SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH Môn: Vật Lý
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Họ tên học sinh: Lớp:
Nội dung đề: 003
Câu 1. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, tia sáng trruyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết hơn
hơn thì:
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới
C. Góc khúc xạ bằng góc tới D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Câu 2. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài
là v. Tốc độ góc của vật rắn là:
A.
Rv.
B.
R
v
2
C.
R
v
D.
V
R
Câu 3. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140ra/s phải mất 2 giây. Biết động cơ quay
nhanh dần đều. Tính góc quay của bánh đà trong thời gian trên:
A. 70rad B. 140rad C. 35rad D. 35rad
Câu 4. Cho dao động điều hoà có phương trình toạ độ x = 3cost (cm). Vectơ quay biểu diễn dao động trên có góc
hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là:
A. -/2rad B. 0rad C. /6rad D. /2rad
Câu 5. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và
giảm khối lượng của vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật sẽ:
A. Tăng 4lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 6. Trong trường hợp sau đây mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực:
A. Mắt không tật điều tiết tối đa B. Mắt không tật, không điều tiết
C. Mắt cận thị không điều tiết' D. Mắt viễn thị không điều tiết
Câu 7. Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(0,5t +/2). Pha dao động ở thời điểm 1s sẽ là:
A. /2 B. 2,5 C. D. 3/2
Câu 8. Một khối cầu đồng chất khối lượng 8kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 5m/s. Môn men
quán tính của khối cầu đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR
2
/5. Tính động năng của khối cầu:
A. 86J B. 120J C. 140J D. 60J
Câu 9. Đặt một vật nhỏ AB trước và cách thấu kính phân kỳ 60cm, ta thu được ảnh A'B' bằng nửa AB. Tiêu cự của
thấu kính là:
A. -30cm B. -60cm C. -180cm D. -120cm
Câu 10. Một cái ống có thành mỏng lăn trên mặt phẳng ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay của
nó quanh trục song song với chiều dài của nó và đi qua tâm ống là bao nhiêu:
A. 2 B.
2
C. 1 D.
2
1
Câu 11. Công tính mômen quán tính của một đĩa tròn mỏng có bán kính R là:
A. 2mR
2
/5 B. I = mR
2
/2 C. I = mR
2
D. mR
2
/12
Câu 12. Cho tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra không khí. Sự phản toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i>42
0 B.
i<49
0 C.
i>49
0 D.
i>43
0
Câu 13. Một bánh xe quay đều quanh trục xuyên tâm. Trong 2,5phút bánh xe quay được 1200vòng. Tính vận tốc góc
của bánh xe:
A. 16rad/s B. 15rad/s C. 20rad/s D. 18rad/s
Câu 14. Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ của tia đó là 60
0
. Góc tới sẽ là:
A. 45
0
B. 80
0
C. 40,5
0
D.Không có tia nào thoã điều kiện
đó
Câu 15. Một bánh đà đang quay với vận tốc 600vòng/phút thì quay chậm lại do lực cản. Sau 1 giây vận tốc quay chỉ
bằng 0,8 vận tốc quay lúc đầu. Coi như tác dụng của lực cản không đổi. Tính số vòng mà bánh đà quay được từ lúc bị
lực cản đến lúc dừng lại:
A. 25vòng B. 20vòng C. 24vòng D. 30vòng
Câu 16. Một bánh đà có mômen quán tính 2,5kgm
2
, quay với tốc độ 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là:
A. 11125J B. 9,1.10
8
J C. 9,9.10
7
J D. 22250J
Câu 17. Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương
tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng vào đu quay có giá trị:
A. 30N.m B. 15N.m C. 120N.m D. 240N.m
Câu 18. Một con lắc dao động điều hoà trên trục ox với biên độ 2,5cm, chu kỳ dao động 0,5giây. Người ta kích cho
con dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là:
A. 1,5s B. 0,5s C. 2s D. 1s
Câu 19. Một vật có mômen quán tính 0,72kg.M
2
quay đều 10 vòng trong 1,8s. Mômen động lượng của vật có độ lớn
bằng:
A. 4kgm
2
/s B. 25kgm
2
/s C. 8kgm
2
/s D. 13kgm
2
/s
Câu 20. Kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:
A. Độ dài quang học của kính bằng f
1
+ f
2
B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'
1
+ f
2
C. Độ dài quang học của kính bằng d'
1
+ f
2
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f
1
+ f
2
Câu 21. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là:
A. Đại lượng cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không
bao nhiêu lần.
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với một môi trường bất kỳ
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không .
Câu 22. Nói về đơn vị đo một số đại lượng, câu nào sau đây sai:
A. Đơn vị của mômen động lượng kgm
2
/s
2
. B. Đơn vị gia tốc góc là rad/s
2
C. Đơn vị mômen lực là N.m D. Đơn vị mômen quán tính là kg.m
2
.
Câu 23. Khi dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp. Để nhìn rõ vật ta phải đặt vật cách thấu kính một
khoảng:
A. Bằng f B. Nhỏ hơn f C. Giữa f và 2f D. Lớn hơn 2f
Câu 24. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
C. Lực tác dụng đổi chiều D. Lực tác dụng bằng 0
Câu 25. Trong dao động điều hoà li độ x biến thien điều hào cùng tần số và:
A. Sớm pha /2 so với vận tốc B. Cùng pha với vận tốc
C. Trể pha /2 so với vận tốc D. Ngược pha với vận tốc
Câu 26. Một thấu kính hội tụ chiết suất n = 1,5, tiêu cự f = 10cm, có hai mặt lồi bán kính bằng nhau. Bán kính hai
mặt cầu của thấu kính là:
A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm
Câu 27. Chọn công thức sai:
A. Gia tốc góc
ttt
12
12
B. Tốc độ góc
ttt
12
12
C. Gia tốc hướng tâm:
R
a
n
2
D. Gia tốc tiếp tuyến:
.Ra
t
Câu 28. Số bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở:
A. Điểm cực viễn B. Cực viễn và mắt đặt sát kính C. Điểm cực cận D. Cực cận và mắt đặt sát
kính
Câu 29. Hai khối cầu đặc đồng chất có cùng khối lượng riêng là D. Cho biết bán kính của hai khối cầu là R và 2R.
Mômen quán tính của hai khối cầu liên hệ với nhau theo hệ thức nào?
A. I
2
= 3.I
1 B.
I
2
= 8.I
1 C.
I
2
= 32.I
1 D.
I
2
= 16.I
1
Câu 30. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 50cm. Để chữa tật người này phải đeo sát mắt
một thấu kính có độ tụ bao nhiêu:
A. -2,5dp B. -2dp C. 1,5dp D. 2dp
Câu 31. Một bánh xe quay quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc . Sau 20 giây chuyển động,
bánh xe chịu tác dụng của lực cản quay chậm dần đều với gia tốc 2. Tính thời gian từ lúc bánh xe quay chậm dần đều
đến khi dừng lại:
A. 12s B. 15s C. 20s D. 10s
Câu 32. Một bánh xe quay quanh trục xuyên tâm của nó với vận tốc góc lúc đầu là 1,2rad/s và gia góc 2rad/s
2
. Điểm
M ở vành bánh xe có toạ độ góc lúc đầu là 30
0
. Phương trình chuyển động quay của M là:
A. = /6 +1,2t + t
2
(rad) B. = 30
0
+1,2t + 2t
2
(rad)
C. = 30
0
+1,2t + t
2
(rad) D. = /3 +1,2t + t
2
(rad)
Câu 33. Mômen quan tính của một khối cầu đặt đồng chất tính theo công thức I = 2mR
2
/5. Khi khối lượng của quả
cầu tăng lên 2 lần và bán kính giảm 2 lần thì mô men quán tính của khối cầu thay đổi như thế nào:
A. Không thay đổi B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 34. Một mặt cầu mỏng có bán kính 1,8m. Mômen quán tính của mặt cầu này đối với trục quay xuyên tâm là I =
2mR
2
/3. Một mômen quay 960Nm tác dụng vào mặt cầu truyền cho nó gia tốclà 6,4rad/s
2
. Tính khối lượng của mặt
cầu:
A. 66kg B. 72,4kg C. 69,2kg D. 69,5kg
Câu 35. Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà đạt cực đại khi:
A. Li độ bằng 0 B. Li độ cực đại C. Pha bằng /4 D. Gia tốc cực đại
Câu 36. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
A. 10cm B. 2,5cm C. 4cm D. 0,4cm
Câu 37. Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo:
A. Gương trang điểm B. Thiết bị điều khiển từ xa của ti vi C. Gương phẳng D. Sợi quang học
Câu 38. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. Pha bằng 0 B. Li độ bằng 0 C. Li độ cực đại D. Vận tốc cực tiểu
Câu 39. Khi trục quay đi qua đầu của thanh dài l = 1,2m , khối lượng của thanh m = 2kg, quay với tốc độ
240vòng/phút, mômen quán tính đối với trục quay khi đó là I = ml
2
/3. Mômen động lượng của thanh có giá trị:
A. 6,44 (kgm
2
/s) B. 8,64 (kgm
2
/s) C. 9,86 (kgm
2
/s) D. 7,68 (kgm
2
/s)
Câu 40. Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào:
A. Vị trí trục quay của vật B. Tốc độ góc của vật
C. Kích thước và hình dạng của vật D. Khối lượng của vật
3. Đáp án đề: 003
01. 11. 21. 31.
02. 12. 22. 32.
03. 13. 23. 33.
04. 14. 24. 34.
05. 15. 25. 35.
06. 16. 26. 36.
07. 17. 27. 37.
08. 18. 28. 38.
09. 19. 29. 39.
10. 20. 30. 40.