Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn phân tích quy trình sử dụng hệ thống truyền nhiên liệu xả trong động cơ đốt trong p8 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.86 KB, 5 trang )

L loải thy tinh khọ náúu chy khäng cọ tênh kiãưm hay êt kiãưm. Trong thnh pháưn
ca nọ cọ chỉïa äyt nhäm v ä xyt kim loải kiãưm thäø cao.
d-Thy tinh thảch anh :
Âỉåüc náúu tỉì âạ thảch anh tỉû nhiãn hay cạt thảch anh tinh khiãút. Âỉåüc chia lm hai
loải : thảch anh khäng trong sút âỉåüc náúu tỉì cạc thảch anh (cọ nhiãưu bt khê nh) v
thảch anh trong sút âỉåüc náúu tỉì thảch anh thiãn nhiãn.
Cäng dủng : lm thạp cä âàûc trong cäng nghiãûp họa hc, lm v l nung, äúng bo
vãû nhiãût kãú, váût cạch âiãûn, ân chiãúu tia tỉí ngoải
3-Thy tinh quang hc :
a-u c
giåïi hản cho phẹp.
c phi âäưng nháút.
ïc xả
.
4-Thy
a-u c
-C áúu khê.
-C
-Tênh chëu nhiãût v họa hc cao.
-Tênh gin nåí tỉång ỉïng cạc kim loải thỉåìng dng trong k thût âiãûn chán khäng
nhỉ : W, Mo, Pt, håüp kim Fe, Ni Co
b-Cäng dủng : Lm bọng ân, cäø ân, bugi, v äúng phạt âiãûn tỉí, bưng mn hçnh TV
(kinescäúp)
c-Cạc loải thy tinh âiãûn chán khäng :
tin : cọ hãû säú gin nåí tỉång tỉû platin, lm chán ân, cäø
ãûn
ïng ân trn, cäø tủ chán khäng, v ân thu khúch âải, ân phạt
h
áy dỉûng :
tỉåìng (pháưn láúy ạnh sạng), cạc nåi trang trê
áưu ca thy tinh quang hc


-Hàòng säú
quang hc ph håüp våïi u cáưu
-Khäng cọ tênh lỉåỵng chiãút hay chè trong
-Tênh cháút quang h
-Khäng cọ bt, khäng bë tạn xả, khu
-Trong sút, khäng mu.
-Chëu họa hc v chëu nhiãût täút
b-Cäng dủng : lm cạc dủng củ quang hc nhỉ kênh lụp, kênh hiãøn vi, thiãn vàn
tinh âiãûn chán khäng :
áưu :
ạch âiãûn täút, khäng tháømth
ọ thãø cho qua ạnh sạng trong vng nhçn tháúy âỉåüc v quang phäø häưng ngoải.
-Khi âäút nọng dãù tảo hçnh v hn kên.
-Thy tinh nhọm pla
kinescäp, bọng ân, dủng củ âiãûn quang
-Thy tinh nhọm mälipâen : hãû säú gin nåí tỉång tỉû Mo, dng lm äúng rånghen, äúng
cạch dáy dáùn, cạch âiãûn trong dủng củ bạn dáùn, cỉía säø bäü nhán quang âi
-Thy tinh nhọm vonphram : cọ
nhiãût âäü nọng chy cao v gọc täøn tháút âiãûn mäi
nh, dng lmbo
5-Såüi thy tinh :
Tỉì thy tin thảch anh, thy tinh cọ hm lỉåüng SiO
2
cao tiãún hnh kẹo såüi cọ âỉåìng
kênh tỉì 3-30Pm våïi chiãưu di theo u cáưu. Såüi thy tinh dng lm váût liãûu cạch âiãûn,
cạch nhiãût, lm cäút trong váût liãûu composit, cạp quang
6-Thytinhx
Âỉåüc sỉí dung räüng ri trong cạc cäng trçnh xáu dỉûng, gäưm thy tinh táúm v gảch
thy tinh khäng mu hồûc cọ mu sàõc theo u cáưu. Chụng âỉåüc dng lm cỉía, táúm lạt,
186

7-Thy tinh âàûc biãût :
a-Thy tinh phng vãû (phng ngỉû):
L cạc loải thy tinh dng lm cạc mn chàõn, cỉía säø trong cạc mạy cọ phạt ra cạc
tia X, J, E, D Ỉu âiãøm ca thy tinh phng vãû l cọ thãø ngàn âỉåüc cạc tia bỉïc xả cọ
hải, khäúi lỉåüng nh v cho phẹp ta quan sạt âỉåüc cạc hoảt âäüng ca thiãút bë âo.
*u cáưu ca thy tinh phng vãû :
-Cọ âäü trong sút cao, khäng mu, khäng bt, ván
-Cọ hm lỉåüng chç cao.
-Chëu âỉåüc tạc dủng ca tia J. Háưu hãút cạc loải thy tinh thỉåìng khi bë tạc dủng
a tia J âãưu bë nhüm mu, kãút tinh do âọ
máút kh nàng tuưn ạnh sạng.
*Cạc hãû thy tinh phng vãû :
-PbO - CdO - SiO
2
hụt trung tỉí v tia J
-CdO - BaO - B
2
O
3
hụt trung tỉí
:dng trong in áún, cäng nghiãûp âiãûn tỉí, váût liãûu nh, trang trê, m pháøm.
án loải :
ỵu cå m åí nhiãût âäü thỉåìng nọ cọ tênh ân häưi
ûng ân häưi åí nhiãût âäü thỉåìng âãún 1000%), chëu kẹo täút, chëu
gcạc mäi trỉåììng táøy rỉía, cạch âiãûn täút, cọ
ï cạc phán tỉí vä giåïi hản, cọ mäüt mäúi näúi âäi
ûi phán tỉí. Khäúi lỉåüng phán tỉí låïn 400000-
óng hay mảch nhạnh úu, gäưm cạc màõt xêch riãng biãût
ủm, cọ thãø tich nh.
me nhiãût do. Do sỉû cọ màût trong cạc phán tỉí cao su cạc

mäúi liã
c
-PbO - Nb
2
O
3
- P
2
O
5
hụt trung tỉí ráút täút.
-PbO - Bi
2
O
3
- SiO
2
hụt tia X, tia J ráút mảnh .
-PbO - B
2
O
3
- Ta
2
O
5
hụt tia J
b-Thy tinh cm quang :
L loải thy tinh khi chiãúu cạc tia bỉïc xả vo mu sàõc ca nọ khäng thay âäøi, nhỉng
nãúu tiãúp sau âọ âem âäút nọng âãø xỉí l nhiãût våïi thåìi gian khạc nhau mu sàõc s näøi lãn

âáûm nhảt khạc nhau. Cháút cm quang thỉåìng dng : Cu, Au, Ag, Ba
Cäng dủng
11.5.CAO SU :
11.5.1.Khại niãûm v ph
1-Khại niãûm : Cao su l mäüt pälyme hỉ
cao (kh nàng chëu biãúnda
nẹn kẹm, khäng tháúm khê, nỉåïc, äøn âënh tron
máût âäü tháúp.
Vãư cáúu tảo : cao su l mäütpälymeco
giỉỵa cạc cạc bon trong mảch ngun tỉí câa
450000. Âải phán tỉí cọ mảch thà
cọ xu hỉåïng gáúp lải thnh c
Vãư tênh cháút : Cao su l poly
n kãút vä hản bo âm åí nhỉỵng âiãưu kiãûn nháút âënhchuøn sang trảng thại äøn âënh
nhiãût. Khi cho lỉu hunh vo cao su, cạc ngun tỉí lỉu hunh hoạ trë hai tạch mäúi
Hçnh 11.3 - Cäng thỉïc cáúu tảo ca cao su
187
näúi kẹp giỉỵa hai ngun tỉí cạc bon trong mảch chênh âãø näúi cạc mảch cao su våïi nhau
theo hỉåïng càõt ngang. Ngun tỉí lỉu hunh cọ vai tr nhỉ chiãúc cáưu giỉỵa cạc phán tỉí
vo cao su m âäü dy âàûc ca mảch lỉåïi cọ khạc nhau. Våïi tỉì
ûc hån, tênh cháút cỉïng hån v khi âảt lỉåüng täúi âa 30% cao
su bo ho lỉu hynh tråí nãn cỉïng v khäng ân häưi âỉåüc, gi l ãbänit.
2-Phán loải :
-Cao su thiãn nhiãn
-Cao su täøng håüp.
Trong cao su täøng håüp lải chia ra hai loải:
-Theo cäng dủng cọ :
+Caosutäøng håüp cäng dủng chung
+Caosutäøng håüp cäng dủng âàûc biãt
-Theo cáúu tảo hoạ hc chia ra 3 loải :

+Cao su cọ cáúu tảo âiãưu chènh âỉåüc
+Cao su trng håüp
+Cao su âàûc biãût
1.5.2.Cao su thiãn nhiãn :
Cao su thiãn nhiãn âỉå
üc láúy tỉì nhỉûa cu mäüt loải cáy rỉìng ngưn gäúc tỉì cạc
rỉìngf nhiãût âåïi cháu M la tinh v cháu Ạ, tãn gi l hãvãa. Nhỉûa cáy hãvãa chy ra cọ
tãn gi l latex. Latex l mäüt häùn håüp mu tràõng, âủc cọ khong 40% hảt cao su khä
nàòm lå lỉíng trong nỉåïc, cọ chỉïa mäüt säú cháút ho tan. Cạc hảt cao su khä cọ kêch thỉåïc
tỉì 0,159Pm âãún 6Pm. Latex chè äøn âënh sau khi chy ra khi cáy trong mäüt thåìi gian
ngàõn, sau âọ bàõt âáưu keo tủ, hảt cao su tạch ra khi pha lng v cọ mi häi. Dãø ngàn
ngỉìa sỉû keo tủ ta cho thãm vo latex 0.15%NH
3
v nọ s äøn âënh láu di. Nhỉûa latex
âỉåüc cä âàûc lải, ly tám tạch pháưn nỉåïc ra v cạn thnh táúm mng gi l crãúp. Rỉía sảch
v sáúy khä crãúp åí nhiãût âäü 40 45
0
C bàòng khọi. Sau khi sáúy crãúp cọ mu vng nãn gi l
crãúp khọi. Nãúu khi cä âàûc cho vo latex 1%Na
2
SO
3
khi keo tu H
2
SO
4
tạch ra táøy tràõng
cao su v diãût vi khøn, gi l crãúp tràõng.
Cáúu tảo mảch phán tỉí cao su thiãn nhiãn gäưm cạc màõt xêch chùi di ca mäüt säú låïn
cạc nhọm izäpenten .

úp ch úu theo dảng âäưng phán sis.Tênh cháút
/cm
3
-Hãû säú gin nåí thãø têch : 656.10
-6
dm
3
/
0
C
-Âäü dáùn nhiãût : 335.10
-6
cal/cm.S.
0
C
-Nhiãût dung : 0,45 0,50cal /g.
o
C
ÅÍ nhiãût âäü 80-100
0
C tråí nãn do, -70
o
C bë dn v bë phán hoạ åí 200
0
C. Trong cao
su thiãn nhiãn cn chỉïa 2 2,2% kiãøu sàõp xãúp theo âäưng phán trans.
11.5.3.Cạc loải cao su täøng håüp thäng dủng :
1-Cao su divinyl (C
4
H

6
)
n
:
cao su do âọ nháûn âỉåüc cạc mảch khäng gian gi l cao su âỉåüc lỉu hoạ. Tu theo
lỉåüng lỉu hunh âỉa
1
y5% lỉu hynh cao su cọ mảch lỉåïi thỉa, mãưm, ân häưi cao. Lỉåüng lỉu hunh tàng
lãn mảch cao su tråí nãn dà
1
y
Nhọm ny cn gi l izopren, âỉåüc sàõpxã
chung ca cao su thiãn nhiãn :
-T trng : 0,91
y
0,93 g
y
y
188
Cn gi l butadien l tãn gi ca monome ban âáưu âãø täøng håüp thnh butadien,
cäng thỉïc ca nọ l (C
4
H
6
)
n
.
Tênh cháút cao su divinyl :
-T trng : 0,91g/cm
3

-Nhiãût âäü thu tinh hoạ (dn) : -110
0
C
-Giåïi hản bãưn kẹo âỉït : 200 kG/cm
2
-Âäü dn di khi kẹo âỉït : 470%.
Cao su divinyl êt bë mi mn hån cao su thiãn nhiãn, nhỉng âäü bãưn nhiãût, tênh chëu
lảnh v chäúng xẹ rạch kẹm hån.
Cäng dủng : lm läúp xe ätä, gàõn mạy., xe âảp, ạo mỉa, gàng tay, cạc sn pháøm cän
nghiãûp cáưn chụ pha thãm cao su thiãn nhiãn vo âãø náng cao tênh cháút ca nọ.
2-Cao su polyizopren (izopren) :
Ta cọ thãø täøng håüp âỉåüc cao su izopren cọ cáúu tảo tỉång tỉû nhỉ cao su thiãn nhiãn
(C
5
H
8
)
n
. Tuy nhiãn trong cáúu tảo ca nọ cọ c âäưng phán sis v âäưng phán trans nãn tênh
ân häưi khäng cao, âäü nhåït tháúp, mäüt säú tênh cháút cå l khạc khäng bàòng cao su thiãn
nhiãn nhỉng täút hån cao su butadien.
Tênh cháút cao su izopren :
-T trng : 0,92g/cm
3
í tinh hoạ : -70
0
C
-Giåïi hản bãưn kẹo âỉït : 25
Hçnh 11.4-Cäng thỉïc cáúu tảo ca cao su diviny
l

-Nhiãût âäü thuy
0
y300kG/cm
2
-Âäü dn di khi kẹo âỉït : 770%
Cäng dủng tỉång tỉû nhỉ cao su butadien.
11.5.4.Cao su cọ cäng dủng âàûc biãût :
Cao su thiãn nhiãn, butadien v izopren dãù bë àn mn trong dáưu måỵ vç chụng dãù ho
tan trong dung mäi bẹo. Mún cao su äøn âënh trong dáưu måỵ thç trong mảch ca nọ phi
cọ tênh phán cỉûc. Cạc monome âãø tảo nãn cao su chëu dáưu måỵ l cao su täøng håüp, tu
theo u cáưu ca sn pháøm m cạc cháút phủ gia cho vo khạc nhau v cäng nghãû chãú
biãún cng khạc nhau.
un liãûu sn xút tỉì axãtylen trng håüpü thnh monome cloropren.Tênh cháút :
1-Cao su cloropren (nairit, neopren, perbunan-C) :
Ng
189
-Tyớ troỹng : 1,21-1,25 g/cm
3
-Giồùi haỷn bóửn keùo õổùt 2-2,65kG/mm
2
-ọỹ daợn daỡi tổồng õọỳi : 600-750%
-Nhióỷt õọỹ laỡm vióỷc : 100-130
0
C
-Nhióỷt õọỹ chởu laỷnh -34
0
C
Cao su cloropren khọng n moỡn õọửng, chọỳng laợo hoaù ọzọn tọỳt, õaỡn họửi tọỳt,
chọỳng rung tọỳt, ọứn õởnh trong dỏửu mồợ, nhión lióỷu. Tờnh chởu nhióỷt vaỡ chởu laỷnh keùm.
Cọng duỷng : boỹc dỏy õióỷn, dỏy caùp cao aùp.

2-Cao su butadien nitril (haicar, perbunan, buna-N) :
Laỡ saớn phỏứm õọửng truỡng hồỹp cuớa butadien vaỡ nitril cuớa axit acrilic.Tờnh chỏỳt cuớa noù
phuỷ thuọỹc vaỡo lổồỹng nitril cho vaỡo trong thaỡnh phỏửn cao su.
Lổồỹng nitril % 18 26 40
Tyớ troỹng (g/cm
3
)
Nhióỷt õọỹ thuyớ tinh hoaù
0
C
ọỹ bóửn keùo õổùt (kG/cm
2
)
ọỹ daợn daỡi %
0,943
-55
-
-
0,962
-42
280
600
0,986
-32
350
-
Cao su butadien nitril laỡ chỏỳt baùn dỏựn, õióứn trồớ rióng U = 10
10
10
18

:.cm. Coù
tờnh chọỳng maỡi moỡn tọỳt, õaỡn họửi keùm, chọỳng laợo hoaù tọỳt, ọứn õởnh trong caùc mọi trổồỡng
xng dỏửu, nhión lióỷu tổỡ -30 õóỳn 130
0
C.
Cọng duỷng : laỡm dỏy õai, bng taới, ọỳng dỏựn, õóỷm, loùt, phồùt maùy bồm dỏửu
3-Cao su chọỳng maỡi moỡn (adipren, gentan S, elastotan) :
Cao su uretan coù tờnh chọỳng maỡi moỡn cao, õọỹ bóửn cao, õọỹ õaỡn họửi tọỳt, ọứn õởnh trong
ỏa
haỷt, goùt
giaỡy
4-Cao su chởu nhióỷt :
ổồỹc saớn xuỏỳt tổỡ cao su silicon chổa lổu hoaù coù cỏỳu taỷo maỷch thúng. Thổồỡng duỡng
aùnh thuớng 2
y
dỏửu mồ, ọứn õởnh bổùc xaỷợ. Trong maỷch c ỳutỷo cuớa noù khọng coù mọỳi nọỳi õọi (lión kóỳt
khọng no) nón rỏỳt ọứn õởnh vồùi ọxy vaỡ ọzọn. Nhióỷt õọỹ laỡm vióỷc tổỡ -30 õóỳn 130
0
C.
Cọng duỷng : laỡm lọỳp xe ọtọ, bng taới, boỹc ọỳng vaỡ maùng vỏỷn chuyóứn vỏỷt lióỷu
nhỏỳt laỡ cao su dimetyl siloxan. Nhióỷt õọỹ laỡm vióỷc tổỡ -55 õóỳn 250
0
C, tờnh baùm dờnh keùm,
bở trổồng nồớ trong caùc dung mọi vaỡ dỏửu mồợ, õọỹ bóửn thỏỳp, tờnh thỏỳm khờ cao, chọỳng maỡi
moỡn keùm.
Tờnh chỏỳt : - Tyớ troỹng : 2,13g/cm
3
-ióỷn trồớ rióng : 9,4.10
14
:.cm

-ióỷn aùpõ
y28kV/mm.
ọng duỷng : laỡm caùc chi tióỳt chởu nhióỷt õọỹ khaù cao trong caùc bọỹ phỏỷn maùy moùc.
1.6.XI MNG VAè B TNG :
1.6.1.Xi mng :
Xi mng laỡ chỏỳt kóỳt dờnh thuyớ lổỷc do khi taùc duỷng vồùi nổồùc taỷo ra caùc hồỹp chỏỳt coù
nh dờnh kóỳt, caùc hồỹp chỏỳt naỡy õoùng rừn trong nổồùc vaỡ caùc saớn phỏứm õoùng rừn bóử trong
ổồùc. Caùc loaỷi xi mng gọửm coù :
C
1
1
tờ
n
190

×