TOÁN
VẼ THU NHỎ ĐOẠN THẲNG TRÊN GIẤY
Giảm tải : Bỏ bài 2,5 /152
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết cách tính dể vẽ thu nhỏ đoạn thẳng trên giấy
- Kỹ năng: Rèn HS vẽ thành thạo
- Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
_ Giáo viên: SGK, VBT, bảng phụ, bàng đồ VN
_ Học sinh: SGK, VBT, bảng con, tìm hiểu bài.
III/ Hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của
trò
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: (4’) Tỉ số
Hát
_ Tỉ số của bò so với trâu là 3 có nghĩa thế nào ?
_ Sữa BT số 2/151
_ Chấm điểm – nhận xét.
3. Bài mới: Vẽ thu nhỏ đoạn thẳng trên giấy
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài: “Vẽ thu
_ 1 HS nêu
_ 2 học sinh lên
bảng sửa.
Giải
a/ Tỉ số của bút chì
màu so với bút chì
đen
12 : 2 = 6
Số chì màu gấp 6
lần chì đen
b/ Tỉ số chì đen
chì màu
2 : 12 = 2/12 =
1/6
ĐS : 6 lần, 1/6
nhỏ đoạn thẳng trên giấy” (1’)
_ HS lắng nghe
- Hoạt động 1: Vẽ thu nhỏ đoạn thẳng
Nắm được thế nào là vẽ thu nhỏ đoạn thẳng
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
_ Hoạt động cả lớp.
_ Gv đưa bảng phụ vẽ sẵn 1 đoạn thẳng dài 40cm
và 1 đoạn thẳng dài 4 cm
_ HS quan sát
Giảng : Thực tế 40 cm
Trên giấy 4 cm
_ HS nhắc lại
_ Vậy vẽ 10cm trên thực tế thì trên giất là mấy
cm ?
10cm 1cm
- Chiều dài đoạn thẳng thu hẹp vẽ theo tỉ lệ xích
1/10 (đọc là 1 phần 10 hay 1 trên 10)
_ HS nhắc lại
+ Kết luận : Tỉ lệ xích là tỉ số giữa độ dài vẽ trên
giấy và độ dài trên thực tế
_ HS nhắc lại
- Hoạt động 2: Tính độ dài trên mặt đất khi
biết tỉ lệ xích
HS nắm cách tính độ dài thực tế khi biết tỉ lệ
xích
Phương pháp : Trực quan, giảng giải _ Cả lớp
_ GV treo bản đồ VN có tỉ lệ xích 1/1.000.000
rồi chỉ địa điểm
_ 1cm trên bản đồ biểu diễn ? cm trên thực tế /
_ 1.000.000cm trên
thực tế
_ 5 cm trên bản đồ biểu diễn ? cm trên thực tế ?
km trên thực tế ?
5.000.000cm =
50km
GV : Thông thường, viết tỉ lệ xích dưới dạng
phân số có tử số là 1
_ HS nhắc lại
_ Muốn tìm khoảng cách (giữa) thực tế lấy
khoảng cách trên giấy nhân với mẫu số
_ HS nhắc lại
+ Kết luận Nhắc lại cách tính khoảng cách thực
tế khi biết tỉ lệ xích
_ 3 HS nhắc lại
- Hoạt động 3: Luyện tập
Làm đúng các bài tập theo yêu cầu
Phương pháp : Thực hành _ Cá nhân
Bài 1 : Tính khoảng cách theo tỉ lệ xích
1/1.000.000
_ HS làm bảng con
:
a/ 5x1000000 =
5000000(cm) =
50(km)
b/ 2cm
Bài 2 : vẽ HCN có a = 40m, b = 20m theo tỉ lệ
xích 1/1000
HS làm vở
_ Gợi ý : đổi 40m và 20m ra cm. Tìm độ dài a, b
trên giấy
a = 4cm
b =
2cm
_ Vẽ _ Nhận xét
Bài 3 : Ghi tỉ lệ xích vào ô trống
Gợi ý đổi ra cm rồi tính
_ HS làm vở, nêu
kết quả 1/1000,
1/100000,
1/1000000
Bài 4 :
_ Khoảng cách bản đồ giữa 2 điểm A, B là 4 cm,
tỉ lệ xích 1/10000
Giải
Khoảng cách giữa
điểm A và B
4 x 10000 = 40000
(cm) = 400 (m)
ĐS : 400m
+ Kết luận: Nhận xét, bổ sung
4/Củng cố: (4’)
_ Muốn tìm khoảng cách thực tế theo tỉ lệ xích ta
làm thế nào ?
_ 1 HS nêu
_ Chấm vở – nhận xét
5/ Dặn dò: (2’)
- Học kỹ bài, làm bài 4,6 trang 152
- Chuẩn bị: Gióng và đo đoạn thẳng trên mặt đất
Nhận xét tiết học.