Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

QUAN ĐIỂM TRIẾT HỌC 8 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.39 KB, 11 trang )

khách quan; còn tình c m là hình nh ch quan th hi n ả ả ủ ể ệ rung c mả c a con ng i tr c hi nủ ườ ướ ệ
th c khách quan đó. Tri th c có kh năng ph n ánh t t c s v t, hi n t ng hay đ c đi m,ự ứ ả ả ấ ả ự ậ ệ ượ ặ ể
tính ch t c a chúng mà giác quan con ng i ti p nh n; còn tình c m ch g n li n v i nh ngấ ủ ườ ế ậ ả ỉ ắ ề ớ ữ
s v t, hi n t ng hay đ c đi m, tính ch t nào đó n u chúng th a mãn hay không th a mãnự ậ ệ ượ ặ ể ấ ế ỏ ỏ
m t nhu c u xác đ nh c a cá nhân con ng i. Quá trình hình thành tình c m lâu dài và ph cộ ầ ị ủ ườ ả ứ
t p h n quá trình hình thành tri th c… Dù có s khác nhau r t c b n, nh ngạ ơ ứ ự ấ ơ ả ư tri th cứ và tình
c m ả có liên h m t thi t v i nhau. ệ ậ ế ớ Tình c m đ c n y sinh d a trên c s tri th c, th ngả ượ ả ự ơ ở ứ ườ
thì tri th c nh th nào tình c m nh th n y. Khi tình c m đ c hình thành thì nó chi ph iứ ư ế ả ư ế ấ ả ượ ố
l i tri th c giúp đào sâu hay xuyên t c tri th c. Vì v y, ạ ứ ạ ứ ậ tình c m không d a trên tri th c làả ự ứ
tình c m mù quáng, tri th c mà không ch a tình c m là tri th c “sách v ”.ả ứ ứ ả ứ ở S th ng nh tự ố ấ
c a chúng t o ra ủ ạ đ ng l c tinh th nộ ự ầ m nh m đ i v i m i ho t đ ng c a con ng i.ạ ẽ ố ớ ọ ạ ộ ủ ườ
b) T ý th c, ti m th c, vô th c…ự ứ ề ứ ứ
T ý th c ự ứ là quá trình con ng i t ph n ánh chính mình (th gi i bên trong) trong m iườ ự ả ế ớ ố
quan h v i th gi i bên ngoàiệ ớ ế ớ . Đó là ý th c c a con ng i v hành vi, tình c m, t t ng,ứ ủ ườ ề ả ư ưở
đ ng c , l i ích, đ a v … c a mình trong xã h i, nghĩa là con ng i c nh n th c mình nhộ ơ ợ ị ị ủ ộ ườ ố ậ ứ ư
Page 170 of 487
m t cá nhân trong c ng đ ng xã h i. Trình đ t ý th c ph n ánh trình đ phát tri n nhânộ ộ ồ ộ ộ ự ứ ả ộ ể
cách, m c đ làm ch chính mình c a m i cá nhân. Nó là c s đ con ng i t đi u ch nhứ ộ ủ ủ ỗ ơ ở ể ườ ự ề ỉ
hành vi c a mình theo các chu n m c xã h i. T ý th c có th là t ý th c c a m t cá nhân,ủ ẩ ự ộ ự ứ ể ự ứ ủ ộ
c a m t giai c p, c a m t t p đoàn xã h i… ủ ộ ấ ủ ộ ậ ộ
Ti m th cề ứ - ý th c d i d ng ti m năngứ ướ ạ ề là nh ng ho t đ ng tâm lý – nh n th c tữ ạ ộ ậ ứ ự
đ ng di n ra bên ngoài s ki m soát c a ch th nh ng có liên h tr c ti p đ n các ho tộ ễ ự ể ủ ủ ể ư ệ ự ế ế ạ
đ ng tâm lý đang di n ra d i s ki m soát c a ch th y. ộ ễ ướ ự ể ủ ủ ể ấ Do là nh ng tri th c đã bi nữ ứ ế
thành k năng, b n năng n m trong t ng sâu ý th c c a ch th , nên ti m th c có th tỹ ả ằ ầ ứ ủ ủ ể ề ứ ể ự
đ ng gây ra các ho t đ ng tâm lý – nh n th c mà ch th không c n hay không th ki mộ ạ ộ ậ ứ ủ ể ầ ể ể
soát m t cách tr c ti p. Ti m th c giúp gi m s quá t i trong ho t đ ng nh n th c khoaộ ự ế ề ứ ả ự ả ạ ộ ậ ứ
h c, gi m s căng th ng trong ho t đ ng tâm lý th ng ngày.ọ ả ự ẳ ạ ộ ườ
Vô th c ứ là nh ng hi n t ng tâm lý không do lý trí đi u khi n, không b ý th c ki mữ ệ ượ ề ể ị ứ ể
soát, nghĩa là x y ra bên ngoài ph m vi lý trí hay ch a đ c ý th c chú ý đ n.ả ạ ư ượ ứ ế Dù là m t th cộ ự
th xã h i có ý th c nh ng không ph i m i hành vi c a con ng i đ u do ý th c ch đ o. Cóể ộ ứ ư ả ọ ủ ườ ề ứ ỉ ạ
nh ng hành vi do b n năng chi ph i hay do thói quen th c hi n v n t đ ng x y ra, nghĩa làữ ả ố ự ệ ẫ ự ộ ả


Page 171 of 487
chúng không do lý trí ch đ o mà là do vô th c đi u khi n. Là nh ng tr ng thái tâm lý ỉ ạ ứ ề ể ữ ạ ở
chi u sâu, vô th c đi u ch nh s suy nghĩ, hành vi, thái đ ng x c a con ng i mà ch a cóề ứ ề ỉ ự ộ ứ ử ủ ườ ư
s tranh lu n n i tâm, ch a có s truy n tin bên trong, ch a có s suy tính c a lý trí. Dù thự ậ ộ ư ự ề ư ự ủ ể
hi n r t đa d ng, - ham mu n b n năng, gi c m , b thôi miên, s m c c m, tr c giác, nói lệ ấ ạ ố ả ấ ơ ị ự ặ ả ự ỡ
l i…-, nh ng nói chung, vô th c luôn th c hi n ờ ư ứ ự ệ ch c năng gi i t a nh ng c ch v tứ ả ỏ ữ ứ ế ượ
ng ngưỡ trong ho t đ ng th n kinh, do đó nó góp ph n l p l i th cân b ng m i trong ho tạ ộ ầ ầ ậ ạ ế ằ ớ ạ
đ ng tinh th n c a con ng i đ tránh tình tr ng c ch hay căng th ng quá m c do th nộ ầ ủ ườ ể ạ ứ ế ẳ ứ ầ
kinh làm vi c quá t i gây ra. Ngoài ra, vô th c còn có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng giáoệ ả ứ ọ ạ ộ
d c, khoa h c, ngh thu t… nh ng không vì v y mà chúng ta tuy t đ i hóa, th n bí hóa nó.ụ ọ ệ ậ ư ậ ệ ố ầ
Không nên tách vô th c ra kh i hoàn c nh xã h i và cô l p nó v i ho t đ ng ý th c c a conứ ỏ ả ộ ậ ớ ạ ộ ứ ủ
ng i; b i vì, con ng i là m t th c th xã h i có ý th c, vô th c n m trong con ng i có ýườ ở ườ ộ ự ể ộ ứ ứ ằ ườ
th c, do đó hành đ ng vô th c c a con ng i s b ý th c can thi p đ n đ h ng hành viứ ộ ứ ủ ườ ẽ ị ứ ệ ế ể ướ
con ng i đ n các chu n m c mà xã h i ki n t o nên. ườ ế ẩ ự ộ ế ạ Vô th c ch là m t m t xích trongứ ỉ ộ ắ
cu c s ng có ý th c c a con ng i.ộ ố ứ ủ ườ
Page 172 of 487
 Câu 19: Phân tích vai trò và tác d ng c a ý th c. Trình bày tóm t t n i dung nguyênụ ủ ứ ắ ộ
lý v tính th ng nh t v t ch t c a th gi i và nguyên t c khách quanề ố ấ ậ ấ ủ ế ớ ắ
mácxít?
N u ch nghĩa duy v t t m th ng đ cao nhân t v t ch t coi nh nhân t tinh th n (ýế ủ ậ ầ ườ ề ố ậ ấ ẹ ố ầ
th c), còn ch nghĩa duy tâm đ cao nhân t tinh th n coi nh nhân t v t ch t thì, ch nghĩaứ ủ ề ố ầ ẹ ố ậ ấ ủ
duy v t bi n ch ng kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a nhân t v t ch t đ i v i ý th c, đ ngậ ệ ứ ẳ ị ế ị ủ ố ậ ấ ố ớ ứ ồ
th i cũng v ch rõ s tác đ ng ng c tr l i c a ý th c đ n v t ch t, đ c bi t là v t ch t xãờ ạ ự ộ ượ ở ạ ủ ứ ế ậ ấ ặ ệ ậ ấ
h i – v t ch t có mang ý th c, t đó xác đ nh đúng vai trò và tác d ng c a ý th c trong đ iộ ậ ấ ứ ừ ị ụ ủ ứ ờ
s ng con ng i. ố ườ
1. Vai trò và tác d ng c a ý th cụ ủ ứ
Dù do v t ch t sinh ra và b v t ch t quy t đ nh, song sau khi ra đ i, ý th c tr thànhậ ấ ị ậ ấ ế ị ờ ứ ở
th c t i ch quan, có quy lu t và k t c u riêng, t n t i trong b óc c a con ng i ự ạ ủ ậ ế ấ ồ ạ ộ ủ ườ có l i íchợ
đang ho t đ ngạ ộ th c ti nự ễ , vì v y nó có ậ tính đ c l p t ng đ iộ ậ ươ ố . Khi d a trên tính đ c l pự ộ ậ
t ng đ i ươ ố và thông qua ho t đ ng th c ti nạ ộ ự ễ , ý th c c a con ng i có th tác đ ng m nh mứ ủ ườ ể ộ ạ ẽ

tr l i v t ch t - hi n th c khách quan, làm bi n đ i ho c duy trì nó nh m th a mãn nhuở ạ ậ ấ ệ ự ế ổ ặ ằ ỏ
Page 173 of 487
c u, l i ích c a mình. Tuy nhiên, n u ầ ợ ủ ế ý th c t nóứ ự , nghĩa là nó không thông qua ho t đ ngạ ộ
th c ti nự ễ thì nó s không tr c ti p làm thay đ i đ c gì trong hi n th c c ; b i vì “l cẽ ự ế ổ ượ ệ ự ả ở ự
l ng v t ch t ch có th b đánh đ b ng l c l ng v t ch t”ượ ậ ấ ỉ ể ị ổ ằ ự ượ ậ ấ
35
mà thôi.
Nh v y, quan đi m duy v t bi n ch ng không tuy t đ i hóa vai trò và tác d ng c a ýư ậ ể ậ ệ ứ ệ ố ụ ủ
th c con ng i, đ ng th i cũng không b qua nó, mà ch kh ng đ nh ý th c con ng i ch cóứ ườ ồ ờ ỏ ỉ ẳ ị ứ ườ ỉ
s c m nh th t s khi tác đ ng thông qua ho t đ ng th c ti n c a chính con ng i. Thôngứ ạ ậ ự ộ ạ ộ ự ễ ủ ườ
qua ho t đ ng th c ti n, các nhân t ý th c xâm nh p vào l c l ng v t ch t (tri th c đ cạ ộ ự ễ ố ứ ậ ự ượ ậ ấ ứ ượ
v t ch t hoá, quan đi m, tình c m, ý chí đ c qu n chúng hóa…) và t i đây, chúng b c lậ ấ ể ả ượ ầ ạ ộ ộ
s c m nh tr c ti p có đ c c a mình. ứ ạ ự ế ượ ủ S xâm nh p c a các nhân t ý th c vào l c l ngự ậ ủ ố ứ ự ượ
v t ch t càng sâu r ng, thì s c m nh và vai trò can thi p tr c ti p c a chúng vào v t ch t,ậ ấ ộ ứ ạ ệ ự ế ủ ậ ấ
hi n th c khách quan càng l n. ệ ự ớ
Tuy nhiên, s tác đ ng c a các nhân t ý th c có th tích c c nh ng cũng có th tiêu c cự ộ ủ ố ứ ể ự ư ể ự
đ n ti n trình phát tri n c a hi n th c khách quan. Ý th c càng ph n ánh đ y đ , chính xácế ế ể ủ ệ ự ứ ả ầ ủ
các quy lu t khách quan c a hi n th c, thì khi tác đ ng đ n hi n th c s c m nh c a nó sậ ủ ệ ự ộ ế ệ ự ứ ạ ủ ẽ
35
C.Mác và Ph.Angghen, Toàn t p, ậ T. 1, Chính tr qu c gia, Hà N i, 1995, tr. 580.ị ố ộ
Page 174 of 487
h ng vào vi c c i t o và thúc đ y s phát tri n nhanh c a hi n th c đó. Còn ng c l i,ướ ệ ả ạ ẩ ự ể ủ ệ ự ượ ạ
n u ý th c ph n ánh không đúng các quy lu t khách quan c a hi n th c hay ch y u d aế ứ ả ậ ủ ệ ự ủ ế ự
trên tình c m, ý chí, l i ích, m c đích ch quan c a l c l ng xã h i b o th , l c h u thì khiả ợ ụ ủ ủ ự ượ ộ ả ủ ạ ậ
tác đ ng đ n hi n th c, s c m nh c a nó s duy trì ti p t c hi n th c cũ, kìm hãm quá trìnhộ ế ệ ự ứ ạ ủ ẽ ế ụ ệ ự
phát sinh, phát tri n c a hi n th c m i. ể ủ ệ ự ớ
Tóm l i, ạ vai trò và tác d ng ụ c a ủ ý th cứ th hi n qua vi c ể ệ ệ v ch ra các m c tiêu, kạ ụ ế
ho ch, tìm ki m các bi n pháp, ph ng th c đ t ch c th c hi n, k p th i đi u ch nh, u nạ ế ệ ươ ứ ể ổ ứ ự ệ ị ờ ề ỉ ố
n n m i ho t đ ng c a con ng i theo l i ích và m c đích đ c đ t raắ ọ ạ ộ ủ ườ ợ ụ ượ ặ . Đi u này nói lênề
tính năng đ ng sáng t oộ ạ c a ý th c. Vi c phát huyủ ứ ệ tính năng đ ng sáng t o ộ ạ c a ý th c cũngủ ứ

có nghĩa là phát huy vai trò nhân t con ng i, ố ườ phát huy vai trò c a nhân t ch quan - ủ ố ủ tri
th c, tình c m, ý chí, lý tríứ ả …-, trong ho t đ ng nh n th c và th c ti n c i t o hi n th cạ ộ ậ ứ ự ễ ả ạ ệ ự
khách quan, v n lên làm ch th gi i.ươ ủ ế ớ
2. Nguyên lý v tính th ng nh t th gi i trong tính v t ch tề ố ấ ế ớ ậ ấ
Tri t h c duy v t bi n ch ng ế ọ ậ ệ ứ luôn cho r ng: “Tính th ng nh t c a th gi i không ph i ằ ố ấ ủ ế ớ ả ở
s t n t i c a nó, m c dù t n t i là ti n đ c a tính th ng nh t c a nó, vì tr c khi th gi iự ồ ạ ủ ặ ồ ạ ề ề ủ ố ấ ủ ướ ế ớ
Page 175 of 487
có th là m t ể ộ th th ng nh t ể ố ấ thì tr c h t th gi i ph iướ ế ế ớ ả t n t iồ ạ đã”. Và, “tính th ng nh tố ấ
th t s c a th gi i là tính v t ch t c a nó, và tính v t ch t này đ c ch ng minh khôngậ ự ủ ế ớ ở ậ ấ ủ ậ ấ ượ ứ
ph i b ng vài ba l i l khéo léo c a k làm trò o thu t, mà b ng m t s phát tri n lâu dàiả ằ ờ ẽ ủ ẻ ả ậ ằ ộ ự ể
và khó khăn c a tri t h c và khoa h c t nhiên”ủ ế ọ ọ ự
36
. Khi d a trên t duy tri t h c mà tr c h tự ư ế ọ ướ ế
là tri t h c duy v t và các thành t u c a khoa h c mà tr c h t là khoa h c t nhiên, ế ọ ậ ự ủ ọ ướ ế ọ ự tri tế
h c duy v t bi n ch ngọ ậ ệ ứ xây d ng ự nguyên lý v tính th ng nh t th gi i trong tính v tề ố ấ ế ớ ậ
ch t.ấ Nguyên lý này đ c phát bi u nh sau: ượ ể ư
M t là, ộ th gi i v t ch t t n t i khách quan, vĩnh vi n, vô h n, vô t n; trong nó không cóế ớ ậ ấ ồ ạ ễ ạ ậ
gì khác ngoài nh ng quá trình v t ch t đang bi n đ i và chuy n hóa l n nhau, là ngu n g c,ữ ậ ấ ế ổ ể ẫ ồ ố
nguyên nhân c a nhau. ủ
Hai là, m i b ph n c a th gi i v t ch t đ u có m i liên h th ng nh t v i nhau;ọ ộ ậ ủ ế ớ ậ ấ ề ố ệ ố ấ ớ
chúng là nh ng d ng th c th , có m t m c đ k t c u - t ch c nh t đ nh c a v t ch t,ữ ạ ể ụ ể ộ ứ ộ ế ấ ổ ứ ấ ị ủ ậ ấ
ho c có ngu n g c v t ch t, do v t ch t sinh ra và cùng ch u s chi ph i c a các quy lu tặ ồ ố ậ ấ ậ ấ ị ự ố ủ ậ
khách quan ph bi n c a th gi i v t ch t. ổ ế ủ ế ớ ậ ấ
36
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, ậ T. 20, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i, 1994, tr. 67.ị ố ộ
Page 176 of 487
Ba là, ý th c hay đ i s ng tinh th n, t duy c a con ng i ch là s n ph m c a m tứ ờ ố ầ ư ủ ườ ỉ ả ẩ ủ ộ
d ng v t ch t có k t c u, t ch c cao – v t ch t xã h i và b óc c a con ng i. Th gi iạ ậ ấ ế ấ ổ ứ ậ ấ ộ ộ ủ ườ ế ớ
v t ch t đa d ng nh ng th ng nh t và duy nh t.ậ ấ ạ ư ố ấ ấ
3. Nguyên t c khách quan mácxít ắ

Vi c quán tri t ệ ệ nguyên lý v s th ng nh t th gi i trong tính v t ch t, xác đ nh đúngề ự ố ấ ế ớ ậ ấ ị
m i quan h gi a v t ch t và ý th c, hi u rõ vai trò và tác d ng c a ý th c đ n ho t đ ngố ệ ữ ậ ấ ứ ể ụ ủ ứ ế ạ ộ
c i t o th gi i c a con ng i ả ạ ế ớ ủ ườ s giúp chúng ta v ch ra ẽ ạ nguyên t c khách quanắ nh m đi uằ ề
ch nh ho t đ ng nh n th c đúng đ n và th c ti n c i t o th gi i m t cách hi u qu .ỉ ạ ộ ậ ứ ắ ự ễ ả ạ ế ớ ộ ệ ả
Nguyên t c này yêu c u: ắ ầ
+ Trong ho t đ ng nh n th c,ạ ộ ậ ứ ch th c n ph i:ủ ể ầ ả
M t là, ộ xu t phát t hi n th c khách quan, tái hi n l i nó nh nó v n có mà không đ cấ ừ ệ ự ệ ạ ư ố ượ
tuỳ ti n đ a ra nh ng nh n đ nh, đánh giá ch quan. ệ ư ữ ậ ị ủ
Hai là, bi t phát huy tính năng đ ng sáng t o c a ch th , đ a ra các gi thuy t khoaế ộ ạ ủ ủ ể ư ả ế
h c v khách th , đ ng th i bi t cách ti n hành nh ng thí nghi m đ ki m ch ng các giọ ề ể ồ ờ ế ế ữ ệ ể ể ứ ả
thuy t đó. ế
Page 177 of 487
+ Trong ho t đ ng th c ti n,ạ ộ ự ễ ch th c n ph i:ủ ể ầ ả
M t là, ộ xu t phát t hi n th c khách quan, phát hi n ra nh ng quy lu t chi ph i nó. ấ ừ ệ ự ệ ữ ậ ố
Hai là, d a trên các quy lu t khách quan đó v ch ra các m c tiêu, k ho ch, tìm ki m cácự ậ ạ ụ ế ạ ế
bi n pháp, ph ng th c đ t ch c th c hi n; k p th i đi u ch nh, u n n n ho t đ ng c aệ ươ ứ ể ổ ứ ự ệ ị ờ ề ỉ ố ắ ạ ộ ủ
con ng i theo l i ích và m c đích đ c đ t ra. ườ ợ ụ ượ ặ
Nghĩa là, ch th ph i bi t l y hi n th c khách quan (th c t ) ch không ph i l y ýủ ể ả ế ấ ệ ự ự ế ứ ả ấ
mu n, tình c m ch quan làm căn c cho m i ho t đ ng c i t o th gi i c a mình. Cònố ả ủ ứ ọ ạ ộ ả ạ ế ớ ủ
trong m i ho t đ ng c i t o th gi i c a mình c n bi t phát huy tính năng đ ng sáng t oọ ạ ộ ả ạ ế ớ ủ ầ ế ộ ạ
c a hi n th c ch quan (ý th c). ủ ệ ự ủ ứ
Nguyên t c khách quanắ đ i l p v i ố ậ ớ ch nghĩa ch quan duy ý chíủ ủ , đ ng th i nó cũng xaồ ờ
l v i ạ ớ thái đ th lãnh đ mộ ờ ơ ạ , th đ ng, ch th i.ụ ộ ờ ờ
 Câu 20: Nêu đ nh nghĩa, ngu n g c, ch c năng và phân lo i nguyên lý, quy lu t vàị ồ ố ứ ạ ậ
ph m trù.ạ
1. Nguyên lý
Page 178 of 487
a) Đ nh nghĩa: ị Nguyên lý là nh ng lu n đi m xu t phát, nh ng t t ng ch đ o c aữ ậ ể ấ ữ ư ưở ủ ạ ủ
m t h c thuy t hay lý lu n mà tính chân lý c a chúng là hi n nhiên, không th hay không c nộ ọ ế ậ ủ ể ể ầ
ph i ch ng minh nh ng không mâu thu n v i th c ti n và nh n th c v lĩnh v c mà h cả ứ ư ẫ ớ ự ễ ậ ứ ề ự ọ

thuy t hay lý lu n đó ph n ánh. ế ậ ả
b) Ngu n g c và ồ ố ch c năngứ : Ch nghĩa duy v t ủ ậ cho r ng, nguyên lý đ c xây d ngằ ượ ự
trong t duy nh vào quá trình khái quát nh ng k t qu ho t đ ng th c ti n – nh n th c lâuư ờ ữ ế ả ạ ộ ự ễ ậ ứ
dài c a con ng iủ ườ
37
. Nguyên lý là c s lý lu nơ ở ậ c a m i h c thuy t hay lý lu n. Nó th củ ọ ọ ế ậ ự
hi n ệ ch c năng lý gi iứ ả và đ ng th i cũng là ồ ờ công c tinh th nụ ầ đ nh n th c và c i t o hi uể ậ ứ ả ạ ệ
qu th gi i. T nguyên lý ng i ta xây d ng các ả ế ớ ừ ườ ự nguyên t c, ắ - nh ng yêu c u n n t ng đòiữ ầ ề ả
h i ch th ph i tuân th đúng trình t nh m đ t m c đích đ ra m t cách t i u.ỏ ủ ể ả ủ ự ằ ạ ụ ề ộ ố ư
c) Phân lo i: ạ N u d a vào ế ự m c đ ph quátứ ộ ổ nguyên lý đ c chia thành ượ nguyên lý khoa
h c và nguyên lý tri t h c. ọ ế ọ Nguyên lý khoa h c, - ọ còn đ c g i là công lý, tiên đ , đ nh đ ,ượ ọ ề ị ề
quy lu t n n t ng -, là c s c a các lý thuy t khoa h c, và đ c coi là đúng trong ph m viậ ề ả ơ ở ủ ế ọ ượ ạ
mà lý thuy t khoa h c đó ph n ánh. ế ọ ả Nguyên lý tri t h cế ọ là c s c a các h c thuy t tri tơ ở ủ ọ ế ế
37
Ch nghĩa duy tâmủ cho r ng, nguyên lý t n t i trong linh h n b t t và đ c phát hi n ra b ng hình th c tr c giác th n bí.ằ ồ ạ ồ ấ ử ượ ệ ằ ứ ự ầ
Page 179 of 487
h c. V i tính cách là m t h c thuy t tri t h c, phép bi n ch ng duy v t đ c xây d ng d aọ ớ ộ ọ ế ế ọ ệ ứ ậ ượ ự ự
trên các nguyên lý c b n nh : ơ ả ư nguyên lý v s th ng nh t th gi i trong tính v t ch tề ự ố ấ ế ớ ậ ấ (chủ
nghĩa duy v t), ậ nguyên lý v m i liên h ph bi n ề ố ệ ổ ế và nguyên lý v s phát tri nề ự ể (phép bi nệ
ch ng).ứ
2. Quy lu tậ
a) Đ nh nghĩa: ị Quy lu t là nh ng m i liên h khách quan, b n ch t, t t nhiên, chung vàậ ữ ố ệ ả ấ ấ
l p l i gi a các s v t, hi n t ng hay gi a các y u t , thu c tính c a chúngặ ạ ữ ự ậ ệ ượ ữ ế ố ộ ủ
38
.
b) Ngu n g c và ch c năng: ồ ố ứ Quy lu t ậ g n li n v i nh n th c tri t h c và là m t trongắ ề ớ ậ ứ ế ọ ộ
nh ng khái ni m trung tâm c a t duy khoa h c, là đ i t ng khám phá c a m i nh n th cữ ệ ủ ư ọ ố ượ ủ ọ ậ ứ
khoa h c. T duy khoa h c luôn h ng đ n vi c phát hi n ra quy lu t và th hi n nó b ngọ ư ọ ướ ế ệ ệ ậ ể ệ ằ
t t ng. Dù th hi n b ng t t ng và t n t i trong quá trình nh n th c, nh ng nó khôngư ưở ể ệ ằ ư ưở ồ ạ ậ ứ ư
ph i là s n ph m thu n túy c a t duy mà là s ph n ánh nh ng m i liên h ả ả ẩ ầ ủ ư ự ả ữ ố ệ khách quan,

38
Trong l ch s tri t h c, có nhi u quan ni m khác nhau v quy lu t: Quan ni m duy tâm khách quan th i c coi quy lu t là s th hi nị ử ế ọ ề ệ ề ậ ệ ờ ổ ậ ự ể ệ
c a linh h n - lý tính th gi i. Quan ni m duy tâm khách quan c a Hêghen coi quy lu t là cái b n v ng, n đ nh, đ ng nh t v n có bênủ ồ ế ớ ệ ủ ậ ề ữ ổ ị ồ ấ ố
trong các hi n t ng, là m i quan h căn b n c a hi n t ng. Quan ni m th c ch ng cho r ng, quy lu t khoa h c không mang tínhệ ượ ố ệ ả ủ ệ ượ ệ ự ứ ằ ậ ọ
khách quan, mà ch là các tr t t ch quan mang tính c l c a các nhà khoa h c v các hi n t ng đ c nghiên c u. Quan ni m duyỉ ậ ự ủ ướ ệ ủ ọ ề ệ ượ ượ ứ ệ
v t th i c coi quy lu t là tr t t khách quan, là con đ ng phát tri n t nhiên v n có c a v n v t trong th gi i.ậ ờ ổ ậ ậ ự ườ ể ự ố ủ ạ ậ ế ớ
Page 180 of 487

×