Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 4: Chính tả:CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.31 KB, 4 trang )

Tuần 6 –T5 –Chính tả - 1 -


Chính tả
Tiết 6 :CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
I/ Mục Tiêu:
 Kiến thức : Hoc sinh viết được đoạn “ chao ôi ,….
Bay vọt lên “
 Kỹ năng : Học sinh biết viết đúng các từ : chuồn
chuồn , màu vàng , giấy bóng , bay vọt lên
 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận .
II/ Chuẩn bị :
 Giáo viên :Sách giáo khoa , hệ thống câu hỏi ,nội
dung bài .
 Học sinh : sách, nội dung bài .
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Ổn định : (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ:Về thăm bà . (4’)


Hát

Tuần 6 –T5 –Chính tả - 2 -
Học sinh viết lại các từ thường sai .
Giáo viên nhận xét .
3/ Bài mới : Con chuồn chuồn nước
(1’)
Giáo viên giới thiệu bài hôm nay
chúng ta sẽ viết bài “ Con chuồn
chuồn nước “


 Hoạt động 1 :.Tìm hiểu bài mới
1/ Mục tiêu : Học sinh hiểu nội dung
bài , viết đúng chính tả .
2/ Phương pháp : hỏi dáp , đàm thoại
.
3/ Đồ dùng :
4/ Cách tiến hành
 Giáo viên đọc mẫu lần 1
 Chú chuồn chuồn nước có đặc điểm
gì ?
Kết luận : học sinh hiểu được nội

 Học sinh trả lời đọc
phần điền từ







 Hoạt động lớp



 Màu vàng lấp lánh ,
cánh mỏng như giấy
bóng , đôi mắt long
lanh như thuỷ tinh ,
Tuần 6 –T5 –Chính tả - 3 -

dung bài viết .

 Hoạt động 2: Viết từ khó .
1/ Mục tiêu : Học sinh viết đúng từ
khó .
2/ Phương pháp : đàm thoại , thực
hành .
3/ Đồ dùng :
4/ Cách tiến hành :
 Giáo viên yêu cầu học sinh nêu từ
khó ghi bảng : chuồn chuồn , giấy
bóng , bay vọt lên , phân vân , khẽ
 Giáo viên cho học sinh luyện viết
 Kết luận : Viết đúng các từ khó

 Hoạt động3: Thực hành
1/ Mục tiêu : Học sinh viết đúng , đẹp
đoạn viết chính tả
thân thon vàng như
màu vàng nắng .





 Học sinh nêu và phân
tích từ : chuồn chuồn
nước , giấy bóng , bay
vọt lên , phân vân , khẽ








 Hoạt động cá nhân
Tuần 6 –T5 –Chính tả - 4 -
2/ Phương pháp : thực hành .
3/ Đồ dùng :
4/ Cách tiến hành
 Giáo viên đọc mẫu lần 2
 Lưu ý : tư thế ngồi , cầm bút , để
vở .
 Giáo viên đọc bài cho học sinh
chép bài
4/ Củng cố : (3’)
 Làm tập : học sinh điền vào chỗ
trống l hay n , ong hay ông
 Giáo viên chấm diểm nhận xét .
5/ Dặn dò: (2’)
 Viết lại các từ còn sai
 Chuẩn bị : Phân biệt hỏi , ngã
 Nhận xét tiết dạy .




Học sinh nghe giáo
viên đọc chép




×