Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo trình hướng dẫn cách thức nhằm nâng cao hiệu quả lao động cho doanh nghiệp phần 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.13 KB, 6 trang )

Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ
Đ n giá ti nơ ề
l ngươ
(đ ng/l n)ồ ầ
Ghi chú
C Công ty v t tậ ư
1 L p đ t b o d ng t ng đàiắ ặ ả ưỡ ổ
1.1 Lo i 8 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.829.702
1.2 Lo i 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 2.744.066
1.3 Lo i 32 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 4.545.758
2 B o d ng, s a ch a t ng đàiả ưỡ ử ữ ổ
2.1 Lo i 8 - 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 30.021
2.2 Lo i 32 - 64 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 90.085
2.3 Lo i 125 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 180.169
3 Tháo d , chuy n d ch t ng đàiỡ ể ị ổ
3.1 Lo i 8 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 289.936
3.2 Lo i 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 424.468
3.3. Lo i 32 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 797.243
3.4 Lo i 64 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.413.344
3.5 Lo i 125 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.672.243
4 Bán t ng đàiổ đ ng/t ng đàiồ ổ 207.097
5 S a ch a thuê baoử ữ đ ng/phi uồ ế 23.792
II S n xu t dây thuê baoả ấ
1 S n xu t dây thuê bao 2x2mmả ấ đ ng/cu n 500mồ ộ 4.964
III Kinh doanh vi n thôngễ
1 Hoà m ngạ đ ng/máyồ 3.482
2 Mua, bán thi t b đ u cu i t khai thác t v n cho khách hàngế ị ầ ố ự ư ấ
và th c hi n b o hành sau bán hàngự ệ ả
đ ng/máyồ 16.360
Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ


25
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
* Công tác đ nh m c lao đ ng có 2 nguyên t c "làm càng nhi uị ứ ộ ắ ề
h ng càng ít" và "làm càng nhi u h ng càng nhi u" song song t n t i. 2ưở ề ưở ề ồ ạ
nguyên t c trên t ng ch ng vô lý nh ng l i r t h p lý. 2 nguyên t c nàyắ ưở ừ ư ạ ấ ợ ắ
áp d ng cho toàn b đ i ngũ CBCNV c a công ty.ụ ộ ộ ủ
- Nguyên t c "làm nhi u h ng càng ít" đ c đánh giá d a trên chắ ề ưở ượ ự ỉ
tiêu ch t l ng s n ph m c th là ch t l ng m ng l i, ch t l ngấ ượ ả ẩ ụ ể ấ ượ ạ ướ ấ ượ
m ng l i g m nhi u ch tiêu trong đó ch tiêu v th i gian m t liên l c vàạ ướ ồ ề ỉ ỉ ề ờ ấ ạ
s l ng đ ng truy n m t liên l c là 2 ch tiêu chính.ố ượ ườ ề ấ ạ ỉ
Ví d : ụ
+ 1 t dây máy cáp có th i gian Tb m t liên l c l n h n 1h42 phút/1ổ ờ ấ ạ ớ ơ
máy đi n tho i s b coi là không đ m b o ch t l ng.ệ ạ ẽ ị ả ả ấ ượ
+ Có t l máy h ng trên t ng s Tb đ n v qu n lý 1,63%/tu n thìỷ ệ ỏ ổ ố ơ ị ả ầ
s b coi là không đ m b o s l ng.ẽ ị ả ả ố ượ
Nh v y máy h ng nhi u công nhân ph i đi s a ch a kéo dài nghĩa làư ậ ỏ ề ả ử ữ
"làm nhi u" nh ng do không đ m b o ch tiêu trung bình đ ra thì h sề ư ả ả ỉ ề ệ ố
l ng khoán và th ng s m c không hoàn thành công vi c và nh v yươ ưở ẽ ở ứ ệ ư ậ
thu nh p s gi m xu ng.ậ ẽ ả ố
- Nguyên t c "làm nhi u h ng nhi u" v n v i t dây máy cáp đóắ ề ưở ề ẫ ớ ổ
n u s l ng máy l p đ t m i cao s l ng máy h ng đ c s a ch a/1ế ố ượ ắ ặ ớ ố ượ ỏ ượ ử ữ
CN cao thì đ c h ng h s hoàn thành t t công vi c, và nh v y 2ượ ưở ệ ố ố ệ ư ậ
nguyên t c trên hoàn toàn h p lý và trong công ty chúng tôi ng i lãnh đ oắ ợ ườ ạ
tr c ti p c a c p d i s h ng theo h s hoàn thành công vi c trungự ế ủ ấ ướ ẽ ưở ệ ố ệ
bình c a nhân viên d i quy n nguyên t c này áp d ng t i t n ng i lãnhủ ướ ề ắ ụ ớ ậ ườ
đ o cao nh t c a công ty ạ ấ ủ
- Các phòng ban ch c năng s h ng theo m c trung bình c a toànứ ẽ ưở ứ ủ
công ty. Đây chính là m t ph ng pháp qu n tr hay g n li n quy n l i vàộ ươ ả ị ắ ề ề ợ
trách nhi m c a t ng thành viên t giám đ c t i công nhân và các b ph nệ ủ ừ ừ ố ớ ộ ậ
phòng ban v i nhau, t o ra m t t p th đoàn k t ph n đ u vì m t m c tiêuớ ạ ộ ậ ể ế ấ ấ ộ ụ

chi n l c chung c a công ty.ế ượ ủ
SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ
26
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
+ Chính sách và m c tiêu ch t l ng c a công ty đi n tho i Hà N i IIụ ấ ượ ủ ệ ạ ộ
đã đ c áp d ng theo tiêu chu n ISO 9000 phiên b n 2000 v i m c tiêuượ ụ ẩ ả ớ ụ
ch t l ng: nâng cao ch t l ng thông tin, ch t l ng đ ng truy n, gi mấ ượ ấ ượ ấ ượ ườ ề ả
th i gian ch đ i l p đ t máy m i, gi m th i gian gián đo n thông tin, đápờ ờ ợ ắ ặ ớ ả ờ ạ
ng t i đa nhu c u s d ng d ch v đi n tho i c đ nh, đ ng truy n sứ ố ầ ử ụ ị ụ ệ ạ ố ị ườ ề ố
li u, các d ch v giá tr gia tăng khác…ệ ị ụ ị
* Kh c ph c s phân tán c a nhân l c c sắ ụ ự ủ ự ơ ở
- B ph n gián ti p: ộ ậ ế
B ph n gián ti p bao g m: Tr ng, phó các đài, các t văn phòng,ộ ậ ế ồ ưở ổ
k thu t, m i đ n v s có 1 tr ng đài và phó đài ch u trách nhi m đi uỹ ậ ở ỗ ơ ị ẽ ưở ị ệ ề
hành công vi c c a đ n v mình qu n lý. Tr ng đài ph i ch u trách nhi mệ ủ ơ ị ả ưở ả ị ệ
đi u hành nhân s trong đ n v . Qu n lý công vi c hàng ngày c a các tề ự ơ ị ả ệ ủ ổ
đ i s n xu t, đ ng th i l p k ho ch và t p h p nh ng v n đ phát sinhộ ả ấ ồ ờ ậ ế ạ ậ ợ ữ ấ ề
trong s n xu t x lý theo th m quy n trách nhi m đ c giao. Nh ng v nả ấ ử ẩ ề ệ ượ ữ ấ
đ v t quá th m quy n thì g i ki n ngh lên lãnh đ o Công ty. M i đàiề ượ ẩ ề ử ế ị ạ ỗ
th ng có kho ng 100 - 150 ng i v i s tài s n ph i qu n lý kho ng 500ườ ả ườ ớ ố ả ả ả ả
t đ ng. Đây là m t trách nhi m không nh đ i v i các tr ng đài vì v yỷ ồ ộ ệ ỏ ố ớ ưở ậ
quy n l i và trách nhi m luôn g n li n v i nhau. Công ty qu n lý cácề ợ ệ ắ ề ớ ả
tr ng đài theo hi u qu công vi c thông qua 2 ch tiêu là ch t l ng vàưở ệ ả ệ ỉ ấ ượ
doanh thu. H s l ng khoán c a Tr ng đài s đ c tính b ng h sệ ố ươ ủ ưở ẽ ượ ằ ệ ố
hoàn thành trách nhi m trung bình c a các t đ i s n xu t d i quy n. Đâyệ ủ ổ ộ ả ấ ướ ề
là m t hình th c r t m i Vi t Nam hi n nay. Cách qu n lý này s làmộ ứ ấ ớ ở ệ ệ ả ẽ
tăng trách nhi m và ch u trách nhi m tr c ti p qua các quy t đ nh s n xu tệ ị ệ ự ế ế ị ả ấ
c a tr ng đài. M t khác s t o môi tr ng cho ng i qu n lý g n gũi sâuủ ưở ặ ẽ ạ ườ ườ ả ầ
sát h n trong vi c ki m tra giám sát công vi c c a ng i lao đ ng. Đâyơ ệ ể ệ ủ ườ ộ
chính là m t trong nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinhộ ữ ả ằ ệ ả ả ấ

doanh c a đ n v cũng chính là c a Công ty và B u đi n Hà N i.ủ ơ ị ủ ư ệ ộ
SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ
27
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
M i ng i lao đ ng tr c ti p s ph i suy nghĩ v hành đ ng và tráchỗ ườ ộ ự ế ẽ ả ề ộ
nhi m c a mình đ i v i công vi c cũng nh nh h ng tr c ti p đ n thuệ ủ ố ớ ệ ư ả ưở ự ế ế
nh p c a mình và c a c p lãnh đ o cao nh t trong đ n v mình.ậ ủ ủ ấ ạ ấ ơ ị
* T k thu t s đ c phân công công vi c c th t i m i nhân viênổ ỹ ậ ẽ ượ ệ ụ ể ớ ỗ
qu n lý 1 khu v c k thu t nh t đ nh theo các t , đ i s n xu t. Chính vìả ự ỹ ậ ấ ị ổ ộ ả ấ
v y trách nhi m đ c c th hóa đ có c s tính l ng theo t đ i s nậ ệ ượ ụ ể ể ơ ở ươ ổ ộ ả
xu t thu c khu v c k thu t mình qu n lý.ấ ộ ự ỹ ậ ả
* T văn phòng s theo h s trung bình c a toàn đài. T tr ng vănổ ẽ ệ ố ủ ổ ưở
phòng có trách nhi m r t l n trong vi c cung c p và thu th p t t c nh ngệ ấ ớ ệ ấ ậ ấ ả ữ
phát sinh v nhân s , l ng b ng, các d ch v chăm sóc s c kh e đ iề ự ươ ổ ị ụ ứ ỏ ờ
s ng….ố
Có th nói t văn phòng các đài đi n tho i và các trung tâm tin h c,ể ổ ở ệ ạ ọ
truy n d n là m t phòng t ng h p. đây có s góp m t c a k toán, tàiề ẫ ộ ổ ợ Ở ự ặ ủ ế
v th kho, văn th , lái xe, 119, b o v , phát tri n thuê bao. Đây chính làụ ủ ư ả ệ ể
b ph n có đông nhân viên gián ti p nh t c a các Đài. V i l ng công vi cộ ậ ế ấ ủ ớ ượ ệ
r t l n và r t đa d ng đòi h i m i đ n v Đài ph i có m t t tr ng vănấ ớ ấ ạ ỏ ở ỗ ơ ị ả ộ ổ ưở
phòng có đ trình đ và năng l c công tác t ng x ng. Công vi c c a tủ ộ ự ươ ứ ệ ủ ổ
văn phòng là khâu then ch t cho t t c các b ph n trong đ n v . N u côngố ấ ả ộ ậ ơ ị ế
vi c đây không đ c gi i quy t t t thì s d n đ n s đình tr và kémệ ở ượ ả ế ố ẽ ẫ ế ự ệ
hi u qu cho t t c các b ph n thành viên. T tr ng văn phòng là ng iệ ả ấ ả ộ ậ ổ ưở ườ
ph i gi i quy t tr c ti p nh ng đ xu t c a các b ph n đ trình tr ngả ả ế ự ế ữ ề ấ ủ ộ ậ ể ưở
đài,. tham m u cho tr ng đài trong đi u hành s n xu t. Chính vì v y hư ưở ề ả ấ ậ ệ
s ph c t p công vi c c n đ c xem xét l i cho phù h p v i th c t tráchố ứ ạ ệ ầ ượ ạ ợ ớ ự ế
nhi m và công vi c ph i gi i quy t (hi n nay h s ph c t p c a tệ ệ ả ả ế ệ ệ ố ứ ạ ủ ổ
tr ng văn phòng t ng đ ng v i h s ph c t p c a các t tr ng bưở ươ ươ ớ ế ố ứ ạ ủ ổ ưở ộ
ph n s n xu t khác).ậ ả ấ

* T s n xu t tr c ti p.ổ ả ấ ự ế
T s n xu t tr c ti p là T ng Đài và dây máy cáp.ổ ả ấ ự ế ổ
SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ
28
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
+ T ng đài: Đây là b ph n s n xu t có tính ch t đ c thù, v a mangổ ộ ậ ả ấ ấ ặ ừ
tính ch t gián ti p v a mang tính ch t tr c ti p. Gián ti p là làm vi cấ ế ừ ấ ự ế ế ệ
không tr c ti p ti p xúc v i khách hàng nhân viên tr c t ng đài ch ti p xúcự ế ế ớ ự ổ ỉ ế
v i khách hàng thông qua đi n tho i. Nhân viên t ng đài ph i ch u tráchớ ệ ạ ổ ả ị
nhi m giám sát ho t đ ng và b o d ng th ng xuyên thi t b t ng đài.ệ ạ ộ ả ưỡ ườ ế ị ổ
M i nhân viên khi tr c ph i có tinh th n trách nhi m cao và kh năng x lýỗ ự ả ầ ệ ả ử
công vi c đ c l p v i hi u qu cao và s chính xác tuy t đ i. M i côngệ ộ ậ ớ ệ ả ự ệ ố ỗ
vi c nh cũng đòi h i s chính xác n u không s gây h u qu lâu dài choệ ỏ ỏ ự ế ẽ ậ ả
khách hàng.
- M i t ng đài đ c b trí nh ng đ a đi m khác nhau n m nhi uỗ ổ ượ ố ở ữ ị ể ằ ở ề
đ a bàn c a Công ty và ph i đ m b o liên t c 24/24 trong su t quá trình t nị ủ ả ả ả ụ ố ồ
t i c a ngành vi n thông. Nên đ c thù riêng là không bao gi có th h pạ ủ ễ ặ ờ ể ọ
m t đông đ nhân viên c a m t t đài trong cùng m t th i đi m.ặ ủ ủ ộ ổ ộ ờ ể
Nh ng đ c đi m này cũng gây ra nh ng khó khăn nh t đ nh cho qu nữ ặ ể ữ ấ ị ả
lý nhân s t vi c l a ch n đào t o b i d ng chuyên môn nghi p v choự ừ ệ ự ọ ạ ồ ưỡ ệ ụ
nhân viên, đ n nh ng ho t đ ng đoàn th .ế ữ ạ ộ ể
Dây máy cáp: Đây là l c l ng s n xu t đông nh t trong các b ph nự ượ ả ấ ấ ộ ậ
c a Công ty. Các t dây máy cáp là l c l ng s n xu t làm vi c r i kh pủ ổ ự ượ ả ấ ệ ả ắ
đ a bàn c a Công ty qu n lý. Tr c ti p làm nhi m v duy trì b o d ngị ủ ả ự ế ệ ụ ả ưỡ
đ ng cáp đi n tho i đ ng dây thuê bao t i t ng thuê bao. Công nhân D -ườ ệ ạ ườ ớ ừ
M - C ph i làm vi c tr c ti p ngoài tr i đ đ m b o thông tin liên l cả ệ ự ế ờ ể ả ả ạ
đ c thông su t. Do v y khó khăn c a h cũng r t l n, ph thu c vào th iựơ ố ậ ủ ọ ấ ớ ụ ộ ờ
ti t và đ a bàn làm vi c. th ng xuyên ph i di chuy n trên đ ng và làmế ị ệ ườ ả ể ườ
vi c theo đòi h i c a công vi c t ng ngày.ệ ỏ ủ ệ ừ
Đây chính là nh ng đ c đi m chính gây nên s khó khăn cho công tácữ ặ ể ự

qu n tr nhân l c. Vì h làm vi c ngoài c quan nên vi c qu n lý giả ị ự ọ ệ ở ơ ệ ả ờ
gi c làm vi c g p nhi u khó khăn. Do v y khó có th tính l ng làm vi cấ ệ ặ ề ậ ể ươ ệ
theo th i gian. M t khác cũng khó tính l ng theo s n ph m vì công vi cờ ặ ươ ả ẩ ệ
hàng ngày ph thu c l ng máy phát tri n m i và s l ng máy h ngụ ộ ượ ể ớ ố ượ ỏ
SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ
29
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
trong ngày, l ng công vi c c i t o tu b cũng không đ u đ n. H n n aươ ệ ả ạ ổ ề ặ ơ ữ
trong cùng m t đ a bàn thì s l ng công vi c và tính ch t cũng thay đ iộ ị ố ượ ệ ấ ổ
v i m c đ ph c t p khác nhau. Vì th xây d ng m c l ng khoán và hớ ứ ộ ứ ạ ế ự ứ ươ ệ
s ph c t p cho công vi c này là ph i s d ng k t h p 2 ph ng th c trố ứ ạ ệ ả ử ụ ế ợ ươ ứ ả
l ng theo th i gian và theo s n ph m cùng v i ch t l ng d ch v s nươ ờ ả ẩ ớ ấ ượ ị ụ ả
ph m. Công tác qu n tr nhân l c c a Công ty đ i v i nh ng đ i t ng nàyẩ ả ị ự ủ ố ớ ữ ố ượ
đã có nhi u thay đ i c i ti n. Nh quy đ nh gi b t đ u làm vi c và giề ổ ả ế ư ị ờ ắ ầ ệ ờ
k t thúc nh n công vi c. Các bi n pháp th ng ph t cũng góp ph n nângế ậ ệ ệ ưở ạ ầ
cao ý th c t giác c a ng i lao đ ng. Th ng xuyên có nh ng l p đào t oứ ự ủ ườ ộ ườ ữ ớ ạ
ng n h n dành cho đ i t ng này nh : Ti p th , giao ti p khách hàng, b iắ ạ ố ượ ư ế ị ế ồ
d ng chuyên môn nghi p v . Đ c bi t do tính ch t công vi c đòi h i m iưỡ ệ ụ ặ ệ ấ ệ ỏ ỗ
công nhân D - M - C ph i có s c kh e t t. B o h lao đ ng công c ph iả ứ ỏ ố ả ộ ộ ụ ả
đ c trang b đ y đ . Ph i tuy t đ i ch p hành khi làm vi c. Chính vì thượ ị ầ ủ ả ệ ố ấ ệ ế
trong 2 năm qua ch t l ng ph c v đã đ c c i thi n đ i s ng ng i laoấ ượ ụ ụ ượ ả ệ ờ ố ườ
đ ng trong Công ty cũng đ c đ m b o. Doanh thu c a Công ty ph thu cộ ượ ả ả ủ ụ ộ
khá l n vào năng su t ch t l ng c a đ i ngũ chi m t i 40% nhân l c c aớ ấ ấ ượ ủ ộ ế ớ ự ủ
Công ty này.
Tuy đa ph n l c l ng s n xu t lao đ ng chính này ch qua đào t oầ ự ượ ả ấ ộ ỉ ạ
công nhân ho c s c p nên nh n th c v áp l c c nh tranh còn h n ch .ặ ơ ấ ậ ứ ề ự ạ ạ ế
Đôi lúc h làm vi c còn mang tính đ i phó. Vì v y đ có s t giác trongọ ệ ố ậ ể ự ự
công vi c h c n đ c b i d ng nâng cao chuyên môn nghi p v cũngệ ọ ầ ượ ồ ưỡ ệ ụ
nh nh n th c khoa h c, xã h i.ư ậ ứ ọ ộ
2.3. Cách tính ph t và hình th c ph tạ ứ ạ

Ngoài quy n l i ng i lao đ ng đ c h ng thì bên c nh đó cũng cóề ợ ườ ộ ượ ưở ạ
nh ng hình th c và ch tài, đ ng i lao đ ng có ý th c t giác h n trongữ ứ ế ể ườ ộ ứ ự ơ
công vi c. ệ
B ng t ng k t vi ph m ch t l ng năm 2004ả ổ ế ạ ấ ượ
TT Số
ng i bườ ị
Điề
u
L i vi ph mỗ ạ Đi m ch tể ấ
l ng b ph tượ ị ạ
SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ
30

×