gin di tỉång âäúi cỉûc âải khong 1000% (kim loải täúi âa 100%). Khi nhiãût âäü tàng mä
ênh do v cọ thãø biãún dảng dë hỉåïng.
iåïi hản mi nh hån ráút nhiãưu so våïi kim loải
va âáûp ca polyme nh.
iãûn
-Ca
ïng tàng dáưn, máút dáưn tênh ân häưi v do
áùn
øn.
âun ân häưi gim, âäü bãưn kẹo gim, âäü do tàng.
-Tàng täúc âäü biãún dảng lm tàng t
-Âäü bãưn mi : cọ thãø bë phạ hy mi dỉåïi tạc dủng ca ti trng cọ chu ky, tuy
nhiãn g
H
çnh 11.2- Cáúu trục khại quạt ca polyme mảcha thàóng (a) , nhạnh
(b), mảng lỉåïi (c) v khäng gian (d). Cạc nụt trn l cạc me.
-Âäü dai va âáûp : phủ thüc vo âiãưu kiãûn tạc dủng ca lỉûc va âáûp, nhiãût âäü v kêch
thỉåïc máùu. Nhçn chung âäü dai
-Âäü bãưn xẹ : l nàng lỉåüng cáưn thiãút âãø xẹ rạch mäüt máùu cọ kêch thỉåïc theo tiãu
chøn, quút âënh kh nàng lm viãûc ca bao bç, v bcdá
c ïc tênh cháút khạc :
-Tênh cháút lo họa : l hiãûn tỉåüng âäü cỉ
dtåïi polyme bë dn, cỉïng v nỉït våỵ theo thåìi gian. Thäng dủng nháút l sỉû ä xy họa
polyme båíi ä xy ca khê qu
-Khäúi lỉåüng riãng : khäng cao làõm 0,9
y
2,2G/cm
2
ty tỉìng loải.
-Âäü bãưn riãng (Âäü bãưn kẹo/khäúi lỉåüng riãng) : mäüt säú pälyme låïn hån kim loải
(Nylon 6,6 cọ âäü bãưn riãng l 71 km)
-Tênh cháút nhiãût : Dáùn nhiãût ráút tháúp, thỉåìng lm cháút cạch nhiãût dỉåïi dảng bt,
mụt
-Tênh cháút âiãûn : âiãûn tråí sút ráút cao 10
15
-10
18
: / cm, l cháút cạch âiãûn tuût våìi.
-Tênh cháút quang : mäüt säú polyme cọ thãø truưn ạnh sạng. Mún vảy chụng phi åí
ảng
ïc loải polyme thäng dủng v cäng dủng :
gbëphạ hy v cọ thãø
âënh hçnh våïi ạp lỉûc tháúp nháút.
d vä âënh hçnh (poly cạcbonat PC truưn sạng 80%, polyeste PET truưn sạng 90%).
11.3.2.Ca
1-Cháút do : l loải váût liãûu cọ säú lỉåüng v sn lỉåüng cao nháút hiãûn nay.
a-Khại niãûm : Cháút do l loải váût liãûu cọ thãø biãún dảng m khän
181
b-Caùc chỏỳt deớo thọng duỷng :
-Acrylonitrit - butadien - styren (ABS) tón thổồng maỷi :marbon, cycolac, lustran
plexigalass. Cọng
ay, duỷng cuỷ õo õaỷc, thióỳt kóỳ
ồng maỷi : nylon, zytel, plaskon. Cọng duỷng : ọứ trổồỹt, baùnh
. Cọng duỷng : mỷt naỷ an toaỡn, chao
h.
con.
ổồng maỷi cao su tổỷ nhión (NR). Cọng duỷng : sm, lọỳp, ọỳng,
ng maỷi GRB, buna S (SBR). Cọng duỷng : nhổ
maỷi buna A, nitril (NBR). Cọng duỷng
ợ, õóỳ goùt giaỡy
(CR). Cọng duỷng : boỹc dỏy caùch õióỷn, thióỳt bở
maỷi silicon. Cọng duỷng : caùch õióỷn ồớ nhióỷt õọỹ cao, thỏỳp.
ổồỡng ọỳng trong cọng nghióỷp thổỷc phỏứm.
:
inh silicat vỗ
ùm lồùn : thuớy tinh
ứ)
aùc dung dởch õọng õỷc, laỡ mọỹt khọỳi noùng chaớy phổùc
ùt cao cuớa caùc ọ xyt a xit vaỡ ọ xyt bazồ.
1-Cỏỳu taỷo cuớa thuớy tinh :
abson. Cọng duỷng : õóỷm loùt tuớ laỷnh, õọử chồi, duỷng cuỷ
laỡm vổồỡn.
-Acrylic (polymetymet-acrylat) PMA, tón thổồng maỷi lucite,
duỷng : kờnh, cổớa maùyb
-Flocacbon PTFE hay TFE, tón thổồng maỷi teflon TFE, halon TFE. Cọng duỷng :
van caùc loaỷi, õổồỡng ọỳng, õóỷm chởu hoùa chỏỳt, chỏỳt boỹc chọỳng n moỡn, chi tióỳt õióỷn tổớ laỡm
vióỷc ồớ nhióỷt õọỹ cao.
-Polyamit PA, tón thổ
rng, baỡn chaới, tay cỏửm, voớ boỹc dỏy õióỷn, dỏy caùp
-Polycacbonat PC, tón thổồng maỷi merlon, lexan
õeỡn, kờnh, nóửn cho phim aớn
-Polystyren PS, tón thổồng maỷi styren, luxtrex, rexolite. Cọng duỷng : họỹp ừc quy,
baớng õióỷn trong nhaỡ, õọử chồi, tổồỡng nhaỡ, duỷng cuỷ gia õỗnh
-Vinyl PVC, tón thổồng maỷi PVC, pliovic, saran, tygon. Cọng duỷng : boỹc dỏy õióỷn
bng ghi ỏm, thaớm traới saỡn nhaỡ, õổồỡng ọỳng
-Phenolờc : tón thổồng maỷi epon, epirez, araldite. Cọng duỷng : boỹc caùc mọ tồ õióỷn,
voớ õióỷn thoaỷi, duỷng cuỷ õióỷn.
-Polyeste : tón thổồng maỷi selectron, laminac, paraplex. Cọng duỷng : mọỹt sọỳ chi tióỳt
trongọ tọ, ghóỳ caùc loaỷi, voớ vaỡ thỏn quaỷt õióỷ
n, thuyóửn composit, mỷt naỷ.
-Silicon : tón thổồng maỷi nhổỷa DC. Cọng duỷng : vỏỷt lióỷu caùch õióỷn ồớ nhióỷt õọỹ cao.
2-Elastome : Thọng duỷng nhỏỳt laỡ caùc loaỷi cao su tọứng hồỹp : cao su styren - butadien
(SBR), nitrit-butadien (NBR), cao su sili
-Polyisopren : tón th
õóỷm
-Copolymestyren - butadien : tón thổồ
loaỷi trón
-Copolyme acrilontrit - butadien : tón thổồng
: ng móửm duỡng trong dỏửu hoớa, hoùa chỏỳt, dỏửu mồ
-Clopren : tón thổồng maỷi neopren
hoùa chỏỳt, bng chuyóửn, caùc loaỷi ọỳng, õóỷm
-Polysiloxan : tón thổồng
duỡng trong y tóỳ, chỏỳt traùmõ
11.4.THUY TINH
Trong phỏửn naỡy ta chố nghión cổùu thuớy tinh vọ cồ hay coỡn goỹi laỡ thuớyt
õổồỹc chóỳ taỷo chuớ yóỳu trón cồ SiO
2
. Thuớy tinh silicat chia ra laỡm hai nho
vọ cồ (daỷng vọ õởnh hỗnh) vaỡ xitan (coù cỏỳu taỷo tinh thó
11.4.1.Thuớy tinh vọ cồ :
Laỡ daỷng cỏỳu taỷo õỷc bióỷt cuớac
taỷp coù õọỹ nhồ
182
Tr m
g
ráût tỉ , âàûc trỉng ca trảng thại lng âỉåüc giỉỵ
ại ràõn. Do âọ thy tinh vo cå cọ cáúu trục bãn trong l khäng tráût
û väüt mảng lỉåïi khäng
äút pho, giecmani, asen
ûo nãn mảng lỉåïi cáúu trục, cạc ä xyt natri, ka li, can xi, magiã, ba ri lm
ïa l ca nọ. Ngoi ra cn cọ cạc ä xyt nhäm, sàõt, chç, titan, be
a-Theo bn cháút họa hc :
-Thy tinh alumosilicat (Al
2
O
3
.SiO
2
)
-Thy tinh bosilicat (B
2
O
3
.SiO
2
)
-Thy tinh alumobosilicat (Al
2
O
3
.B
2
O
3
.SiO
2
)
-Thy tinh alumophotphat (Al
2
O
3
.P
2
O
5
)
b-Theo lỉåüng chỉïa cạc cháút biãún tênh :
-Thy tinh kiãưm (chỉïa cạc ä xyt K
2
O, Na
2
O)
-Thy tinh khäng kiãưm.
-Thy tinh thảch anh.
c-Theo cäng dủng :
-Thy tinh k thût ( thy tinh quang hc, k thût âiãûn, thê nghiãûm )
-Thy tinh xáy dỉûng (thy tinh lm cỉía, t kênh, gảch thy tinh )
-Thy tinh sinh hoảt (cháûu, bạt, âéa, gỉång soi )
3-Tênh cháút ca thy tinh :
a-Thy tinh cọ tênh cháút vä hỉåïng.
b-Cå tênh :
Cọ âäü bãưn nẹn cao (50
ảng thại thy tinh họa l äüt dảng riãng ca trảng thại vä âënh hçnh ca váût cháút.
Khi chuøn tỉì trảng thại ln sang trảng thại ràõn vä âënh hçnh trong quạ trçnh ngüi
nhanh v tàng âäü nhåït thç täø chỉïc khäng t
ngun lải trong trảng th
tỉ khäng âäưng nháút. Bäü sỉn thy tinh họa ca thy tinh l m
gian khäng cọ quy lût, tảo ra båíi cạ
c hçnh trỉûc thoi ca ä xyt silic [SiO
4
]
4
.
Trong thnh pháưn thy tinh vä cå gäưm cọ : ä xit silic, bo, ph
thy tinh họata
thay âäøi cạc tênh cháútho
ri lm cho thy tinh cọ cạc tênh cháút k thût cáưn thiãút. Tọm lải thy tinh cäng nghiãûp
l mäüt hãû thäúng nhiãưu ngun phỉïc tảp.
2-Phán loải thy tinh :
y100kG/mm
2
), giåïi hản bãưn kẹo ráút tháúp (3 9kG/mm
2
),
giåïi hản bãưn ún ráút tháúp (5 15kG/mm
2
), mä âun ân häưi cao (4500 10000kG/mm
2
),
âäü dai va âáûp tháúp (1,5 2,5 kG.cm/cm
2
).
c-Tênh cháút quang hc :
Tênh trong sút, phn xả, tạn xả, háúp thủ v khục xả ạnh sạng.
d-Hãû säú gin nåí nhiãût nh, tênh chëu nhiãût tỉång âäúi cao (xạc âënh båíi nhiãût âäü m tải âọ
lm ngüi nhanh thy tinh trong nỉåïc âãún 0
o
C m khäng bë nỉït).
11.4.2.Xitan :
1-Khại niãûm vãư xitan :
Xitan l váût liãûu thãø ràõn âa tinh thãø, âỉåüc tảo thnh bàòng cạch kãút tinh âënh hỉåïng
thy tinh. Tãn gi xitan l do ghẹp hai tỉì silicium v cristal cọ nghéa l thy tinh tinh
thãø hay gäúm thy tinh.
y
yy
y
183
Chãú tảo xitan bàòng cạch náúu chy m liãûu thy tinh cọ thnh pháưn xạc âënh v pha
thãm cháút xục tạc âãø tảo máưm kãút tinh. Sau âọ lm ngüi âãn trảng thại do, tảo hçnh
theo u cáưu v cho kãút tinh. Quạ trçnh kãút tinh gi l xitan họa.
Thnh pháưn m liãûu thy tinh chãú tảo xitancọ cạc loải ä xyt LiO
2
, Al
2
O
3,
, SiO
2
,
MgO, CaO cng cạc cháút tảo máưm Au, Ag, Cu nàòm lå lỉíng trong thy tinh lng dỉåïi
dảng keo.
2-Täø chỉïc v tênh cháút ca xitan :
-Täø chỉïc ca xi tan cọ nhiãưu pha, gäưm cạc hảt ca mäüt hay mäüt säú loải tinh thãø
khạc nhau, åí giỉỵa cạc pha tinh thãø l mäüt låïp thy tinh (dảng vä âënh hçnh). Lỉåüng pha
tinh thãø trong khong tỉì 30-95%.
-Tênh cháút : tênh cháút ca xitan âỉåüc quút âënh båíi täø chỉïc v thnh pháưn giỉỵa
cạc pha. Xitan cọ tênh âàóng hỉåïng, chëu mi täút, êt khuút táût bãư màût, khäng cọ räù xäúp v
êt co.
3-Phán loải xitan :
Xi tan âỉåüc chia lm ba loải
-Xitan quang hc : âỉåüc chãú tảo tỉì thy tinh hãû Li cọ cháút tảo máưm l cạc cháút
ia rånghen vo s sy ra quạ trçnh họa
quang hc. Quạ trçnh kãút tinh xy ra khi nung lải sn pháøm.
-Xitan nhiãût : âỉåüc chãú tảo tỉì thy tinh hãû MgO-Al
2
O
3
- SiO
2
, CaO-Al
2
O
3
-SiO
2
eS. Cáúu trục tinh thãø ca xitan âỉåüc hçnh thnh khi nhiãût
ao hån nhiãût âäü v lm ngüi nhanh trong dng khê nẹn hay
ì xè l cao v cọ thãm cháút biãún tênh nhỉ : cạc múi sunphat,
Xitan dng lm äø âåỵ, cạc chi tiãút trong âäüng cå âäút trong, v dủng củ âiãûn tỉí, äúng
dáùn trong cäng nghiãûp họa, cạnh mạy nẹn khê, vi phun âäüng cå phn lỉûc, dủng củ âo
11.4.3.Náúu thy tinh :
1-Ngun liãûu âãø náúu thy tinh :
a-Ngun liãûu chênh :
-Cạt tràõng hay cạt thảch anh l täút nháút âãø cung cáúp SiO
2
.
-Na
2
CO
3
v Na
2
SO
4
âãø cung cáúp Na
2
O, thãm vo K
2
CO
3
âãø tảo ra K
2
O. Hai ä
xyt ny hả tháúp nhiãût âäü chy, tàng âäü ha tan v täúc âäü khỉí bt
-Âạ väi, âälämit (CaCO
3
.MgCO
3
), BaCO
3
, BaSO
4
âãø tảo ra CaO, MgO, BaO giụp
cho khỉí bt dãù dng v cọ tạc dủng họa hc täút hån.
b-Ngun liãûu phủ :
-Cháút tảo mu : nhọm ny cọ tạc dủng tảo mu cho thy tinh theo mún, gäưm khạ
nhiãưu cháút ty theo u cáưu vãư mu sàõc. Vê dủ : MnO
2
tảo mu têm, Cr
2
O
3
cho mu lủc
vng, FeO cho mu xanh
-Cháút khỉí mu : do mäüt säú tảp cháút lm cho thy tinh cọ mäüt säú mu nhỉ xanh lam,
vng nhảt Lục ny phi dng cạc cháút khỉí mu : ä xyt asenêc, ä xyt àngtimoan, âi ä
xyt xãri, ä xyt cä ban, sãlen, ä xyt niken
nhüm dảng keo. Khi chiãúu cạc tia cỉûc têm hay t
våïi cháút tảo máưm l TiO
2
,F
luûn lải chi tiãút.(Nung c t
o
tt
dáưu).
-Xitan xè : nháûn âỉåüctỉ
bäüt sàõt
4-Cäng dủng :
184
-Cháút ä xy họa v cháút khỉí : dng khi náúu thy tinh mu. Cháút ä xy họa : peräxit
mangan, cháút khỉí : mảt cỉa, than âạ, tacrat kali a xit (KHC
4
H
4
O
6
)
-Cháút gáy âủc : dng khi cáưn tảo thy tinh âủc ta cho thãm vo håüp cháút ca
àngtimoan, thiãúc, phäút pho
-Cháút khỉí bt : âiäxit xã ri, triäxyt asenic
2-Quạ trçnh náúu thy tinh : Gäưm nàm giai âoản sau :
-Giai âoản tảo silicat (Na
2
SiO
3
)
-Giai âoản tảo thy tinh.
-Giai âoản khỉí bt
-Giai âoản âäưng nháút họa.
-Giai âoản lm ngüi.
11.4.4.Cạc loải thy tinh :
1-Thy tinh dán dủng :
a-Thy tinh bao bç :
u cáưu ca thy tinh bao bç l : âäü bãưn họa hc cao, khäng phn ỉïng våïi cạc cháút
chỉïa bãn trong âäü bãưn cå hc cao, chëu âỉåüc va chảm, chëu âỉåüc ạp sút v sỉû thay âäøi
âäüt ngäüt vãư nhiãût âäü. Thy tinh bao bç âỉåüc phán ra lm hai loải :
-Loải miãûng hẻp (âỉåìng kênh trong < 30 mm) : cạc loải chai bia, rỉåüu, nỉåïc ngt,
thúc
-Loải miãûng räüng (âỉåìng kênh trong > 30 mmm) : cạc l, bçnh, cháûu
ì bọng khê
ỉåüc sàõc nhn
üu,l hoa, chm ân, bạt âéa
họ
a hc :
nhiãût
y dng lm cạc dủng củ chëu nhiãût âäü cao hån nhiãưu
v lm viãûc trong mäi trỉåìng chëu tạc dủng họa hc mảnh. Hiãûn nay sỉí dủng phäø biãún
nháút l loải thy tinh trãn cå såí bäún cáúu tỉí : SiO
2
-Al
2
O
3
-CaO-MgO cọ pha thãm håüp
cháút flo âãø dãù náúu chy v mäüt êt ä xyt kim loải. Gäưm cọ cạc loải :
a-Thy tinh lm dủng củ thê nghiãûm :
Loải thy tinh ny thüc hãû hiãưu cáúu tỉí khạ phỉïc tảp, thnh pháưn ca nọ gäưm : B
2
O,
Al
2
O
3
, ZnO, BaO v pha thãm TiO
2
, ZrO
2
. Nọ cọ kh nàng chëu tạc dủng họa hc täút v
chëu nhiãût khạ cao.
Cäng dủng : ÄÚng nghiãûm, cäúc âäút, l âỉûng họa cháút, pipet, bu rẹt
b-Thy tinh lm äúng âỉûng thúc (àm pun) :
Âáy l loải thy tinh trung tênh âãø khäng tạc dủng họa hc phạ hy thúc. Trong
thnh pháưn khäng âỉåüc chỉïa cạc o xyt kim loải nàûng PbO, ZnO, Sb
2
O
3
, As
2
O
3
.
c-Thy tinh lm nhiãût kãú :
b-Thy tinh bạt âéa, pha lã :
u cáưu ca thy tinh bạt âéa , pha lã :
-Phi chãú tảo tỉì thy tinh trong sút khäng mu.
-Khäng cọ cạc khuút táût : váùn såüi, bt va
-Bãư màût phi sảch bọng, mẹp cảnh khäng â
Cäng dủng : cäúc ún nỉåïc, ly rỉå
2-Thy tinh chëu nhiãût v tạc dủng
Nọi chung cạc loải thy tinh âãưu cọ kh nàng chëu tạc dủng họa hc v chëu
nháút âënh, nhỉng loải thy tinh n
185