,5
ong cạc loải trãn thç xi màng pooclàng l loải thäng dủng nháút. Quạ trçnh sn xút
xi màng pooclàng nhỉ sau :
-Ngun liãûu gäưm âạ väi, âáút sẹt (cung cáúp Al
2
O
3
) v qûng sàõt (cung cáúp Fe
2
O
3
)
theo t lãû quy âënh âỉåüc ngh
-Phäúi liãûu âỉå
y50
P
m thnh dảng bäüt gi l xi màng. Trong
quạ trçnh nghiãưn clinke thỉåìng cho thãm cạc cháút phủ gia âãø âiãưu chènh mäüt vi tênh
cháút ca xi màng (vê dủ thãm thảch cao âãø âiãưu chènh âäü âäng kãút ca xi màng).
Khi ho tan xi màng våïi nỉåïc s bë hydrat hoạ theo cạc phn ỉïng phn ỉïng sau âáy :
2(3CaO.SiO
2
) + 6H
2
O 3CaO.2SiO
2
.3H
2
O + 3Ca(OH)
2
2(2CaO.SiO
2
) + 6H
2
O 3CaO.2SiO
2
.3H
2
O + 3Ca(OH)
2
Nãúu xi màng cọ âäü mën âảt u cáưu v âỉåüc träün â nỉåïc thç quạ trçnh hydrat hoạ
xy ra hon ton. Nãúu thiãúu nỉåïc mäüt pháưn xi màng khäng âỉåüc phn ỉïng. Nãúu thỉìa
nỉåïc s tảo ra cạc läù, kãnh chỉïa nỉåïc lm cho vỉỵa linh âäüng dãù thao tạc nhỉng âäü bãưn
sau khi âäng kãút s bë gim. Sau quạ trçnh hydrat hoạ l giai âoản kãút tinh tảo ra cạc tinh
10
o
o
thãø hydrat våïi kêch thỉåïc10y
P
m lm cho khäúi xi màng tråí nãn vỉỵng chàõc v chëu
âỉåüc ta
Âãø âạnh giạ âäü bãưn cå hc ca xi màng ta dng chè tiãu mạc xi màng âỉåüc quy
âënh l gåïi hản bãưn nẹn ca máùu ca häùn håüp xi màng - cạt theo t lãû 1/3 bo dỉåỵng 28
ngy trong âiãưu kiãûn quy âënh. Theo TCVN 2682-1992 : PC30 l xi màng pooclàng cọ
giåïi hản bãưn nẹn l 30MPa.
11.6.2.Bã täng :
Bã täng âỉåüc chãú tảo tỉì häùn håüp cạc váût liãûu silicat våïi kêch thỉåïc hảt khạc nhau (vê
dủ : si hay âạ dàm cåỵ 1 4 cm, cạt vng cåỵ hảt 0,1
íi trng u cáưu.
yy0,2mm, ximàng cåỵ hảt
0,5 50
y
P
m). Âãø tảo ra máût âäü cao cho bã täng : hảt cạt âiãưn âáưy vo chäù träúng giỉỵa cạc
viãn si, âạ dàm, cn cạc hảt ximàng s chen vo khong träúng giỉỵa cạc hảt cạt. Ngoi
ra bãư màût ca cạc hảt cạt, si, âạ dàm s xục tiãún tảo máưm k sinh cho quạ trçnh kãút tinh
ca cạc håüp cháút hydrat ca ximàng.
H
Çnh 11.5- Så âäư mä t quạ trçnh hydrat hoạ v âäng âàûc ca vỉỵa ximàng
191
Cäút liãûu ca bã täng thỉåìng sỉí dủng l : cạt, si, âạ väi, âạ granit (khäúi lỉåüng
riãng cå -3 g/cm
3
). Âãø chãú tảo bã täng nhẻ cäút liãûu phi l loải xäúp, khäúi lỉåüng riãng
nh (khoang 1g/cm
3
) nhỉ : xè l cao, âạ xäúp thiãn nhiãn hay dng phủ gia tảo ra bt khê
ong quạ trçnh âọng ràõn. Cå tênh ca bã täng tỉång tỉû nhỉ cẹramic l cọ âäü bãưn nẹn
ao, âäü bãưn kẹo tháúp. Giåïi hản bãưn nẹn ca bã täng thüc vo t lãû häùn håüp, bo
ỉåỵng dao âäüng tỉì 5 60MPa, cn giåïi hản bãưn kẹo chè bàòng tỉì 1/8 1/10 bãưn nẹn.
1.6.3.Bã täng cäút thẹp :
Ta bäú trê thãm cäút thẹp theo quy lût nháút âënh (thanh, dáy, lỉåïi ) trong bã
ng tỉåi s tảo ra bã täng cäút thẹp. Cäút thẹp trong khäúi bã täng lm cho kãút cáúu chëu
ẹo , nẹn v ún täút hån. Nãúu cọ hiãûn tỉåüng nỉït trong bã täng thç sỉû phạt triãøn ca vãút
ỉït cng bë cäút ngàn cn. Såí dé thẹp âỉåüc dng lm cäút trong bã täng vç ngoi âäü bãư
n
säú nåí nhiãût gáưn giäúng be täng, àn mn cháûm trong mäi
ỉåìng bã täng v dênh kãút tỉång âäúi chàõc våïi bã täng. Nãúu bãư màût thẹp cọ gán (thẹp
òn) s l tàng diãûn têch tiãúp xục v cọ kh nàng khoạ hm.
Âãø tàng kh nàng chëu nẹn cho bã täng ta tảo ỉïng sút nẹn dỉ dc theo chiãưu cäút
thẹp chëu lỉûc chênh v gi l bã täng ỉïn (bã täng ỉïng lỉûc trỉåïc). Phỉång
dỉûa vo âàûc âiãøm ca váût liãûu gin l chëu nẹn täút hån chëu kẹo v do váûy khi
hạ
lỉûc kẹo låïn v
a. Lục ny do
sút nẹn do
ỉïng sút âỉåüc truưn ti tåïi bã täng thäng liãn kãút bã täng dáy thẹp.
trong bã
täng â âäng cỉïng v âỉåüc kẹo càng âàût v
o hai màût âäúi diãûn ca cáúu kiãûn, lm cho cáúu
kiãûn åí trảng thại nẹn. Sau âọ âäø vỉỵa bã täng vo cạc läù bao kên dáy thẹp. Khi bã täng â
âäng cỉïng v bo dỉåỵng täút måïi thạo kêch ra.
Bãt täng ỉïng sút trỉåïc âỉåüc dng trong cạc cáúu kiãûn cáưu âỉåìng sàõt, âỉåìng cao
täúc cng nhỉ nhiãưu kãút cáúu xáy dỉûng khạc.
ỵ
y
í
tr
c
d
yy
1
tä
k
n
kẹo cao, âäü do låïn, thẹp cọ hãû
tr
rà
gsút trỉåïc
phạp ny
lm viãûc ỉïng sút kẹo tạc dủng vỉåüt quạ ỉïng sút nẹn dỉ thç khäúi bã täng måïibëp
hu. Cọ hai cạch tảo bã täng ỉïng sút trỉåïc :
1-Dáy thẹp cọ âäü bãưn cao âỉåüc âàût vo khn räùng, âỉåüc kẹo våïi
giỉỵ càng. Sau khi âäø bã täng vo khn v âäng cỉïng måïi b lỉûc kẹor
biãún dảng ân häưi bë máút âi dáy thẹp bë co lải gáy cho cáúu kiãûn bã täng ỉïng
2-Dáy thẹp âỉåüc lưn qua cạc äúng bàòng kim loải hay cao su â cọ sàơn
192
MUC LUC
1.4.Giaớn õọử pha cuớa hồỹp kim hai cỏỳu tổớ 30
Chổồng 2 : Bióỳn daỷng deớo vaỡ cồ tờnh 47
2.2.Caùc õỷc trổng cồ tờnh 61
2.3.Nung kim loaỷi õaợ qua bióỳn daỷng deớo 70
2.4.Bióỳn daỷng noùng 71
Chổồng 3 : n moỡn vaỡ baớo vóỷ vỏỷt lióỷu 73
3.1.Khaùi nióỷm vóử n moỡn kim loaỷi 73
3.2.Caùc daỷng n moỡn kim loaỷi 74
3.3.Baớo vóỷ kim loaỷi choùng n moỡn 80
3.4.Sổỷ n moỡn caùc vỏỷt lióỷu gọỳm 85
3.5.Sổỷ thoaùi hoaù cuớa vỏỷt lióỷu pọlyme 86
Chổồng 4 : Nhióỷt luyóỷn theùp 87
4.1.Khaùi nióỷm vóử nhióỷt luyóỷn theùp 87
05
16
6.5.Gang hồỹp kim 130
hổồng7:Khaùi nióỷm chung vóử theùp 131
7.1.Khaùi nióỷm chung vóử theùp 131
7.2.Khaùi nióỷ
m vóử theùp hồỹp kim 135
Chổồng 8 : Theùp kóỳt cỏỳu 143
8.1.Khaùi nióỷm chung vóử theùp kóỳt cỏỳu 143
Trang
Mồớ õỏửu 1
Chổồng 1: Cỏỳu taỷo cuớa kim loaỷi vaỡ hồỹpkim 2
1.1.Cỏỳu taỷo maỷng tinh thóứ lyù tổồớng cuớa kim loaỷi nguyón chỏỳt2
1.2.Cỏỳu taỷo cuớa kim loaỷi loớng vaỡ õióửu kióỷn kóỳt tinh 15
1.3.Cỏỳu taỷo cuớa hồỹpkim 24
2.1.Bióỳn daỷng õaỡn họửi vaỡ bióỳn daỷng deớo 47
4.2.Caùc tọứ chổùc õaỷt õổồỹc khi nung noùng vaỡ laỡm nguọỹi theùp89
4.3.U vaỡ thổồỡng hoaù theùp 103
4.4.Tọi theùp1
4.5.Ram theùp 113
4.6.Caùc daỷng hoớng xaớy ra khi nhióỷt luyóỷn theùp 114
Chổồng 5 : Caùc phổồng phaùp hoaù bóửn bóử mỷt 116
5.1.Tọi bó
ử mỷt1
5.2.Hoaù nhióỷt luyóỷn 119
Chổồng 6 : Caùc loaỷigang 125
6.1.Khaùi nióỷm chung vóử gang 125
6.2.Gang xaùm126
6.3.Gang deớo 127
6.4.Gang cỏửu 129
C
193
8.2.Theùp thỏỳm caùc bon 144
8.3.Theùp hoaù tọỳt 146
8.4.Theùp õaỡn họửi 148
8.5.Theùp coù cọng duỷng rióng 149
8.6.Theùp coù cọng duỷng õỷc bióỷt 151
hổồng9:Theùp duỷng cuỷ 154
9.1.Theùp vaỡ hồỹp kim laỡm duỷng cuỷ cừt 154
9.2.Theùp laỡm duỷng cuỷ bióỳn daỷng nguọỹi 159
9.3.Theùp laỡm duỷng cuỷ bióỳn daỷng noùng 160
9.4.Theùp laỡm duỷng cuỷ õo 161
hổồng 10 :Kim loaỷi vaỡ hồỹp kim maỡu 163
10.1.Nhọm vaỡ hồỹp kim nhọm 163
10.2.ọửng vaỡ hồỹp kim õọửng 167
10.3.Hồỹp kim laỡm ọứ truỷc 170
hổồng 11: Caùc vỏỷt lióỷu khaùc 174
11.1.Vỏỷt lióỷu composit 174
11.2.Vỏỷt lióỷu ceramic 178
11.3.Vỏỷt lióỷu polyme 179
2
11.5.Cao su 187
11.6.Xi mng vaỡ bó tọng 190
C
C
C
11.4.Thuyớ
tinh 18
194
TAèI LIU THAM KHAO
1-Vỏỷt lióỷu hoỹc - Ló Cọng Dổồợng - NXB Khoa hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt- 1997
2-Kim loaỷi hoỹc vaỡ nhióỷt luyóỷn - Nghióm Huỡng - NXB aỷi hoỹc vaỡ THCN - 1979.
3-Giaùo trỗnh vỏỷt lióỷu hoỹc - Nghióm Huỡng -Trổồỡng õaỷ
4-Kim loaỷi hoỹc vaỡ nhióỷt luyóỷn - Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch k
i hoỹc Baùch khoa Haỡ nọỹi - 1999
hoa Haỡ Nọỹi - 1988
5-Saùch tra cổùu theùp gang thọng duỷng - Nghióm Huỡng - Trổồỡng õaỷi hoỹc baùch khoa Haỡ
nọỹi - 1997.
6-Sổớ duỷng vỏỷt lióỷu phi kim loaỷi trong ngaỡnh cồ khờ - Hoaỡng Troỹng Baù - NXB Khoa hoỹc
vaỡ kyợ thuỏỷt - TP Họử Chờ Minh - 1995
7-Vỏỷt lióỷu compozit - Trỏửn ấch Thởnh - NXB Giaùo duỷc - Haỡ nọỹi - 1994
8-Vỏỷt lióỷu composite cồ hoỹc vaỡ cọng nghóỷ - Nguyóựn Hoa Thởnh - Nguyóựn ỗnh ổùc -
NXB khoa hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt Haỡ Nọỹi - 2002
9-n mo
ỡn vaỡ baớo vóỷ kim loaỷi - W.A.Schultze - Phan Lổồng Cỏửm - Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch
khoa Haỡ Nọỹi - 1985
10-Ceramic - And Carbon - Matrix composites - Acadeician V.I. Trefelov -Institute for
Problems of Materials Science - Kiev - 1995.
11-Des mateùriaux (Deuxieỡme eùdition revue et augmenteùe) -Jean Marie DORLOT, Jean -
Paul BAILON, Jacques MASOUNAVE. Eẽditions de L'eùcole Polytechnique de Montreùal
- 1985.
12-Technique de l'ingeùnieur traiteù mateùriaux meùtalliques - Centre Francais
d'exploitation.
13-Metallovedenie i termiteskaia abrbotka metallov - I.M. Lakhtin - Maxcva - 1979.
14- Element of X - ray crystallography - Azaroff . L.V - Megraw - Hill Book Co.
Newyor - 1968.
15- Geùnie des mateùriaux - Jean Bernard Guillot- Eẽcole centrale Paris - 2000-2001
16-Introduction aỡ la science des mateùriaux - Jean-P.Mercier, Geùrald Zambelli, Wỗlfred
Kurz - 1999 (Presses Polytchniques et Universitair Romands)
17- Geùnie des mateùriaux (Travaux dirigeùs) - Jean Bernard Guillot - 1999-2000 - Eẽcle
centrale Paris
18- Mateùriaux composites - Cour et compleùment -Philipe Bompard 1993-1994 - Eẽcole
centrale Paris
19- Materialovedenie - I.M.Lakhtin - Maxcva - 1977
195