Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

CHƯƠNG VIII CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN CÔNG VÀ TIỀN LƯƠNG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.59 KB, 32 trang )


CH NG VIIIƯƠ
CÔNG TÁC QU N LÝ TI N Ả Ề
CÔNG VÀ TI N L NGỀ ƯƠ
Author : Nguyentrang


I/ Ti n l ng và thù lao lao đ ngề ươ ộ
1/ M t s khái ni m v ti n l ng :ộ ố ệ ề ề ươ
“ Ti n l ng là giá c s c lao ng c hình thành ề ươ ả ứ độ đượ
qua th a thu n gi a ng i s d ng s c lao ng và ỏ ậ ữ ườ ử ụ ứ độ
ng i lao ng phù h p v i quan h cung c u s c ườ độ ợ ớ ệ ầ ứ
lao ng trong n n kinh t th tr ng” .độ ề ế ị ườ
“ Ti n l ng là kho n ti n mà ng i lao ng nh n ề ươ ả ề ườ độ ậ
c khi h ã hoàn thành ho c s hoàn thành m t công đượ ọ đ ặ ẽ ộ
vi c nào ó , mà công vi c ó không b pháp lu t ng n ệ đ ệ đ ị ậ ă
c m”.ấ
“Ti n l ng là kho n ti n mà ng i s d ng lao ề ươ ả ề ườ ử ụ
ng tr cho ng i lao ng”.độ ả ườ độ


“ Ti n l ng là kho n thu nh p mang tính th ng ề ươ ả ậ ườ
xuyên mà nhân viên c h ng t công vi c” .đượ ưở ừ ệ
Ti n công ch là m t tên khác c a ti n l ng. Ti n ề ỉ ộ ủ ề ươ ề
công g n tr c ti p h n v i các quan h th a thu n ắ ự ế ơ ớ ệ ỏ ậ
mua bán s c lao ng và th ng c s d ng trong ứ độ ườ đượ ử ụ
l nh v c s n xu t kinh doanh , các h p ng dân s ĩ ự ả ấ ợ đồ ự
thuê m n lao ng có th i h n .ướ độ ờ ạ
Khái ni m Ti n công c s d ng ph bi n trong ệ ề đượ ử ụ ổ ế
nh ng th a thu n thuê nhân công trên th tr ng t do ữ ỏ ậ ị ườ ự
và có th g i là giá công lao ng .ể ọ độ





Ti n l ng c b nề ươ ơ ả : là ti n l ng c chính ề ươ đượ
th c ghi trong các h p ng lao ng, các quy t ứ ợ đồ độ ế
nh v l ng hay qua các th a thu n chính th c .đị ề ươ ỏ ậ ứ

Ti n l ng danh ngh aề ươ ĩ :Là s l ng ti n t mà ố ượ ề ệ
ng i lao ng nh n c khi h hoàn thành m t ườ độ ậ đượ ọ ộ
kh i l ng công vi c nh t nhố ượ ệ ấ đị

Ti n l ng th c tề ươ ự ế : Là kh i l ng hàng hóa hay ố ượ
d ch v mà ng i lao ng nh n c thông qua ị ụ ườ độ ậ đượ
ti n l ng danh ngh a .ề ươ ĩ

Wm(luong dn)
Wr(luong tt)
CPI
=



Ti n l ng t i thi u : Là ti n l ng tr cho lao ề ươ ố ể ề ươ ả
ng gi n n nh t trong i u ki n bình th ng độ ả đơ ấ đ ề ệ ườ
c a xã h i .ủ ộ
- TLTT c pháp lu t b o v .đượ ậ ả ệ
- TLTT nh m m b o cho nh ng nhu c u thi t y u ằ đả ả ữ ầ ế ế
m c t i thi u t ng ng v i giá sinh ho t ch y u ở ứ ố ể ươ ứ ớ ạ ủ ế
vùng có m c giá trung bình.ở ứ
- M c l ng t i thi u là c s là n n t ng xác nh ứ ươ ố ể ơ ở ề ả để đị

m c l ng tr cho các lo i L khácứ ươ ả ạ Đ
- Là công c nhà n c qu n lý và ki m tra vi c trao ụ để ướ ả ể ệ
i mua bán s c Lđổ ứ Đ
- Chính ph i u ch nh l ng t i thi u khi ch s giá ủ đ ề ỉ ươ ố ể ỉ ố
tiêu dùng t ng lên.ă


M c ti n l ng t i thi u chung c a n c ta qua các giai đo nứ ề ươ ố ể ủ ướ ạ
TT Mốc
thời gian
Khoảng cách
thời
gian(tháng)
Mức
tiền lương
tối thiểu(đ)
± ∆
%
tăng
1 01/4/1993 - 110.000 - -
2 12/1993 8 120.000 10.000 9,09
3 01/01/1997 48 144.000 24.000 20,00
4 01/01/2000 36 180.000 36.000 25,00
5 01/01/2001 12 210.000 30.000 16,67
6 01/01/2003 24 290.000 80.000 38,10
7 01/10/2005 34 350.000 60.000 20.69
8 01/10/2006 12 450.000 100.000 28.57
9 1/01/2008
15
540.000 90.000 20.00

10 1/05/2009
16
650.000 110.000 20.37
11 1/05/2010
12
730.000 80.000 12.31


2/ Ch c năng c a ti n l ngứ ủ ề ươ

Th c o giá tr s c lao ngướ đ ị ứ độ : bi u th giá c s c lao ể ị ả ứ
ngđộ

Ch c n ng tái s n xu t s c lao ngứ ă ả ấ ứ độ : ti n l ng s ề ươ ử
d ng ch y u duy trì n ng l c làm vi c lâu dài và ụ ủ ế để ă ự ệ
hi u qu cho quá trình sauệ ả

Ch c n ng kích thíchứ ă : giúp ng i lao ng làm vi c ườ độ ệ
hi u qu h n, có ng l c h nệ ả ơ độ ự ơ

Ch c n ng tích l yứ ă ũ : không ch m b o duy trì cu c ỉ đả ả ộ
s ng hàng ngày mà còn có m t ph n d phòng cho cu c ố ộ ầ ự ộ
s ng lâu dài khi h h t kh n ng lao ng hay g p r i ố ọ ế ả ă độ ặ ủ
ro


3. Nguyên t c trắ ả l ngươ

Phân ph i theo lao ng?ố độ


- m b o ti n l ng th c t không ng ng c Đả ả ề ươ ự ế ừ đượ
tăng lên?
(Ti n l ng th c t ? Ti n l ng danh ngh a?)ề ươ ự ế ề ươ ĩ

- m b o t c tĐả ả ố độ ăng NSL l n h n t c tĐ ớ ơ ố độ ăng
ti n l ng bình quân?ề ươ


3/ Thù lao lao đ ngộ

“Thù lao lao ng bao g m m i hình th c l i ích v tài độ ồ ọ ứ ợ ề
chính và phi tài chính và nh ng d ch v ích th c mà nhân ữ ị ụ đ ự
viên c h ng trong quá trình làm thuêđượ ưở ”

Thù lao lao ng c hi u theo c c u nh sauđộ đượ ể ơ ấ ư


Thưởng
Thù lao lao
động
Thù lao
vật chất
Thù lao phi
vật chất
Lương cơ bản
Phụ cấp
Phúc lợi
Cơ hội thăng tiến
Công việc thú vò
Điều kiện làm việc




TLLĐ
vietnam
= Lcb + Lpc + Ti n th ng + ề ưở
BHXH,YT,KPC + Phép + Tr c p + M t s phúc l i khácĐ ợ ấ ộ ố ợ
* L ng c bươ ơ ản xác nh d a vào:đị ự
- Nhu c u sinh h c c a ng i lao ngầ ọ ủ ườ độ
- Nhu c u xã h i (tiêu dùng sinh ho t)ầ ộ ạ
- M c ph c t p c a công vi cứ độ ứ ạ ủ ệ
- Kh nả ăng tài chính c a doanh nghi pủ ệ
* Ti n l ng ph c pề ươ ụ ấ
- Ph c p khu v c - Thu hút ngành nghụ ấ ự ề
- Trách nhi m - Làm êmệ đ
- Làm thêm - Ph c p t ụ ấ đắ đỏ
- Ph c p l u ngụ ấ ư độ


III. Các y u t nh h ng t i ti n l ngế ố ả ưở ớ ề ươ
1. BẢN THÂN CÔNG ViỆC
Đánh giá công việc
Ấn định mức lương
LƯƠNG BỔNG VÀ
ĐÃI NGỘ CHO
TỪNG CÁ NHÂN
2. BẢN THÂN
NHÂN VIÊN
-
Mức hoàn thành

công việc
-
Thâm niên
-
Kinh nghiệm
-
Thành viên trung
thành
-
Tiềm năng của
nhân viên
4. THỊ TRƯỜNG
LAO ĐỘNG
-
Lương bổng trên thị
trường
-
Giá cả sinh hoạt
-
Xã hội
-
Nền kinh tế
-
Luật pháp
3-MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY
-
Chính sách
-
Bầu không khí văn hóa
-

Cơ cấu tổ chức
-
Khả năng chi trảû


M c tiêu c a chính sách ti n l ngụ ủ ề ươ

Nhìn chung thì các m c tiêu th ng là :ụ ườ

Thu hút c các nhân viên tài n ngđượ ă

Duy trì c i ng nhân viên gi iđượ độ ũ ỏ

Kích thích ng viên nhân viên nâng cao n ng su t lao độ ă ấ
ng và s hài lòng c a khách hàng .độ ự ủ

Ki m soát c chi phí ( m b o kh n ng c nh tranh ể đượ đả ả ả ă ạ
)

áp ng các yêu c u lu t phápĐ ứ ầ ậ



Chia s cam k t và trách nhi m ; nuôi d ng tinh th n ẻ ế ệ ưỡ ầ
h p tác .ợ

G n thu nh p v i k t qu ho t ng tài chính c a ắ ậ ớ ế ả ạ độ ủ
doanh nghi p .ệ

Cân b ng l i ích tr c m t và chi n l c .ằ ợ ướ ắ ế ượ


cao s công b ng .Đề ự ằ

t t i s n gi n .Đạ ớ ự đơ ả

Có kh n ng c nh tranh .ả ă ạ

Công khai và minh b ch .ạ


Các yêu c u c b n c a chính sách ti n ầ ơ ả ủ ề
l ngươ

Tr l ng cho nhân viên theo m c th ng l ng bình ả ươ ứ ươ ượ
ng ( Thu n mua v a bán ) .đẳ ậ ừ

Tr l ng ph i b o m s công b ng ( công b ng ả ươ ả ả đả ự ằ ằ
trong n i b và công b ng v i c bên ngoài ) .ộ ộ ằ ớ ả

Ph i phù h p v i kh n ng tài chính c a doanh nghi p.ả ợ ớ ả ă ủ ệ

Ti n l ng ph i m m d o có th ng u v i ề ươ ả ề ẻ để ể đươ đầ ớ
c nh tranh .ạ


Các nguyên t c xây d ng h th ng ti n ắ ự ệ ố ề
l ngươ

n gi n , d hi uĐơ ả ễ ể


Phù h p gi a ợ ữ m c l ngứ ươ và c c u ti n l ngơ ấ ề ươ

Ti n l ng ph i tính n “ ề ươ ả đế Giá tr công vi cị ệ ”

Ti n l ng nên tính nề ươ đế y u t thâm niên ế ố .

Ph i tính n ả đế m c l ng trên th tr ngứ ươ ị ườ .

Ph i xem xét n ả đế chi phí cu c s ngộ ố

Ph i bao g m c ả ồ ả c ch ti n th ngơ ế ề ưở

C n tính n ầ đế k t qu công vi cế ả ệ

S tham gia c a công oàn .ự ủ đ


Quy t đ nh chi n l c ti n l ngế ị ế ượ ề ươ
Vi c quy t nh m t chi n l c nh th nào c a công ty ệ ế đị ộ ế ượ ư ế ủ
th ng tùy thu c :ườ ộ

Quan i m v chính sách l ng b ng c a c p lãnh ođ ể ề ươ ổ ủ ấ đạ

Quy mô và giá tr th ng hi u c a công tyị ươ ệ ủ

L nh v c s n xu t kinh doanh c a công tyĩ ự ả ấ ủ

Kh n ng tài chínhả ă



Chiến lược lương cao
Chiến lược lương ngang bằng
Chiến lược lương thấp


Chi n l c ti n l ng ngang ế ượ ề ươ
b ng ằ

Chi n l c này công ty áp d ng m c l ng gi ng nh các ế ượ ụ ứ ươ ố ư
công ty khác

Trong tr ng h p này m c l ng th p nh t và cao ườ ợ ứ ươ ấ ấ
nh t c a công ty nên gi ng nh m c l ng th p nh t và ấ ủ ố ư ứ ươ ấ ấ
cao nh t ang th nh hành trên th tr ng i v i cùng ấ đ ị ị ườ đố ớ
lo i công vi c .ạ ệ

Áp d ng khi: ụ


Chi n l c ti n l ng cao ế ượ ề ươ

Ngh a là công ty n nh m c l ng cao h n m c l ng ĩ ấ đị ứ ươ ơ ứ ươ
th nh hành .ị
i u ki n áp d ng: Đ ề ệ ụ

Công ty có m t kh n ng tài chính d i dàoộ ả ă ồ

Khi mà chi phí lao ng chi m m t t l nh trong giá thànhđộ ế ộ ỷ ệ ỏ

Khi mà Cty có kh n ng ki m soát th tr ng c quy n đủ ả ă ể ị ườ độ ề

c a mình chuy n chi phí lao ng sang cho ng i tiêu ủ để ể độ ườ
th d i hình th c bán giá cao h n m t chút.ụ ướ ứ ơ ộ

Khi Cty mu n duy trì tiêu chu n tuy n d ng cao, thu hút ố ẩ ể ụ
ngu n nhân l cồ ự

M c áp d ng cao h n v i m c trung bình c a th tr ng ứ ụ ơ ớ ứ ủ ị ườ
10-15%


Chi n l c ti n l ng th p ế ượ ề ươ ấ
i u ki n áp d ng:Đ ề ệ ụ

Khi Cty cung c p cho nhân viên nh ng kho n thu nh p n ấ ữ ả ậ ổ
nh và b o m m t s n nh trong công vi cđị ả đả ộ ự ổ đị ệ

Khi công ty có kh n ng cung c p thêm nh ng kho n thu ả ă ấ ữ ả
nh p ngoài l ng hay nh ng kho n tr c p t ng i ậ ươ ữ ả ợ ấ ươ đố
r ng rãi.ộ

Khi Cty th ng xuyên t o c h i cho nhân viên làm thêm giườ ạ ơ ộ ờ

Khi mà Cty có m t môi tr ng làm vi c c ánh giá là t t, có ộ ườ ệ đượ đ ố
nhi u c h i h c h i, ào t o phát tri n và th ng ti n… ề ơ ộ ọ ỏ đ ạ ể ă ế

Trong th c t m c l ng áp d ng i v i chi n l c này ự ế ứ ươ ụ đố ớ ế ượ
nên th p h n th tr ng kho ng t 5 – 10%. ấ ơ ị ườ ả ừ


Các yếu tố trong chế độ tiền lương


Thang, bảng lương

Hệ số lương

Mức lương

Hệ thống tiêu chuẩn chức danh


Hệ thống tiêu chuẩn chức danh
Tiêu chuẩn
chuyên môn
nghiệp vụ
Tiêu chuẩn
cấp bậc kỹ
thuật


Các hình th c tr l ngứ ả ươ
Các hình th c ti n l ng c b nứ ề ươ ơ ả :

Hình th c ti n l ng tr theo th i gianứ ề ươ ả ờ

Hình th c ti n l ng tr theo s n ph mứ ề ươ ả ả ẩ

Ti n l ng hoa h ngề ươ ồ


Ti n l ng tr theo s n ph mề ươ ả ả ẩ


Hình th c ti n l ng mà ti n l ng ng i lao ng ứ ề ươ ề ươ ườ độ
ph thu c vào s l ng s n ph m hay kh i l ng công ụ ộ ố ượ ả ẩ ố ượ
vi c mà h th c hi n c .ệ ọ ự ệ đượ

Hình th c ti n l ng này t o ra s kích thích ng viên ứ ề ươ ạ ự độ
nhân viên cao .
Ph m vi áp d ng :ạ ụ

- Cho nh ng công vi c mà k t qu c a lao ng th ữ ệ ế ả ủ độ ể
hi n b ng s o t nhiên và có th th ng kê có hi u qu ệ ằ ố đ ự ể ố ệ ả
k t qu ó .ế ả đ

×