Vùng C
2
– Sơ đồ
Vùng C
2
(tt)
Điều kiện vận hành:
Dééthaniseur Tháp tách C
2
H
4
•
Áp suất : 24.5 bar 18 bar
•
Nhiệt độ đỉnh : -15
o
C -33
o
C
•
Nhiệt độ đáy : 65
o
C -8
o
C
•
Tỷ số hồi lưu : 0.8 4.25
Hệ thống hydro hóa phân đoạn C
2
:
Convertisseur Finisseur
•
Chu kỳ sống xúc tác : 4÷5 tháng 3 tháng
•
T vào ở đầu chu kỳ : 30÷35
o
C 60÷65
o
C
•
T vào ở cuối chu kỳ : 55÷60
o
C 90÷95
o
C
•
T ra ở cuối chu kỳ : 90
o
C 130
o
C
•
Tỷ lệ H
2
/C
2
H
2
đầu chu kỳ : 1.05 1.9
•
Tỷ lệ H
2
/C
2
H
2
cuối chu kỳ: 2.05 3.0
Vùng C
3
– Sơ đồ
Vùng C
3
(tt)
•
Điều kiện vận hành:
Dépropaniseur Tháp tách C
3
H
6
–
Áp suất : 12 bar 20 bar
–
Nhiệt độ đỉnh : 28
o
C 48
o
C
–
Nhiệt độ đáy : 101
o
C 60
o
C
–
Tỷ số hồi lưu : 1.1 1.1
•
Hệ thống hydro hóa phân đoạn C
3
:
Convertisseur Finisseur
–
Chu kỳ sống xúc tác : 12 tháng 24÷36 tháng
–
Áp suất : 16.5 bar 27 bar
–
T vào : 18
o
C 18
o
C
–
Hàm lượng các MAPD vào : 2 ÷ 2.5% 0.35÷0.4%
–
Tỷ lệ H
2
/C
3
H
4
: 0.85 3.2 ÷ 4
Sơ đồ sản xuất tại nhà máy lọc dầu Gonfreville
và các ứng dụng chính của thành phẩm