Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

GIÁO TRÌNH LAO ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG - CHƯƠNG 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.28 KB, 22 trang )

Ch−¬ng 3
Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG KHÊ


3.1. THNH PHÁƯN, CÁÚU TRỤC V TIÃU CHØN VÃƯ CHÁÚT LỈÅÜNG
MÄI TRỈÅÌNG KHÊ:
3.1.1 - Thnh pháưn khê quøn:
Khê quøn l häùn håüp ca khäng khê khä v håi nỉåïc. Håi nỉåïc thỉåìng âỉåüc âạnh
giạ theo âäü áøm (%). Cn khäng khê khä khi chỉa bë ä nhiãùm cọ thnh pháưn ch úu khong
78% nitå, 21% oxy v khong 1% cạc khê ä nhiãùm khạc nhỉ CO
2
, CO, SO
2
, NO,
Nhỉng thỉûc tãú thnh pháưn ca khäng khê â bë thay âäøi khạ låïn do cạc hoảt âäüng
ca con ngỉåìi â thi ra nhiãưu loải khê thi khạc nhau trong quạ trçnh sn xút v sinh hoảt
nãn hm lỉåüng cạc cháút ä nhiãùm â tàng lãn âạng kãø , nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún âåìi säúng ca
con ngỉåìi.
3.1.2 - Cáúu trục khê quøn:
Khê quøn ca Trại âáút cọ âàûc âiãøm phán táưng r rãût:
1. Táưng âäúi lỉu (0÷10km): l låïp
khäng khê sạt bãư màût Trại âáút. Cháút lỉåüng
khäng khê åí âáy s nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún
sỉïc khe ca con ngỉåìi. Táưng âäúi lỉu háưu nhỉ
trong sút âäúi våïi bỉïc xả sọ
ng ngàõn ca Màût
tråìi, nhỉng thnh pháưn håi nỉåïc trong táưng
ny háúp thủ ráút mảnh tia phn xả sọng di tỉì
bãư màût âáút, tỉì âọ sinh ra sỉû xạo träün khäng khê
theo chiãưu âỉïng, hçnh thnh ngỉng tủ håi nỉåïc
v xy ra cạc hiãûn tỉåüng máy, mỉa, giọ, bo,


Táưng ny chëu sỉû bỉïc xả nhiãût tỉì bãư màût âáút ráút
låïn, nãn nhiãût âäü s gim theo chiãưu cao,
khong 0,5÷0,6
o
C/100m.
Âäü cao (km)
2. Táưng bçnh lỉu (10÷50km): Táưng
ny táûp trung khạ nhiãưu hm lỉåüng khê ozon,
hçnh thnh táưng ozon, nọ háúp thủ mảnh cạc tia tỉí ngoải ca Màût tråìi trong vng 220÷ 330
nm, vç thãú nhiãût âäü khäng khê dỉìng lải, khäng gim nỉỵa, âãún âäü cao 20÷25km lải bàõt âáưu
tàng v âảt trë säú khong 0
o
C åí âäü cao 50km.
T
á
ưn
g
nhi
ãt

T
á
ưn
g

t
r
u
n
g

l
ỉu

T
á
ưn
g

b
çnh l
ỉu

T
á
ưn
g

âä
úi l
ỉu

1200
o
C
-
100
o
C
0
o

C
27
o
C
N
hiãût âäü (
o
C)
90km
50km
10km

29
3. Táưng trung lỉu (50÷90km): ÅÍ âáy cn gi l táưng ion (táưng âiãûn ly). Dỉåïi tạc
dủng ca tia tỉí ngoải sọng cỉûc ngàõn, cạc phán tỉí bë ion họa:
O + hν → O
+
+ e
O
2
+ hν → O
2
+
+ e
Trong táưng ny nhiãût âäü khäng khê gim dáưn theo t lãû báûc nháút våïi âäü cao v
âảt trë säú khong -100
o
C, nhiãût âäü ca khê quøn tháúp nháút åí âäü cao khong 85÷90km.
4. Táưng nhiãût (>90km): Âáy l táưng trãn cng ca khê quøn, khäng khê ráút long
våïi máût âäü phán tỉí 10

13
phán tỉí/cm
3
, trong lục åí màût biãøn cọ máût âäü 5x10
19
phán tỉí/cm
3
.
Nhiãût âäü trong táưng nhiãût s tàng theo chiãưu cao v âảt trë säú khong 1200
o
C åí âäü cao 700
km.
3.1.3- Âån vë âo v tiãu chøn cháút lỉåüng mäi trỉåìng khäng khê :
1. Âån vë âo:
Âãø âạnh giạ hm lỉåüng cháút ä nhiãùm trong mäi trỉåìng khäng khê ngỉåìi ta thỉåìng
xạc âënh khäúi lỉåüng ca cháút ä nhiãùm chiãúm bao nhiãu so våïi khäúi khäng khê. Vê dủ: trong
1m
3
khäng khê thç cháút ä nhiãùm nhiãùm s chiãúm bao nhiãu cm
3
.
- Âäúi våïi cạc khê ä nhiãùm thỉåìng âo bàòng âån vë pháưn tràm (%), pháưn triãûu
(ppm), pháưn t (ppb), hồûc cm
3
/m
3
, mg/m
3
,mg/l,
- Âäúi våïi bủi, thỉåìng xạc âënh trng lỉåüng ca nọ chỉïa trong 1m

3
khäng khê,
nãn cọ âån vë âo l mg/m
3
, g/m
3
,
2. Tiãu chøn cháút lỉåüng mäi trỉåìng khäng khê :
Bng 3.1: Giåïi hản cho phẹp ca mäüt säú cháút ä nhiãùm trong khê thi
CHÁÚT Ä NHIÃÙM NÄƯNG ÂÄÜ CHO
PHẸP (mg/l)
CHÁÚT Ä NHIÃÙM NÄƯNG ÂÄÜ CHO
PHẸP (mg/l)
Anilin 0,005 Axeton 0,2
Axit axetic 0,005 Axit clohydric 0,01
Axit nittric 0,005 Axit sunfuric 0,005
Benzen 0,05 Cacbon oxyt 0,03
Chç v håüp cháút chç 0,00001 Etylen oxyt 0,001
Fomandehyt 0,001 Hydrocacbon 0,0005
Hydro sunfua 0,01 Nitå oxyt 0,005
Ozon 0,0001 Phenol 0,005
Xàng (cäng nghiãûp) 0,3 Xàng (nhiãn liãûu) 0,1
Dioxyt lỉu hunh 0,013 Bủi 0,01



30
Cạc cháút ä nhiãùm trong mäi trỉåìng s nh hỉåíng âãún âåìi säúng v sỉïc khe ca con
ngỉåìi, do váûy nhàòm âm bo sỉïc khe con ngỉåìi v bo ton cạc hãû sinh thại, cå quan bo
vãû mäi trỉåìng qui âënh cạc cháút ä nhiãùm thi vo mäi trỉåìng khäng âỉåüc vỉåüt quạ giåïi hản

cho phẹp, nọ âỉåüc biãøu hiãûn qua näưng âäü giåïi hản cho phẹp, näưng âäü ny thỉåìng âỉåüc thay
âäøi cho ph håüp våïi âiãưu kiãûn phạt triãøn kinh tãú x häüi ca tỉìng khu vỉûc.
Sau âáy l mäüt säú giåïi hản näưng âäü giåïi hản cho phẹp ca mäüt säú khê ä nhiãùm åí cạc
cå såí sn xtú cho trãn bng 3.1.
3.1.4- Sỉ
û ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê :
Sỉû ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê l quạ trçnh thi cạc cháút ä nhiãùm vo mäi trỉåìng
lm cho näưng âäü ca chụng trong mäi trỉåìng vỉåüt quạ tiãu chøn cho phẹp, nh hỉåíng âãún
sỉïc khe con ngỉåìi, cạc âäüng thỉûc váût, cnh quan v hãû sinh thại.
Nhỉ váûy, cạc cháút ä nhiãùm thi vo mäi trỉåìng m näưng âäü ca chụng chỉa vỉåüt
quạ giåïi hản cho phẹp, chỉa nh hỉåíng âãún âåìi säúng sn xút ca con ngỉåìi v hãû sinh
thại thç cọ thãø xem l chỉa ä nhiãùm mäi trỉåìng.
Do váûy, cáưn phi xạc âënh näưng âäü ca cạc cháút ä nhiãùm trong mäi trỉåìng räưi so
våïi tiãu chøn cho phẹp âãø xạc âënh mäi trỉåìng â bë ä nhiãùm hay chỉa, hồûc ä nhiãùm gáúp
máúy láưn tiãu chøn cho phẹp.
3.2. CẠC NGƯN GÁY Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG KHÊ:
Hiãûn nay sỉû ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê cọ thãø do nhiãưu ngun nhán khạc nhau,
chụng ráút âa dảng v khọ kiãøm soạt . Âãø nghiãn cỉïu v xỉí l cọ thãø phán thnh cạc loải
ngưn nhỉ sau:
* Theo ngưn gäúc phạt sinh:
- Ngưn tỉû nhiãn: do thiãn nhiãn hçnh thnh nãn.
- Ngưn nhán tảo: do cạc hoảt âäüng ca con ngỉåìi gáy nãn.
* Theo âàûc tênh hçnh hc:
- Ngưn âiãøm: äúng khọi.
- Ngưn âỉåìng: tuún giao thäng.
- Ngưn màût: bi rạc, häư ä nhiãùm.
* Theo âäü cao:
- Ngưn cao: Cao hån hàón cạc cäng trçnh xung quanh (ngoi vng bọng råüp khê
âäüng).
- Ngưn tháúp: Xáúp xè hồûc tháúp hån cạc cäng trçnh xung quanh.

* Theo nhiãût âäü:
-
Ngưn nọng: Nhiãût âäü cao hån nhiãût âäü mäi trỉåìng xung quanh.
- Ngưn lảnh: Nhiãût âäü tháúp hån hồûc xáúp xè bàòng nhiãût âäü mäi trỉåìng xung quanh.

31
Chè cáưn qua sỉû phán loải nhỉ váûy l ta cọ thãø biãút âỉåüc quạ trçnh ä nhiãùm ca cạc
ngưn gáy ra âäúi våïi mäi trỉåìng nhỉ thãú no. Trãn cå såí âọ s cọ biãûn phạp hỉỵu hiãûu nháút
âãø xỉí l v trạnh âỉåüc mỉïc âäü nguy hiãøm ca chụng gáy ra âäúi våïi cüc säúng ca con
ngỉåìi.
Sau âáy s xẹt mäüt säú ngưn ä nhiãùm phäø biãún hiãûn nay trong cüc säúng hng
ngy:
3.2.1- Ngưn ä nhiãùm do thiãn nhiãn:
Giọ thäøi s tung bủi âáút âạ tỉì bãư màût âáút vo khäng khê, hiãûn tỉåüng ny thỉåìng xy
ra åí nhỉỵng vng âáút träúng khäng cọ cáy cäúi che ph, âàûc biãût l cạc vng sa mả
c, chụng cọ
thãø mang cháút ä nhiãùm âi ráút xa, gáy ä nhiãùm cho c nhiãưu khu vỉûc.
Nhỉỵng nåi áøm tháúp s l mäi trỉåìng thûn låüi cho cạc vi sinh váût phạt triãøn mảnh,
âãún khi tråìi khä hanh chụng s phạt tạn theo giọ vo mäi trỉåìng räưi thám nháûp vo cå thãø
ngỉåìi qua con âỉåìng hä háúp, gáy ra cạc bãûnh vãư da, màõt v âỉåìng tiãu họa.
Nụi lỉía hoảt âäüng â mang theo nhiãưu nham thảch v håi khê âäüc tỉì lng âáút vo
mäi trỉåìng, âàûc biãût l cạc khê SO
2
, CH
4
v H
2
S.
Sỉû phán hy tỉû nhiãn cạc cháút hỉỵu cå, cạc xạc chãút âäüng thỉûc váût s tảo ra nhiãưu
mi häi v khê âäüc âäúi våïi sỉïc khe con ngỉåìi. Sn pháøm phán hy thỉåìng sinh ra l H

2
S,
NH
3
, CO
2
, CH
4
v sunfua.
Sỉû phạt tạn pháún hoa, bủi múi biãøn, bủi phọng xả trong tỉû nhiãn, âãưu l nhỉỵng
tạc nhán khäng cọ låüi cho cüc säúng ca con ngỉåìi v cạc sinh váût.
Täøng khäúi lỉåüng cháút thi do thiãn nhiãn sinh ra l ráút låïn, nhỉng nọ thỉåìng phán
bäú âãưu trong khäng gian bao la nãn näưng âäü ca nọ khäng cao làõm, v lải con ngỉåìi säúng åí
âáu thç â thêch nghi våïi mäi trỉåìng tỉû nhiãn åí âọ, do váûy sỉû nh hỉåíng ca chụng âäúi våïi
cüc säúng ca con ngỉåìi l khäng låïn làõm. Nhỉng cạc hoảt âäüng ca con ngỉåìi lm gia
tàng thãm hm lỉåüng cháút ä nhiãùm vo mäi trỉåìng thç sỉû nh hỉåíng s ráút nghiãm trng.
3.2.2- Cạc ngưn ä nhiãùm nhán tảo:
Háưu hãút cạc hoảt âäüng ca con ngỉåìi âãưu tảo ra cháút thi, cháút ä nhiãùm vo mäi
trỉåìng, âàûc biãût l trong sinh hoảt, cäng nghiãûp v giao thäng.
1. Ngưn thi do sinh hoảt:
Hàòng ngy con ngỉåìi â sỉí dủng mäüt khäúi lỉåüng khạ låïn cạc nhiãn liãûu âäút nhỉ
than, ci, dáưu, khê âäút âãø âun náúu v phủc vủ cho cạc mủc âêch khạc. Trong quạ trçnh chạy
chụng s tiãu thủ oxy ca khê quøn, âäưng thåìi cn tảo ra nhiãưu khọi bủi, khê CO, CO
2
,
Nhỉỵng cháút thi ny thỉåìng táûp trung trong khäng gian nh hẻp (nh bãúp), sỉû thoạt khê ra
ngoi cháûm chảp nãn tảo ra näưng âäü låïn trong khäng gian säúng ca con ngỉåìi.
Ngoi ra, cạc hoảt âäüng sinh hoảt ca con ngỉåìi cn tảo ra nhiãưu rạc thi, thỉïc àn
hoa qu thỉìa, l mäi trỉåìng thûn låüi cho cạc vi trng gáy bãûnh phạt triãøn, trong quạ trçnh


32
phán hy s gáy ra nhiãưu mi häi, chụng cọ thãø phạt tạn vo mäi trỉåìng theo giọ v vo cå
thãø ngỉåìi theo con âỉåìng hä háúp.
Vç váûy, trong sinh hoảt cáưn cọ biãûn phạp thäng thoạng håüp l, vãû sinh sảch s âãø cọ
mäüt mäi trỉåìng säúng trong lnh hån.
2. Ngưn giao thäng:
Våïi sỉû tiãún bäü ca khoa hc cäng nghãû, con ngỉåìi â tảo ra nhiãưu thiãút bë mạy mọc
cå giåïi, thãø hiãûn bàòng nhỉỵng dng xe cäü nỉåìm nỉåüp trãn âỉåìng phäú, chụng chảy bàòng xàng
dáưu nãn sinh ra nhiãưu khọi, cạc khê CO, CO
2
, NO v HC , sỉû nh hỉåíng ny phủ thüc
ch úu vo cháút lỉåüng ca xe cäü lỉu thäng trãn âỉåìng. Xàng pha chç cng l mäüt tạc nhán
nh hỉåíng ráút låïn âãún sỉïc khe con ngỉåìi.
Khi xe lỉu thäng trãn âỉåìng phäú s tung bủi âáút âạ tỉì bãư màût âỉåìng vo mäi trỉåìng
khäng khê , âiãưu ny phủ thüc ch úu vo mỉïc âäü vãû sinh v sỉû thäng thoạng ca phäú
phỉåìng.
Ngưn giao thäng cọ âàûc âiãøm l phạt tạn theo dảng tuún, l ngưn tháúp, nãn sỉû
nh hỉåíng ca nọ táûp trung ch úu åí khu vỉûc dán cỉ åí hai bãn âỉåìng phäú, do váûy cáưn phi
cọ biãûn phạp träưng cáy xanh âãø ngàn cn båït sỉû phạt tạn cháút ä nhiãùm tåïi cạc cäng trçnh hai
bãn.
3. Ngưn cäng nghiãûp:
Mäüt xu hỉåïng âi ngỉåüc våïi cháút lỉåüng mäi trỉåìng l quạ trçnh âä thë họa, cäng
nghiãûp họa, âọ l quạ trçnh gim båït diãûn têch cáy xanh v säng häư, thãú vo âọ l nhỉỵng
ngäi nh cao táưng, nhỉỵng nh mạy cäng nghiãûp våïi cạc äúng khọi tn thi nghi ngụt cạc
cháút ä nhiãùm khạc nhau lm cho cháút lỉåüng mäi trỉåìng khäng khê åí khu âä thë nh hỉåíng
ráút låïn.
Cạc cháút thi ca khu cäng nghiãûp ráút âa dảng, sỉû nh hỉåíng ca chụng âãún mäi
trỉåìng cng ráút khạc nhau, do âọ âãø nghiãn cỉïu thç cáưn xẹt củ thãø cho tỉìng loải nh mạy.
 Nh mạy nhiãût âiãû
n: Thỉåìng dng than v dáưu FO âãø chuøn nhiãût nàng thnh âiãûn

nàng nãn trong quạ trçnh chạy thỉåìng sinh ra nhiãưu khê âäüc v tảo ra mäüt lỉåüng tro bủi låïn
(khong 10-30 mg/m
3
). Âàûc âiãøm chênh ca nh mạy nhiãût âiãûn l cọ äúng khọi thi cao
(80-250m) nãn sỉû phạt tạn ca cháút ä nhiãùm nhiãùm cọ thãø âi xa âãún 15 km, sỉû ä nhiãùm låïn
nháút l åí cạch äúng khọi khong 2 âãún 5 km theo chiãưu giọ.
 Nh mạy họa cháút: Nh mạy ny thỉåìng sinh ra nhiãưu loải cháút âäüc hải åí thãø khê v
ràõn. Cạc cháút ny khi phạt tạn trong mäi trỉåìng cọ thãø họa håüp våïi nhau tảo thnh cạc cháút
thỉï cáúp ráút nguy hải âäúi våïi mäi trỉåìng. Nh mạy êt khi cọ äúng khọi thi cao (thỉåìng dỉåïi
50m), ch úu thi qua cỉía mại, cỉía säø v cỉía ra v
o; cháút thi cọ nhiãût âäü tháúp nãn sỉû ä
nhiãùm ch úu táûp trung tải nhỉỵng khu vỉûc lán cáûn nh mạy.

33
 Nh mạy luûn kim: Cạc cháút ä nhiãùm sinh ra do nh mạy gäưm ráút nhiãưu khê âäüc
khạc nhau (CO
x
, NO
x
, SO
2
,H
2
S, HF, ) v bủi våïi cạc kêch cåỵ khạc nhau do quạ trçnh chạy
nhiãn liãûu, quạ trçnh tuøn qûng, sng, lc, âáûp nghiãưn, Nhiãût âäü khê thi khạ cao, âäưng
thåìi våïi äúng khọi thi cng khạ cao (80 - 200m) nãn tảo âiãưu kiãûn cho cạc cháút ä nhiãùm
khúch tạn âi lãn v bay xa, gáy ä nhiãùm trong c mäüt khäng gian räüng låïn.
 Nh mạy váût liãûu xáy dỉûng: Âọ l cạc nh mạy nhỉ xi màng, gảch ngọi, väi, xỉåíng
bã täng, chụng thỉåìng sinh ra nhiãưu khọi, bủi âáút âạ v cạc khê CO, SO
2

, NO
x
,
Sỉû ä nhiãùm ca cạc nh mạy ny ch úu phủ thüc vo cäng nghãû sn xút, mỉïc
âäü xỉí l cháút thi trỉåïc khi thi vo mäi trỉåìng; nhỉng hiãûn nay cọ nhiãưu vng näng thän
cn täưn tải nhiãưu l gảch, ngọi, väi våïi cạch thỉïc âäút th cäng nãn gáy ä nhiãùm ráút låïn cho
mäi trỉåìng, nh hỉåíng khäng nh âãún sỉïc khe con ngỉåìi v nàng sút cáy träưng, váût ni
åí nåi âọ.
3.3. CẠC TẠC NHÁN Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG KHÊ :
Cọ thãø nọi cạc cháút ä nhiãùm trong mäi trỉåìng täưn tải åí ráút nhiãưu dảng khạc nhau,
nhỉng cọ thãø âỉåüc xãúp thnh 2 loải chênh sau:
- Khê, håi : SOx, NOx, COx, H
2
S, v cạc håi âäüc.
- Ràõn : tro, bủi, khọi v cạc Sol khê.
3.3.1 - Cạc khê gáy ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê :
1. Khê COx:
COx l khê khäng mu, khäng mi v khäng vë . Sinh ra do quạ trçnh chạy khäng
hon ton ca cạc nhiãn liãûu cọ chỉïa cacbon:
C + O
2
→ COx
- Våïi CO : Trỉỵ lỉåüng sinh ra hng nàm l 250 triãûu táún / nàm. Hm lỉåüng CO trong
khäng khê khäng äøn âënh, chụng thỉåìng biãún thiãn nhanh nãn ráút khọ xạc âënh âỉåüc chênh
xạc.
Khi CO thám nháûp vo cå thãø ngỉåìi theo con âỉåìng hä háúp chụng s tạc dủng
thûn nghëch våïi oxy hemoglobin (HbO
2
) tạch oxy ra khi mạu v tảo thnh
cacboxyhemoglobin, lm máút kh nàng váûn chuøn oxy ca mạu v gáy ngảt:

HbO
2
+ CO → HbCO + O
2
.
CO s tạc dủng våïi Hb mảnh gáúp 250 láưn so våïi oxy.
Triãûu chỉïng ca con ngỉåìi khi bë nhiãùm båíi CO thỉåìng bë nhỉïc âáưu, tai, chọng
màût, bưn nän, mãût mi. Nãúu bë láu s cọ triãûu chỉïng âau âáưu dai dàóng, chọng màût, mãût
mi, sụt cán. Nãúu bë nàûng s bë hän mã, co giáût, màût xanh têm, chán tay mãưm nhn, ph
phäøi cáúp.

34
Thỉûc váût êt nhảy cm våïi CO, nhỉng khi näưng âäü cao (100 - 10000ppm) s lm
xồõn lạ cáy, chãút máưm non, rủng lạ v kçm hm sỉû sinh trỉåíng ca cáy cäúi.
2. Khê SOx:
Âọ l Sunfua dioxit (SO
2
) v Sunfua trioxit (SO
3
), m ch úu l SO
2
. Âọ l khê
khäng mu, cọ vë hàng cay, mi khọ chëu. SO
2
trong khäng khê cọ thãø biãún thnh SO
3
dỉåïi
ạnh sạng Màût tråìi khi cọ cháút xục tạc.
Chụng âỉåüc sinh ra do quạ trçnh âäút chạy nhiãn liãûu cọ chỉïa lỉu hunh, âàûc biãût l
trong cäng nghiãûp cọ nhiãưu l luûn gang, l rn, l gia cäng nọng.

Hm lỉåüng lỉu hunh thỉåìng xút hiãûn nhiãưu trong than âạ (0,2÷0,7%) v dáưu âäút
(0,5÷4%), nãn trong quạ trçnh chạy s tảo ra khê SO
2
:
S + O
2
→ SO
2
.
Trỉỵ lỉåüng ca SO
2
l khong 132 triãûu táún / nàm, ch úu l do âäút than v sỉí dủng
xàng dáưu.
SO
2
s kêch thêch tåïi cå quan hä háúp ca ngỉåìi v âäüng váût, nọ cọ thãø gáy ra chỉïng
tỉïc ngỉûc, âau âáưu, nãúu näưng âäü cao cọ thãø gáy bãûnh táût v tỉí vong.
Trong khäng khê SO
2
gàûp nỉåïc mỉa dãù chuøn thnh axit Sulfuric (H
2
SO
4
). Chụng
s lm thay âäøi tênh nàng váût liãûu, thay âäøi mu sàõc cäng trçnh, àn mn kim loải, gim âäü
bãưn sn pháøm âäư dng.
Thỉûc váût khi tiãúp xục våïi SO
2
s bë vng lạ, rủng lạ, gim kh nàng sinh trỉåíng v
cọ thãø bë chãút.

3. Khê NOx:
Ch úu l nitric oxit (NO) v nitå dioxit (NO
2
).
NOx thỉåìng xút hiãûn nhiãưu trong giao thäng v cäng nghiãûp. Trong khäng khê
nitå v äxy cọ thãø tỉång tạc våïi nhau khi cọ ngưn nhiãût cao > 1100
o
C v lm lảnh nhanh
âãø trạnh phán hy:
t
o

1100
o
C
N
2
+ xO
2
2 NO
x
L
m lanh nhanh
Trỉỵ lỉåüng NOx sinh ra khong 48 triãûu táún / nàm (ch úu l NO
2
).
NO
2
l khê cọ mu häưng, khi näưng âäü ≥ 0,12ppm thç cọ thãø phạt hiãûn tháúy mi.
NOx s lm phai mu thúc nhüm vi, lm cỉïng vi tå, ni läng v gáy han rè kim

loải.
Ty theo näưng âäü m NO
2
m cáy cäúi s bë nh hỉåíng åí nhỉỵng mỉïc âäü khạc nhau:
Näưng âäü khong 0,06 ppm → cọ thãø gáy bãûnh phäøi cho ngỉåìi nãúu tiãúp xục láu di.
Näưng âäü khong 0,35 ppm → thỉûc váût s bë nh hỉåíng trong khong 1 thạng.

35
Nọửng õọỹ khoaớng 1 ppm thổỷc vỏỷt seợ bở aớnh hổồớng trong khoaớng 1 ngaỡy.
Nọửng õọỹ khoaớng 5 ppm coù thóứ gỏy taùc haỷi õóỳn cồ quan họ hỏỳp sau vaỡi phuùt tióỳp
xuùc.
Nọửng õọỹ khoaớng 15 ữ50 ppm gỏy aớnh hổồớng õóỳn tim, phọứi, gan sau vaỡi giồỡ tióỳp
xuùc.
Nọửng õọỹ khoaớng 100 ppm coù thóứ gỏy chóỳt ngổồỡi vaỡ õọỹng vỏỷt sau vaỡi phuùt.
Rióng NO coù khaớ nng taùc duỷng rỏỳt maỷnh vồùi Hemogobin (gỏỳp 150 lỏửn so vồùi CO),
nhổng rỏỳt may NO hỏửu nhổ khọng coù khaớ nng thỏm nhỏỷp vaỡo maỷch maùu õóứ phaớn ổùng vồùi
Hemoglobin.
4. Khờ H
2
S:
H
2
S coỡn goỹi laỡ Sunfur hydro laỡ khờ khọng maỡu, coù muỡi trổùng thọỳi.
H
2
S sinh ra do quaù trỗnh huớy caùc chỏỳt hổợu cồ, caùc xaùc chóỳt õọỹng thổỷc vỏỷt, õỷc bióỷt
laỡ ồớ caùc baợi raùc, khu chồỹ, cọỳng raợnh thoaùt nổồùc, sọng họử ọ nhióựm vaỡ hỏửm loỡ khai thaùc than.
Trổợ lổồỹng H
2
S sinh ra khoaớng 113 trióỷu tỏỳn / nm (mỷt bióứn 30 trióỷu tỏỳn, mỷt õỏỳt

80 trióỷu tỏỳn, saớn xuỏỳt cọng nghióỷp 3 trióỷu tỏỳn).
H
2
S coù taùc haỷi laỡ ruỷng laù cỏy, thọỳi hoa quaớ vaỡ giaớm nng suỏỳt cỏy trọửng.
ọỳi vồùi con ngổồỡi, khi tióỳp xuùc vồùi H
2
S seợ caớm thỏỳy khoù chởu, nhổùc õỏửu, buọửn nọn
vaỡ móỷt moới. Nóỳu tióỳp xuùc lỏu noù seợ laỡm mỏỳt khaớ nng nhỏỷn bióỳt cuớa khổùu giaùc, tổỡ õoù tọứn haỷi
õóỳn hóỷ thỏửn kinh khổùu giaùc vaỡ rọỳi loaỷn õóỳn khaớ nng hoaỷt õọỹng bỗnh thổồỡng cuớa caùc tuyóỳn
nọỹi tióỳt trong cồ thóứ, cuọỳi cuỡng dỏựn õóỳn bóỷnh thỏửn kinh hoaớng họỳt thỏỳt thổồỡng. Ngoaỡi ra noù
coỡn kờch thờch tim õỏỷp nhanh, huyóỳt aùp tng cao khióỳn nhổợng ngổồỡi mừc bóỷnh tim caỡng
nỷng thóm.
nọửng õọỹ 150 ppm seợ gỏy tọứn thổồng õóỳn cồ quan họ hỏỳp.
nọửng õọỹ 500 ppm seợ gỏy tióu chaớy vaỡ vióm cuọỳng phọứi sau 15ữ20 phuùt tióỳp xuùc.
Nóỳu nọửng õọỹ cao (700ữ900ppm) noù coù thóứ xuyón qua maỡng tuùi phọứi, gỏy họ mó vaỡ
tổớ vong.
5. Khờ Ozon:
Ozon coù kyù hióỷu laỡ O
3
, noù laỡ saớn phỏứm cuớa chỏỳt chổùa oxy (SO
2
, NO
2
vaỡ andehyt)
khi coù tia tổớ ngoaỷi cuớa Mỷt trồỡi kờch thờch:
N
O
2
NO + O
Tia tổớ ngoaỷi

K
ờch thờch
O + O
2
O
3
Ngoaỡi ra, dổồùi taùc duỷng cuớa tia tổớ ngoaỷi Mỷt trồỡi chióỳu vaỡo phỏn tổớ O
2
seợ phỏn tờch
chuùng thaỡnh nguyón tổớ oxy (O), caùc nguyón tổớ oxy naỡy laỷi tổồng taùc vồùi phỏn tổớ O
2
õóứ taỷo
thaỡnh O
3
:

36
O
2
+ hν → O + O
O + O
2
→ O
3
Ozon sinh ra v máút âi ráút nhanh, nọ chè täưn tải trong khong vi phụt. Ozon táûp
nhiãưu åí âäü cao 25 km (táưng bçnh lỉu), näưng âäü khong 10ppm. Cn åí sạt màût biãøn, näưng âäü
ozon chè khong 0,005 ÷0,007 ppm.
Ozon cọ tạc dủng tảo thnh lạ chàõn ngàn cn tia tỉí ngoải ca Màût tråìi chiãúu xúng
Trại âáút, âiãưu tiãút khê háûu ca Trại âáút, trạnh gáy nãn nhỉỵng nguy hải âäúi våïi âåìi säúng ca
con ngỉåìi v cạc sinh váût. Nhỉng nãúu näưng âäü ozon trong khê quøn quạ låïn s gáy ä

nhiãùm ozon v s nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún sỉïc khe ca con ngỉåìi :
ÅÍ näưng âäü 0,02ppm → chỉa cọ tạc âäüng gáy bãûnh r rãût.
Å
Í näưng âäü 0,3ppm → mi v hng bë kêch thêch, cm tháúy rạt.
ÅÍ näưng âäü 1÷3ppm →gáy mãût mi sau 2 giåì tiãúp xục.
ÅÍ näưng âäü 8ppm → gáy nguy hiãøm âäúi våïi phäøi.
Ngoi ra O
3
cn nh hỉåíng tåïi quạ trçnh phạt triãøn ca cạc thỉûc váût ( âàûc biãût l cáy
c chua, âáûu, ), chụng thỉåìng gáy ra bãûnh âäúm lạ, khä hẹo máưm non.
Bãn cảnh âọ ozon cn gáy tạc tạc hải âãún cạc loải såüi bäng, såüi nilon, såüi nhán tảo
v hng mu thúc nhüm, lm cỉïng cao su.
Nãúu ozon quạ cao cng s tham gia vo quạ trçnh lm nọng lãn ca Trại âáút, khi
näưng âäü ozon tàng lãn 2 láưn thç nhiãût âäü trung bçnh ca Trại âáút tàng lãn 1
o
C, gáy nh
hỉåíng âãún khê háûu ton cáưu.
6. Khê CxHy:
Âọ l håüp cháút ca hydro v cacbon (mãtan, ãtylen, anilin, ).
L khê khäng mu, khäng mi.
Sinh ra do quạ trçnh âäút chạy nhiãn liãûu khäng hon ton, âàûc biãût l tải cạc nh
mạy lc dáưu, khai thạc v váûn chuøn xàng dáưu, sỉû r rè âỉåìng äúng dáùn khê âäút,
Ty vo håüp cháút ca chụng m tảo ra cạc cháút ä nhiãùm khạc nhau v gáy ra nhỉỵng
tạc hải khạc nhau:
-Ãtylen (C
2
H
4
): gáy bãûnh phäøi cho ngỉåìi, lm sỉng táúy màõt, cọ thãø gáy ung thỉ phäøi
cho âäüng váût. Nọ cn lm vng lạ cáy v chãút hoải cáy träưng.

- Benzen (C
6
H
6
): Nọ thỉåìng âỉåüc dng trong k nghãû nhüm, dỉåüc pháøm, nỉåïc
hoa, lm dung mäi ha tan dáưu måỵ, sån, cao su, lm keo dạn giy dẹp. Trong xàng cọ tỉì
5÷20%. Khi benzen thám nháûp vo cå thãø theo hä háúp s gáy ra bãûnh tháưn kinh, thiãúu mạu,
chy mạu åí ràng låüi, suy ty, suy nhỉåüc, xanh xao v dãù bë chãút do nhiãùm trng mạu.
7. Chç (Pb) v cạc håüp cháút ca chç:
Chç xút hiãûn nhiãưu trong giao thäng vç cọ sỉí dủng xàng pha chç (khong 1%). Nọ
l cháút lng, bäúc håi åí nhiãût âäü tháúp, cọ mi thåm.

37
Ngoaỡi ra, trong cọng nghióỷp luyóỷn kim, ỏỳn loaùt, saớn xuỏỳt pin, cọng nghióỷp hoùa
chỏỳt, cuợng gỏy ọ nhióựm chỗ rỏỳt lồùn.
Chỗ thỏm nhỏỷp vaỡo cồ thóứ ngổồỡi gỏy taùc haỷi õóỳn naợo, thỏỷn, huyóỳt quaớn vaỡ cọng nng
taỷo maùu cuớa cồ thóứ, thỏỷm chờ aớnh hổồớng xỏỳu õóỳn cồ quan sinh duỷc vaỡ khaớ nng sinh saớn cuớa
con ngổồỡi, õỷc bióỷt laỡ caùc phuỷ nổợ mang thai, chỗ coù thóứ laỡm yóỳu thai nhi, dóự bở sỏứy thai.
Nguy hióứm nhỏỳt laỡ caùc treớ em, nóỳu bở nhióựm õọỹc chỗ seợ aớnh hổồớng õóỳn trờ tuóỷ, sinh
ra bóỷnh ngồù ngỏứn vỗ noù gỏy õọỹc tờnh õọỳi vồùi naợo. ọỳi vồùi ngổồỡi lồùn bở nhióựm õọỹc chỗ cuợng
mừc caùc bóỷnh thióỳu maùu, vióm thỏỷn, cao huyóỳt aùp, thỏỷm chờ coù
thóứ vióm thỏửn kinh trung
ổồng vaỡ vióm naợo.
8. Khờ NH3:
NH
3
coỡn goỹi laỡ amoniac, coù trong khọng khờ dổồùi daỷng loớng vaỡ khờ. Laỡ khờ khọng
maỡu, coù muỡi khai. Sinh ra do quaù trỗnh baỡi tióỳt cuớa cồ thóứ, quaù trỗnh phỏn huớy chỏỳt hổợu cồ,
trong mọỹt sọỳ cọng nghóỷ laỷnh sổớ duỷng mọi chỏỳt NH
3

, taỷi caùc nhaỡ maùy saớn xuỏỳt phỏn õaỷm,
saớn xuỏỳt axit nitric,
nọửng õọỹ 5ữ10ppm coù thóứ nhỏỷn bióỳt õổồỹc amoniac qua khổùu giaùc.
Taùc haỷi cuớa amoniac chuớ yóỳu laỡ laỡm vióm da vaỡ õổồỡng họ hỏỳp. nọửng õọỹ
150ữ200ppm gỏy khoù chởu vaỡ cay mừt. nọửng õọỹ 400ữ700ppm gỏy vióm mừt, muợi, tai vaỡ
hoỹng mọỹt caùch nghióm troỹng. nọửng õọỹ 2000ppm da bở chaùy boớng, ngaỷt thồớ vaỡ tổớ vong
trong vaỡi phuùt.
Ngoaỡi ra, amoniac ồớ nọửng õọỹ cao seợ laỡm laù cỏy trừng baỷch, laỡm õọỳm laù vaỡ hoa, laỡm
giaớm róự cỏy, laỡm cỏy thỏỳp õi, laỡm quaớ bở thỏm tờm vaỡ laỡm giaớm tyớ lóỷ haỷt giọỳng naớ
y mỏửm.
3.3.2- Buỷi vaỡ sol khờ:
Buỷi õổồỹc sinh ra trong giao thọng, cọng nghióỷp, hỏửm loỡ khai thaùc than vaỡ õỷc bióỷt laỡ
trong mọỹt sọỳ cọng nghóỷ saớn xuỏỳt coù sổớ duỷng caùc nguyón vỏỷt lióỷu saớn sinh ra buỷi.
Nhổợng haỷt buỷi kờch thổồùc lồùn coù khaớ nng gỏy chỏỳn thổồng bón ngoaỡi cồ thóứ nhổ da
vaỡ mừt, nhổợng haỷt buỷi nhoớ (<10àm) thỗ coù thóứ õi vaỡo cồ thóứ theo con õổồỡng họ hỏỳp. Buỷi coù
kờch thổồùc >100àm coù thóứ lừng õoỹng rồi xuọỳng õỏỳt dổồùi taùc duỷng cuớa lổỷc troỹng trổồỡng.
Buỷi coù nhióửu loaỷi khaùc nhau, chuùng coù hỗnh daỷng, kờch thổồùc vaỡ thaỡnh phỏửn khaùc
nhau nón seợ gỏy aớnh hổồớng khaùc nhau õọỳi vồùi cuọỹc sọỳng cuớa con ngổồỡi. Coù thóứ kóứ ra mọỹt
taùc haỷi cuớa mọỹt sọỳ loaỷi buỷi nhổ sau:
* Buỷi silic: Gỏy nguy haỷi õọỳi vồùi phọứi, noù gỏy nhióựm õọỹc tóỳ baỡo õóứ laỷi dỏỳu vóỳt xồ
hoùa caùc mọ laỡm giaớm nghióm troỹng sổỷ trao õọứi khờ cuớa caùc tóỳ baỡo trong laù phọứi. Cọng nhỏn
trong caùc ngaỡnh cọng nghióỷp khai thaùc than, khai thaùc õaù, õuùc gang, phun caùt, rỏỳt dóự bở
mừc bóỷnh phọứi nhióựm buỷi silic.

38
* Bủi amiàng: Cạc hảt bủi amiàng thỉåìng cọ dảng såüi, kêch thỉåïc di (≈ 50µm), nọ
s gáy xå họa lạ phäøi v lm täøn thỉång tráưm trng hãû thäúng hä háúp. Ngoi ra nọ cn cọ
kh nàng gáy ung thỉ phäøi.
* Bủi sàõt, bủi thiãúc: Gáy nh hỉåíng phäøi nhẻ hån cạc loải bủi khạc, nọ lm måì
phim chủp phäøi bàòng tia X-quang. Bủi ny khi âi vo dả dy cọ thãø gáy niãm mảc dả dy,

räúi loản tiãu họa.
* Bủi bäng, bủi såüi lanh: Thỉåìng gáy bãûnh hä háúp mn tênh, xút hiãûn nhiãưu åí
näng dán träưng bäng, cäng nhán khai thạc, chãú biãún bäng, cäng nhán ngnh såüi dãût. Bủi cọ
âàûc tênh gáy dë ỉïng. Triãû
u chỉïng ban âáưu ca bủi l gáy tỉïc ngỉûc, khọ thåí nhỉng chọng qua
khi sau mäüt thåìi gian nãúu ngỉìng lm viãûc. Nãúu tiãúp tủc lm viãûc tiãúp xục våïi loải bủi trãn
thç s suy gim chỉïc nàng hä háúp dáùn âãún täøn thỉång nghiãm trng.
* Bủi âäưng: gáy bãûnh nhiãùm trng da, bủi tạc âäüng cạc tuún nhåìn lm cho da bë
khä gáy ra cạc bãûnh åí da nhỉ trỉïng cạ, viãm da. Loải bãûnh ny thỉåìng cạc thåü l håi, thåü
mạy sn xút xi màng snh sỉï hay bë nhiãùm phi.
* Bủi nhỉûa than: dỉåïi tạc dủng ca nàõng lm cho da sỉng táúy bng, ngỉïa, màõt
sỉng â, chy nỉåïc màõt, gáy cháún thỉång màõt, viãm mng tiãúp håüp, viãm mi màõt.
* Bủi kiãưm, bủi axit: cọ thãø gáy bng giạc mảc, âãø lải sẻo, lm gim thë lỉûc, nàûng
hån cọ thãø m.
* Bủi vi sinh váût, bủi pháún hoa: Thỉåìng ma mỉa tải cạc cäúng rnh, säng häư thoạt
nỉåïc, bi rạc l nhỉỵng nåi l tỉåíng cho cạc vi sinh váût phạt triãøn mảnh, nhỉng âãún khi
nàõng khä chụng s phạt tạn theo giọ vo mäi trỉåìng khäng khê v con ngỉåìi hä háúp phi s
gáy ra nhỉỵng tráûn dëch gáy bãûnh nháút âënh, âàcû biãût l cạc bãûnh vãư màõt v âỉåìng tiãu họa.
Ngoi ra, sỉû phạt tạn pháún hoa cng l ngun nhán gáy ra cạc bãûnh dë ỉïng ngoi da, bãûnh
â màõt, hiãûn tỉåüng ny thỉåìng xút hiãûn åí mäü
t säú nỉåïc cọ rỉìng cáy m hoa ca nọ khäng
thêch ỉïng cho mäi trỉåìng säúng ca con ngỉåìi.
ÅÍ trãn l tạc hải ca mäüt säú loải bủi âäúi våïi sỉïc khe ca con ngỉåìi, ngoi ra bủi
cn nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún thm thỉûc váût, chụng bạm vo lạ cáy, lm cáy máút kh nàng
quang håüp, gim nàng sút cáy träưng. Mäüt säú loải bủi cn gáy chãút cạc tãú bo lạ cáy, lm
cho cáy khä vng v chạy. Bủi cn lm tàng nhanh quạ trçnh bo mn cạc chi tiãút mạy
mọc, thiãút bë trong quạ trçnh hoảt âäüng, lm hỉ hng cạc sn pháøm v âäư dng cáưn thiãút ca
con ngỉåìi.
3.3.3 - Mäüt säú
nh hỉåíng thỉï cáúp ca sỉû ä nhiãùm mäi trỉåìng khäng khê nh

hỉåíng âãún khê háûu ton cáưu:
1. Mỉa axit:
Khi ngnh cäng nghiãûp phạt triãøn thç trong khäng trung s xút hiãûn nhỉỵng tráûn
mỉa axit, âọ l nỉåïc mỉa cọ âäü pH<5,6 chụng lm cho nỉåïc cọ vë chua nhỉ dáúm.

39
Nàm 1948, cạc nh khoa hc Thủy Âiãøn qua kho sạt cạc trảm quan tràõc nỉåïc mỉa
trong khê quøn â phạt hiãûn ra nhỉỵng tráûn mỉa axit. Nàm 1981 thnh phäú Trng Khạnh
(Trung qúc) cng xút hiãûn mỉa axit, xẹt nghiãûm cho tháúy näưng âäü trong nỉåïc mỉa l 4,6;
tháúp nháút l 3. Chụng nh hỉåíng nghiãm trng âãún cáy träưng v cạc cäng trçnh läü thiãn.
Såí dé cọ mỉa axit l vç trong cạc hoảt âäüng sn xút v sinh hoảt ca mçnh, con
ngỉåìi â âäút nhiãưu than âạ v dáưu m, trong khọi thi cọ chỉïa sunfua âioxit (SO
2
) v nitå
oxit (NOx). Hai loải khê ny khi gàûp nỉåïc mỉa hồûc håi áøm trong khäng khê s tỉång tạc
våïi nỉåïc âãø tảo thnh axit v gáy mỉa axit:
SO
2
, NO
2
, + H
2
O → H
2
SO
4
, HNO
3
,
Thäng thỉåìng, nãúu khê quøn hon ton trong sảch, khäng bë ä nhiãùm båíi cạc khê

SO
2
, NOx thç âäü pH ca nỉåïc mỉa khong 5,6 - tỉïc l â thüc vo axit do khê CO
2
trong
khê quøn tạc dủng våïi nỉåïc mỉa theo phn ỉïng:
CO
2
+H
2
O → H
2
CO
3
→ H
+
+ HCO
3
-
H
2
CO
3
cn gi l axit cacbonic, l loải axit úu, phn ỉïng trãn l thûn nghëch våïi
näưng âäü axit trong nỉåïc mỉa phủ thüc vo näưng âäü CO
2
trong khê quøn.
Khi mỉa cọ näưng âäü pH ≤ 4,5 bàõt âáưu cọ tạc hải âäúi våïi cạ v thỉûc váût. Khi âäü pH
nh hån nỉỵa thç mỉa axit gáy tạc hải nguy hiãøm âäúi våïi ngỉåìi, phạ hy cán bàòng sinh thại,
gáy thiãût hải cho ma mng, phạ hy rỉìng v hy diãût sỉû säúng.

ÅÍ Táy Âỉïc mỉa axit lm thiãût hải 8% diãûn têch rỉìng vo nàm 1982 v 34% vo
nàm 1983.
ÅÍ Cháu Áu, vo nàm 1988 theo säú liãûu theo di kho sạt trãn 26 khu rỉìng thç cọ 22
khu bë thiãût hải 30%, säú cn lải thiãût hải trãn 50%. Tênh chung ton Cháu Áu cọ âãún 50
triãûu ha rỉìng bë hỉ hải - chiãúm 35% diãûn têch rỉìng ton cháu lủc. Rỉìng åí Táy_Nam Trung
qúc â bë mỉa axit gáy thiãût hải ráút nàûng, cọ nåïi t lãû
cáy chãút lãn tåïi 90%. ÅÍ tènh Häư
Nam mỉa axit â lm ma mng bë tháút thu v thiãût hải ỉåïc tênh lãn âãún 260 triãûu USD.
ÅÍ Canada cọ hån 4000 häư nỉåïc bë axit họa, cạc sinh váût trong häư âãưu chãút hãút, nãn
cạc häư nỉåïc âọ gi l "häư chãút".
Ngoi ra, mỉa axit cn gáy àn mn v hy cạc bỉïc tỉåüng âi, cạc cäng trçnh thãú k
åí ngoi tråìi gáy thiãût hải ráút nàûng nãư. Ngỉåìi ta cn gi âọ l hiãûn tỉåüng "mt dáưn" cạc di
têch lëch sỉí.Hiãûn tỉåüng ny thỉåìng do axit sunfuric, vç nọ cọ kh nàng àn mn ráút mảnh, nọ
cọ thãø bo mn cạc låïp âạ väi theo phn ỉïng:
H
2
SO
4
+ CaCO
3
→ H
2
O + CO
2
+CaSO
4
.
Phn ỉïng ny sinh ra thảch cao nhỉng nọ tan trong nỉåïc mỉa v chiãúm chäù nhiãưu
hån âạ väi.
Våïi nhỉỵng tạc hải nhỉ váûy âi hi cạc nỉåïc trãn thãú giåïi phi cọ biãûn phạp gim

cạc cháút ä nhiãùm gáy mỉa axit. Củ thãø thạng 11-1988 khäúi thë trỉåìng chung Cháu Áu EEC
âỉa ra mủc tiãu càõt gim lỉåüng phạt thi SO
2
tỉì cạc nh mạy nhiãût âiãûn xúng cn 57%

40
mổùc phaùt thaới nm 1980 cho õóỳn nm 2003 vaỡ khờ NOx xuọỳng 30% cho õóỳn nm 1988.
Mổùc õọỹ cừt giaớm phaùt thaới SO
2
cuớa tổỡng nổồùc thaỡnh vión EEC õổồỹc xaùc õởnh phuỷ thuọỹc vaỡo
mổùc gỏy ọ nhióựm xuyón bión giồùi cuớa nổồùc õoù, trỗnh õọỹ phaùt trióứn cọng nghióỷp, thaỡnh phỏửn
lổu huyỡnh trong nguọửn nhión lióỷu õởa phổồng vaỡ sổỷ nọự lổỷc trong vióỷc kióứm soaùt ọ nhióựm õaợ
õổồỹc aùp duỷng trổồùc nm 1980.
2. Hióỷu ổùng nhaỡ kờnh:
Trong caùc hoaỷt õọỹng cuớa con ngổồỡi õaợ thióu õọỳt rỏỳt nhióửu nhión lióỷu coù chổùa
cacbon, õióứn hỗnh laỡ sinh hoaỷt, cọng nghióỷp vaỡ giao thọng. Tờnh tọứng khọỳi lổồỹng CO
2
sinh
ra do õọỳt nhión lióỷu laỡ khoaớng 2,5x10
13
tỏỳn/nm. Ngoaỡi ra, hoaỷt õọỹng nuùi lổớa haỡng nm sinh
ra lổồỹng CO
2
bũng khoaớng 40000 lỏửn CO
2
hióỷn coù. Toaỡn bọỹ CO
2
sinh ra khọng phaới lổu
õoỹng maợi trong khờ quyóứn maỡ noù õổồỹc cỏy xanh vaỡ bióứn hỏỳp thuỷ õi khoaớng mọỹt nổớa. Phỏửn
CO

2
do bióứn hỏỳp thuỷ õổồỹc hoỡa tan vaỡ kóỳt tuớa trong bióứn. Caùc loaỷi thổỷc vỏỷt ồớ dổồùi bióứn õoùng
vai troỡ chuớ yóỳu duy trỗ sổỷ cỏn bũng CO
2
giổợa khờ quyóứn vaỡ bóử mỷt õaỷi dổồng.
Coỡn lổồỹng CO
2
lổu tọửn trong khờ quyóứn, thổỷc vỏỷt hỏỳp thuỷ õóứ tọửn taỷi vaỡ phaùt trióứn,
nhổng khi haỡm lổồỹng CO
2
quaù cao seợ laỡ nguyón nhỏn gỏy ra hióỷn tổồỹng hióỷu ổùng nhaỡ kờnh.
Hióỷn tổồỹng naỡy laỡ do trong khờ quyóứn
coù chổùa nhióửu CO
2
, CH
4
, N
2
O , CFC vaỡ O
3
.
Nhổng thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu vỏựn laỡ CO
2
(xem
hỗnh veợ bón).
ỏy laỡ nhổợng chỏỳt gỏửn nhổ trong suọỳt
õọỳi vồùi tia soùng ngừn nón tia bổùc xaỷ Mỷt trồỡi dóự
daỡng õi qua õóứ xuọỳng vồùi Traùi õỏỳt (vỗ bổùc xaỷ
Mỷt trồỡi laỡ tia soùng ngừn), nhổng caùc chỏỳt naỡy
laỷi hỏỳp thuỷ rỏỳt maỷnh caùc tia soùng daỡi phaớn xaỷ tổỡ

bóử mỷt Traùi õỏỳt (tia họửng ngoaỷi), chờnh vỗ thóỳ
Traùi õỏỳt chố nhỏỷn nhióỷt cuớa Mỷt trồỡi maỡ khọng
thoaùt õổồỹc nhióỷt ra ngoaỡi laỡm cho nhióỷt õọỹ trung bỗnh cuớa Traùi õỏỳt tng lón, ngổồỡi ta goỹi õoù
laỡ hióỷn tổồỹng hióỷu ổùng nhaỡ kờnh, vỗ khờ CO
2
vaỡ mọỹt sọỳ khờ kóứ trón coù taùc duỷng nhổ mọỹt lồùp
kờnh ngn caớn tia phaớn xaỷ nhióỷt tổỡ Traùi õỏỳt.
6%
7%
17%
55%
15%
CO
2
CH
4
N
2
O
CFC
CFC
11+12
Nhióỷt õọỹ traùi Traùi õỏỳt tng lón laỡ nguyón nhỏn laỡm tan bng ồớ cổỷc bừc, nỏng cao
mổỷc nổồùc bióứn, laỡm truợng ngỏỷp caùc vuỡng õỏỳt lióửn ven bồỡ. Ngoaỡi ra, khi nhióỷt õọỹ tng coỡn
laỡm tng caùc trỏỷn mổa, baợo, luỷt , uùng gỏy rỏỳt nhióửu thióỷt haỷi.
Theo G.N.Plass: nóỳu nọửng õọỹ CO
2
trong khờ quyóứn tng lón gỏỳp õọi thỗ nhióỷt õọỹ
trung bỗnh cuớa Traùi õỏỳt tng lón 3,6
o

C.
Do vỏỷy, õóứ traùnh õổồỹc hióỷu ổùng nhaỡ kờnh õoỡi hoới tỏỳt caớ moỹi quọỳc gia cỏửn phaới coù
bióỷn phaùp haỷn chóỳ thaới ra caùc khờ gỏy nhaỡ kờnh, õỷc bióỷt laỡ khờ CO
2
.
Cọỹng hoỡa lión bang ổùc vaỡo thaùng 11-1990 quyóỳt õởnh cừt giaớm phaùt thaới khờ CO
2

tổỡ 25ữ30% mổùc phaùt thaới nm 1987 trong khoaớng thồỡi gian tổỡ õoù õóỳn nm 2005.

41
Nm 1997 Nghở õởnh thổ Kyoto (Nhỏỷt baớn) õaợ õỷt ra muỷc tióu giaớm thióứu phaùt thaới
khờ nhaỡ kờnh õọỳi vồùi 38 quọỳc gia õaợ phaùt trióứn, theo õoù tổỡ nm 2008 ữ 2012 cọỹng õọửng
Chỏu u cừt giaớm 8%, Hoa Kyỡ 7%, Nhỏỷt baớn 6% mổùc phaùt thaới cuớa caùc nm 1990ữ1995.
3. Khoùi quang hoùa:
Trong giao thọng vaỡ cọng nghióỷp thổồỡng xuỏỳt hióỷn nhióửu khờ NO, noù seợ phaớn ổùng
vồùi caùc nhión lióỷu khọng chaùy hóỳt, dổồùi taùc duỷng cuớa Mỷt trồỡi seợ taỷo ra caùc chỏỳt ọ nhióựm
thổù cỏỳp goỹi laỡ "khoùi quang hoùa".
1
Caùc phaớn ổùng trong khoùi quang hoùa rỏỳt phổùc taỷp, coù thóứ õồn giaớn hoùa nhổ sau:
NO
2
NO + O
Tia tổớ ngoaỷi
CH
4
+ 2O
2
+ 2NO H
2

O +HCHO + 2NO
2
.
A
ùnh saùng
CH
4
+ O
2
HCHO + H
2
O
O + O
2
O
3
O
3
+NO O
2
+NO
2

Theo phaớn ổùng dỏy chuyóửn nhổ vỏỷy seợ hỗnh thaỡnh ra mọỹt loaỷt caùc chỏỳt mồùi, saớn
phỏứm cuọỳi cuỡng: NO
2
laỷi sinh ra, NO mỏỳt õi, O
3
õổồỹc tờch luợy, andehit, fomandehit, xuỏỳt
hióỷn. Tỏỳt caớ caùc chỏỳt õoù tỏỷp hồỹp laỷi taỷo thaỡnh khoùi quang hoùa.

Khoùi quang hoùa thổồỡng gỏy cay, nhổùc mừt, õau õỏửu, raùt cọứ hoỹng vaỡ khoù thồớ. Ngoaỡi
ra noù coỡn aớnh hổồớng trổỷc tióỳp õóỳn thaớm thổỷc vỏỷt, noù laỡm cho laù cỏy chuyóứn tổỡ maỡu xanh
sang maỡu õoớ, xaớy ra hióỷn tổồỹng ruỷng laù haỡng loaỷt, cỏy bở khọ vaỡ chóỳt. Khoùi quang hoùa coỡn
aớnh hổồớng xỏỳu õóỳn hoa quaớ vaỡ cỏy lổồng thổỷc, gỏy nhióửu bóỷnh tỏỷt cho gia suùc, gia cỏửm; caùc
mỷt haỡng cao su bở laợo hoùa rỏỳt nhanh, caùc cọng trỗnh kióỳn truùc bở nhanh choùng phaù huớy,
4. Hióỷn tổồỹng thuớng tỏửng ozon:
Tỏửng ozon õổồỹc hỗnh thaỡnh ồớ õọỹ
cao 25km (tỏửng bỗnh lổu), coù taùc duỷng chừn tia tổớ
ngoaỷi cuớa Mỷt trồỡi chióỳu xuọỳng Traùi õỏỳt, che chồớ cho sổỷ sọỳng loaỡi ngổồỡi vaỡ caùc sinh vỏỷt.
2
Ngaỡy nay, cọng nghóỷ laỷnh phaùt trióứn maỷnh, chỏỳt õổồỹc sổớ duỷng trong quaù trỗnh laỡm
laỷnh laỡ CFC, xuỏỳt hióỷn nhióửu trong tuớ laỷnh, maùy õióửu hoỡa, xờ nghióỷp õọng laỷnh, thuớy saớn vaỡ
trong caùc dung dởch tỏứy rổớa, bỗnh cổùu hoớa, Noù coù nhióửu daỷng CFC-11 (CCl
3
F), CFC-12

1
Lỏửn õỏửu tión ngổồỡi ta phaùt hióỷn ra khoùi quang hoùa ồớ thaỡnh phọỳ Los Angeles, õoù laỡ thaỡnh phọỳ coù mỏỷt õọỹ xe ọtọ daỡy õỷc trong
giao thọng, bở aớnh hổồớng bồới laỡn khờ noùng tổỡ bồỡ bióứn phờa Tỏy quỏửn õaớo Hawaii nhổ mọỹt chióỳc vung uùp lón bỏửu trồỡi Los Angeles khióỳn
khờ thaới trong thaỡnh phọỳ cổù luỏứn quỏứn khọng tan nhanh õổồỹc, nọửng õọỹ khờ NO tng dỏửn, sau õoù laỡ quaù trỗnh tờch tuỷ ozon (O
3
), dỏửn dỏửn
xuỏỳt hióỷn maỡn sổồng khoùi maỡu xanh lam gỏy aớnh hổồớng rỏỳt lồùn õóỳn cuọỹc sọỳng ồớ thaỡnh phọỳ naỡy.
2
Thaùng 10-1985, caùc nhaỡ khoa hoỹc Anh phaùt hióỷn thỏỳy tỏửng khờ ozon ồớ Nam cổỷc xuỏỳt hióỷn mọỹt "lọự thuớng" rỏỳt lồùn, bũng dióỷn
tờch caớ nổồùc Myợ . Nm 1987, caùc nhaỡ khoa hoỹc Cọỹng hoỡa Lión bang ổùc laỷi phaùt hióỷn tỏửng khờ ozon ồớ vuỡng trồỡi Bừc cổỷc coù hióỷn tổồỹng
moớng dỏửn, õióửu naỡy coù nghộa laỡ chúng bao lỏu nổợa tỏửng ozon ồớ Bừc cổỷc seợ bở thuớng. Tin naỡy nhanh choùng õổồỹc truyóửn khừp thóỳ giồùi laỡm
chỏỳn õọỹng dổ luỏỷn.

42

(CCl
2
F
2
), Nọi chung âọ l cạc håüp cháút cọ chỉïa Clo. Khi r rè v tháút thoạt ra ngoi, cạc
cháút ny s khúch tạn lãn âãún táưng bçnh lỉu v bë táún cäng båíi cạc tia cỉûc têm ca Màût tråìi
v phán hy gii phọng ra cạc ngun tỉí Clo. Chênh cạc ngun tỉí Clo ny gáy ra sỉû suy
gim táưng ozon:
Cl + O
3
→ ClO + O
2
ClO + O
3+
→ Cl + 2O
2
.
Ngỉåìi ta ỉåïc lỉåüng mäùi ngun tỉí Cl cọ thãø phn ỉïng våïi 100000 phán tỉí ozon v
gáy thng táưng ozon.
Táưng ozon bë thng s tảo âiãưu kiãûn cho tia cỉûc têm ca Màût tråìi chiãúu xúng Trại
âáút, gáy ra cạc bãûnh ung thỉ da v màõt cho con ngỉåìi, nhiãưu loải thỉûc váût khäng thêch nghi
våïi tia tỉí ngoải s bë máút dáưn hãû miãùn dëch, cạc sinh váût dỉåïi biãøn s bë täøn thỉång v chãút.
Ngỉåìi ta dỉû âoạn ràòng mäüt sỉû suy gim 10% sỉïc chëu âỉûng ca låïp ozon mäùi nàm
s sinh ra thãm êt nháút 300.000 ca ung thỉ lnh tênh, 4.500 ca ung thỉ cọ khäúi u ạc tênh v
1,6 triãûu ca âủc thy tinh thãø trãn ton thãú giåïi. Nhỉỵng con säú ny måïi chè l mäüt ỉåïc tênh
d dàût, thỉûc tãú mỉï
c nguy hiãøm cn cọ thãø cao hån nhiãưu.
Âãø ngàn chàûn nh hỉåíng ca táưng ozon bë suy gim v phạ hy, nhiãưu qúc gia trãn
thãú giåïi, nháút l cạc nỉåïc phạt triãøn â tham gia cäng ỉåïc Viãn (22-3-1985) cam kãút ạp
dủng mi biãûn phạp âãø bo vãû sỉïc khe con ngỉåìi v mäi trỉåìng khi nhỉỵng tạc âäüng tiãu

cỉûc do táưng ozon bë suy gim, håüp tạc trong nghiãn cỉïu, quan tràõc v trao âäøi thäng tin vãư
lénh vỉûc ny.
Tiãúp âọ l Nghë âënh thỉ Montrẹal (Canada) vãư cạc cháút lm suy gim táưng ozon
ODS â âỉåüc k kãút ngy 16/9/1987 nhàòm xạc âënh nhỉỵng biãûn phạp cáưn thiãút âãø cạc bãn
tham gia hản chãú v kiãøm soạt âỉåüc viãûc sn xút v tiãu thủ
cạc cháút lm suy gim táưng
ozon. Theo âọ, chỉång trçnh càõt gim v loải b cháút CFC s âỉåüc tiãún hnh theo tiãún âäü
cho åí bng 3.2.
Bng 3.2: Tiãún âäü càõt gim CFC
THÅÌI HẢN ÂÄÚI VÅÏI CẠC NỈÅÏC PHẠT TRIÃØN ÂÄÚI VÅÏI CẠC NỈÅÏC ÂANG PHẠT TRIÃØN
1-1-1996
1-7-1999
1-1-2005
1-1-2007
1-1-2010
Loải b CFC
Bỉåïc âáưu thỉûc hiãûn loải b CFC
Càõt gim 50% CFC
Càõt gim 80% CFC
Loải b CFC
Âäúi våïi Viãût nam, chênh thỉïc tham gia v phã chøn Cäng ỉåïc Viãn vãư bo vãû táưng
ozon v Nghë âënh thỉ Montrẹal vãư cạc cháút lm suy gim ozon cng nhỉỵng sỉía âäøi bäø
sung ca Nghë âënh thỉ vo thạng 1-1994. Chỉång trçnh qúc gia vãư bo vãû táưng ozon ca
Viãût nam ta nhỉ sau:

43
 Âãún nàm 2005 càõt gim 50% mỉïc tiãu thủ CFC so våïi mỉïc tiãu thủ trung bçnh
thåìi k 1995-1997.
 Nàm 2010 s loải trỉì hon ton cháút CFC.


3.4. CẠC GII PHẠP PHNG - CHÄÚNG Ä NHIÃÙM MÄI TRỈÅÌNG
KHÄNG KHÊ:
3.4.1 - Gii phạp qui hoảch:
Tỉì trỉåïc tåïi nay mi cäng trçnh, cå såí sn xút chè quan tám âãún quạ trçnh tảo ra
cạc sn pháøm cáưn thiãút cho con ngỉåìi, cho cạc låüi êch ca mçnh m êt khi quan tám âãún
nhỉỵng tạc hải ca chụng sn sinh ra trong quạ trçnh hoảt âäüng. Thỉûc tãú â cho chụng ta
tháúy nhiãưu nh mạy cäng nghiãûp nàòm ngay giỉỵa khu dán cỉ v âäü thë, gáy ra nhiãưu bủi,
khọi, tiãúng äưn v cạc cháút ä nhiãùm; nhiãưu äúng khọi nàòm ngay âáưu hỉåïng giọ âäúi våïi khu
dán cỉ; trong cạc khu åí ca con ngỉåìi cn áøm tháúp; sỉû thäng thoạng, chiãúu sạng khäng
âm bo, Táút c nhỉỵng nhỉåüc âiãøm âọ l do chỉa cọ biãûn phạp qui hoảch håüp l trong
quạ trçnh xáy dỉû
ng. Trỉåïc tçnh hçnh âọ, hiãûn nay nh nỉåïc u cáưu cạc cå såí cáưn phi cọ sỉû
âạnh giạ tạc âäüng mäi trỉåìng âäúi våïi cạc cå såí c âãø cọ biãûn phạp khàõc phủc; âäúi våïi cạc
cäng trçnh måïi bàõt âáưu âỉåüc thỉûc thi thç cáưn phi bạo cạo nhỉỵng nh hỉåíng cọ thãø cọ âäúi
våïi mäi trỉåìng, phi âm bo khäng gáy ra nhỉỵng nh hỉåíng låïn trong quạ trçnh xáy dỉûng
v c quạ trçnh váûn hnh, sỉí dủng sau ny.
Do váûy, cáưn phi xem xẹt cạc âiãưu kiãûn khê tỉåüng, âëa hçnh v thy vàn âãø bäú trê
cạc cäng trçnh cho håüp l. Màût bàòng qui hoảch phi âm bo thäng thoạng, âọn âỉåüc
hỉåïng giọ täú
t nháút cho âä thë. Bãn cảnh âọ phi xẹt âãún sỉû phạt triãøn ca âä thë trong tỉång
lai, âãø cho cäng trçnh hiãûn tải v tỉång lai khäng nh hỉåíng láùn nhau,
3.4.2 - Gii phạp cạch li vãû sinh:
Thỉåìng cng gáưn ngưn ä nhiãùm thç sỉû nh hỉåíng ca nọ gáy ra cng låïn, do váûy
cáưn phi qui âënh vnh âai bo vãû xung quanh khu cäng nghiãûp, âọ l khong cạch tênh tỉì
ngưn thi âãún khu dán cỉ. Khong cạch âọ ty thüc vo tênh cháút v âàûc âiãøm ca tỉìng
loải hçnh nh mạy, loải hçnh sn xút gáy nãn, khong cạch ny âm bo näưng âäü cháút ä
nhiãùm åí khu dán cỉ do ngưn ny gáy nãn khäng vỉåüt quạ tiãu chøn cho phẹp.
Ngoi ra, âäúi våïi cạc khu cäng nghiãûp cáưn cọ tỉåìng bao che hồûc d
ng di cáy
xanh âãø ngàn cn sỉû phạt tạn bủi v tiãúng äưn trong khäng gian, nhàòm gim täúi âa sỉû ä

nhiãùm mäi trỉåìng âãún nåi sinh säúng ca con ngỉåìi.
3.4.3 - Gii phạp cäng nghãû k thût:
Cáưn phi hon thiãûn cạc cäng nghãû sn xút, sỉí dủng cäng nghãû tiãn tiãún hiãûn âải,
cäng nghãû sn xút kên, gim cạc kháu sn xút th cäng, ạp dủng cå giåïi họa v tỉû âäüng
họa trong dáy chuưn sn xút.

44
Gii phạp ny cn bao gäưm viãûc thay thãú cháút âäüc hải dng trong sn xút bàòng
cháút khäng âäüc hải hồûc êt âäüc hải hån, lm sảch cháút âäüc hải trong ngun liãûu sn xút;
vê dủ tạch lỉu hunh trong nhiãn liãûu than dáưu, thay phỉång phạp sn xút khä cạc váût liãûu
sinh ra nhiãưu bủi bàòng phỉång phạp sn xút ỉåït, thay viãûc sỉí dủng than dáưu trong âun náúu
bàòng âiãûn nàng hồûc nàng lỉåüng Màût tråìi, nàng lỉåüng giọ,
Cạc thiãút bë mạy mọc sn xút , cạc âỉåìng äúng váûn chuøn cáưn phi kên, âãø âm
bo váûn hnh an ton, kinh tãú v trạnh sỉû r rè cháút ä nhiãùm ra ngoi mäi trỉåìng.
3.4.4 - Gii phạp xỉí l
cháút thi ngay tải ngưn:
Cạc cháút ä nhiãùm trỉåïc khi thi ra ngoi mäi trỉåìng theo äúng khọi thç ngỉåìi ta cho
chụng âi qua cạc thiãút bë xỉí l âãø gim näưng âäü cháút ä nhiãùm trạnh cháút thi cọ näưng âäü
vỉåüt quạ tiãu chøn cho phẹp. Cạch làõp âàût thiãút bë nhỉ sau:

1- Ngưn thi cháút ä nhiãùm.
2- Chủp hụt cháút ä nhiãùm.
3- Thiãút bë xỉí l cháút ä nhiãùm.
4- Quảt khäng khê âãø váûn chuøn
cháút ä nhiãùm trong âỉåìng äúng.
5- ÄÚng khọi thi.

Cháút ä nhiãùm trỉåïc khi âi vo thiãút bë
xỉí l säú 3 cọ khäúi lỉåüng l G
1

(mg/h) v sau
khi ra khi thiãút bë xỉí l cọ khäúi lỉåüng l G
2
(mg/h), lục âọ hiãûu sút ca thiãút bë s l:
1
2
3
4
5
%100x
G
G
2
1

Âäi khi ngỉåìi ta cọ thãø xạc âënh hiãûu sút xỉí l cháút ä nhiãùm theo cäng thỉïc sau:
%100x
y
yy
cúi
cúi
âáưu


Trong âọ y
âáưu
, y
cúi
l näưng âäü cháút ä nhiãùm ban âáưu v sau khi qua thiãút bë xỉí l.
Sau âáy ta s nghiãn cỉïu cáúu tảo v ngun l xỉí l cháút ä nhiãùm ca thiãút bë säú 3

trãn hçnh v.
KK
sảch
KK v
bủi
1. Cạc phỉång phạp xỉí l bủi:
• Sỉí dủng lỉåïi lc bủi:
Lỉåïi âỉåüc lm bàòng thẹp âan, ty thüc vo mỉïc
âäü xỉí l m chn kêch thỉåïc lỉåïi âan khạc nhau, nọ cọ
thãø tạch rạc, lạ cáy v cạc váût thãø cọ kêch thỉåïc låïn.

45
• Bưng làõng bủi:
Bưng cáúu tảo nhỉ mäüt khäúi häüp hçnh chỉỵ nháût, mủc âêch nhàòm gim váûn täúc bủi âi
trong âọ v làõng xúng. Âãø tàng hiãûu sút lc, ngỉåìi ta cọ thãø bäú trê thãm cạc táúm ngàn so
le âãø thay âäøi chiãưu âi ca bủi, mäüt säú hảt bủi va âáûp vo táúm, máút quạn tênh v råi xúng.
KK v
bu
û
i vo
KK v
bu
û
i vo
KK
sa
û
ch ra
KK
sa

û
ch ra
KK v
bu
û
i vo
KK
sa
û
ch ra
KK v
bu
û
i vo
Hiãûu sút lc bủi: η = 50 ÷ 60%.
K

bủi
KK
sa
û
ch
ì K va
bủi

Xiclon tạch bủi:
Thiãút bë gäưm 2 hçnh trủ läưng vo nhau, hçnh trủ
ngoi âỉåüc bc kên, hçnh trủ trong hai âáưu räùng.
Khäng khê v bủi âi vo tiãúp tuún våïi bãư màût trong
hçnh trủ ngoi, theo quạn tênh bủi s bạm vo bãư màût

ny v råi xúng âạy thiãút bë, cn khäng khê sảch âäøi
chiãưu v theo hçnh trủ nh bãn trong âãø ra ngoi.
Hiãûu sút lc : η = 60÷70%.

Lc bủi bàòng thiãút bë ténh âiãûn:
Ngun tàõc lc bủi bàòng âiãûn: Têch âiãûn ám
cho hảt bủi, bủi s mang âiãûn têch ám, khi bủi âi qua bãư màût cọ âiãûn têch dỉång, bủi s bë
hụt vo bãư màût ny, trung ha âiãûn v råi xúng. Nhỉ váûy, thiãút bë sỉí dủng dng âiãûn mäüt
chiãưu våïi âiãûn thãú cao (khong 50000V). Så âäư lc bủi ténh âiãûn nhỉ sau:
K
K
s
a
û
ch
K
K v
bu
û
i
1
2
4
B
ủi
3
Cáúu tảo thiãút bë lc bủi tênh
âiãûn kiãøu äúng.
1- Dáy kim loải ngàõn, tiãút diãûn
bẹ, mang âiãûn têch ám.

2- ÄÚng kim loải, mang âiãûn têch
dỉång.
3- Âäúi trng càng dáy 1.
4- Thiãút bë cạch âiãûn.

46
Hióỷu suỏỳt loỹc cuớa thióỳt bở coù thóứ õaỷt tồùi = 98%.

Loỹc buỷi kióứu ổồùt:
Nguyón lyù cuớa quaù trỗnh laỡ dổỷa vaỡo sổỷ tióỳp xuùc giổợa doỡng khờ mang buỷi vồùi chỏỳt
loớng, buỷi trong doỡng khờ bở chỏỳt loớng giổợ laỷi vaỡ thaới ra ngoaỡi dổồùi daỷng cỷn buỡn. Phổồng
phaùp loỹc buỷi bũng thióỳt bở loỹc kióứu ổồùt coù thóứ xem laỡ rỏỳt õồn giaớn nhổng hióỷu quaớ laỷi rỏỳt
cao.
- Thióỳt bở loỹc buỷi kióứu ổồùt dóự chóỳ taỷo, giaù thaỡnh thỏỳp nhổng hióỷu quaớ loỹc buỷi cao.
- Coù thóứ loỹc õổồỹc buỷi kờch thổồùc thổồùc dổồùi 0,1àm.
- Coù thóứ laỡm vióỷc vồùi khờ coù nhióỷt õọỹ vaỡ õọỹ ỏứm cao maỡ mọỹt sọỳ caùc thióỳt bở loỹc buỷi
khaùc khọng thóứ õaùp ổùng õổồỹc nhổ loỹc bũng tuùi vaới, loỹc bũng õióỷn.
KK vaỡ
bui va

o
K
K saỷch
ra
Cổỷc ion
ho
ù
a
KK vaỡ
bui va


o
K
K saỷch
ra
- Thióỳt bở loỹc buỷi kióứu ổồùt khọng nhổợng loỹc õổồỹc buỷi maỡ coỡn loỹc õổồỹc caớ khờ õọỹc haỷi
bũng quaù trỗnh hỏỳp thuỷ, bón caỷnh õoù coỡn sổớ
duỷng nhổ thióỳt bở laỡm nguọỹi vaỡ laỡm ỏứm khờ
maỡ trong nhióửu trổồỡng hồỹp trổồùc thióỳt bở loỹc
buỷi bũng õióỷn phaới cỏửn õóỳn noù.
Thióỳt bở loỹc buỷi kióứu ổồùt thổồỡng coù nhióửu
loaỷi. Sau õỏy laỡ mọỹt thióỳt bở loỹc buỷi kióứu buọửng phun
hay thuỡng rổớa khờ rọựng:







Khờ
sa

ch ra
3
2
4
1
Buọửng phun - thuỡng rổớa khờ
rọựng.

1- Voớ thióỳt bở
2- Bọỹ phỏỷn hổồùng doỡng vaỡ phỏn
phọỳi khờ.
3- Voỡi phun nổồùc.
4- Tỏỳm chừn nổồùc.
Khờ vaỡ
bu

i vaỡo
Xaớ cỷn
buỡn

47
2. Cạc phỉång phạp xỉí l khê thi:
Cạc khê thi trong mäi trỉåìng ráút âa dảng, mỉïc âäü tạc hải cng khạc nhau ty thüc
vo tỉìng loải khê, ty thüc vo näưng âäü ca chụng trong mäi trỉåìng. Cọ thãø chia thnh hai
nhọm nhỉ sau:
-Nhọm vä cå gäưm cạc khê: SO
2
, SO
3
, H
2
S , CO , CO
2
, NO
x
, HCl,
-Nhọm hỉỵu cå gäưm : benzen, butan, axeton, axetylen, cạc axit hỉỵu cå,
Ty theo thnh pháưn, khäúi lỉåüng v tênh cháút ca tỉìng loải khê m ngỉåìi ta âỉa

nhiãưu phỉång phạp xỉí l khạc nhau cho ph håüp, âm k thût xỉí l v tênh kinh tãú ca
phỉång phạp âọ. Cọ thãø nãu ra mäüt säú phỉång phạp xỉí l sau:

Háúp thủ:
Phỉång phạp ny thỉåìng âỉåüc ạp dủng khi näưng âäü ca khê âäüc hải trong khê thi
khạ cao (> 1% theo thãø têch).
Sỉû háúp thủ l quạ trçnh hụt thu chn lc mäüt hay mäüt säú cháút khê ä nhiãùm bàòng mäüt
dung mäi no âọ (thỉåìng l nỉåïc), cn gi âọ l dëch thãø háúp thủ. Chn dëch thãø háúp thủ
hồûc dung dëch háúp thủ ch úu phủ thüc vo tênh cháút họa hc cạc cháút háúp thủ v cạc
cáúu tỉí bë háúp thủ. Nãúu chè cáưn loải trỉì tảp cháút họa hc trong khê, thç khuynh hỉåïng chn
cháút háúp thủ cọ tạc dủng họa hc våïi cạc cáúu tỉí bë háúp thủ. Nãúu u cáưu khäng chè lm
sa
ûch khê m cáưn sỉí dủng cạc tảp cháút thu âỉåüc thç cáưn chn cháút háúp thủ thêch håüp.
Vê dủ: - Dng nỉåïc väi âãø lm sảch SO
2
:
SO
2
+Ca(OH)
2
= CaSO
3
+ H
2
O
- Dng sỉỵa väi hồûc magiã oxyt âãø lm sảch clo trong khê:
2Cl
2
+ 2Ca(OH)
2

= Ca(OCl)
2
+ CaCl
2
+ 2H
2
O
2Cl
2
+ 2Mg(OH)
2
= Mg(OCl)
2
+ MgCl
2
+ 2H
2
O
- Dng dung dëch natri cacbonat âãø rỉía khê H
2
S:
H
2
S + Na
2
CO
3
= NaHS + NaHCO
3
.

Cạch thỉïc háúp thủ cọ nhiãưu dảng khạc nhau, nhỉng cọ thãø phán thnh 4 nhọm sau:
+
Bưng phun, thạp phun: trong âọ cạc cháút lng âỉåüc phun thnh git nh trong
thãø têch räùng ca thiãút bë v cho dng khê âi qua.
+
Thiãút bë sủc khê: khê âỉåüc phán tạn dỉåïi dảng cạc bong bọng âi qua låïp cháút lng.
Quạ trçnh phán tạn khê cọ thãø âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạch cho khê âi qua táúm xäúp, táúm âủc läù
hồûc bàòng cạch khúy cå hc.
+
Thiãút bë háúp thủ kiãøu si bt: khê âi qua táúm âủc läù bãn trãn cọ chỉïa låïp nỉåïc
mng.
+
Thãút bë háúp thủ cọ låïp âãûm bàòng váût liãûu räùng: Cháút lng âỉåüc tỉåïi trãn låïp âãûm
räùng v chy xúng dỉåïi tảo ra bãư màût ỉåït ca låïp âãûm âãø dng khê tiãúp xục âi qua.

48
• Háúp phủ:
Háúp phủ l quạ trçnh phán ly khê dỉûa trãn ại lỉûc ca mäüt säú cháút ràõn âäúi våïi mäüt säú
loải khê cọ màût trong häùn khê nọi chung v trong khê thi nọi riãng, trong quạ trçnh âọ cạc
phán tỉí cháút khê ä nhiãùm trong khê thi bë giỉỵ lải trãn bãư màût ca váût liãûu ràõn. Váût liãûu ràõn
sỉí dủng trong quạ trçnh ny âỉåüc gi l cháút háúp phủ, cn cháút khê bë giỉỵ lải trong cháút háúp
phủ âỉåüc gi l cháút bë háúp phủ.
Quạ trçnh háúp phủ âỉåüc sỉí dủng räüng ri âãø khỉí áøm trong khäng khê hồûc trong mäi
trỉåìng khê nọi chung, khỉí khê âäüc hải v mi trong khê thi, thu häưi cạc loải håi, khê cọ giạ
trë láùn trong khäng khê hồûc khê th
i.
Váût liãûu háúp phủ thỉåìng l cạc loải váût liãûu dảng hảt tỉì 6÷10mm xúng âãún cåỵ
200µm cọ âäü räùng låïn âỉåüc hçnh thnh do nhỉỵng mảch mao qun li ti nàòm bãn trong khäúi
váût liãûu. Âỉåìng kênh ca mao qun chè låïn hån mäüt säú êt láưn âỉåìng kênh phán tỉí ca cháút
háúp phủ thç váût liãûu háúp phủ måïi cọ tạc dủng täút.

Váût liãûu háúp phủ cáưn âạp ỉïng cạc u cáưu sau âáy:
+ Cọ kh nàng háúp phủ cao - tỉïc hụt âỉåüc mäüt lỉåüng låïn khê cáưn khỉí tỉì pha khê.
+ Phảm vi tạc dủng räüng - khỉí âỉåüc nhiãưu loải khê khạc nhau.
+ Cọ âäü bãưn cå hc cáưn thiãú
t.
+ Cọ kh nàng hon ngun dãù dng.
+ Giạ thnh r.
Váût liãûu háúp thủ cọ thãø âỉåüc chia thnh 3 nhọm chênh:
- Váût liãûu khäng cọ cỉûc: Trãn bãư màût ca chụng xy ra ch úu l hiãûn tỉåüng háúp phủ váût
l.
- Váût liãûu cọ cỉûc: Trãn bãư màût ca chụng xy ra quạ trçnh háúp phủ họa hc nhỉng khäng
lm thay âäøi cáúu trục phán tỉí cháút khê cng nhỉ cáúu trục bãư màût ca váût liãûu háúp phủ.
- Váût liãûu m trãn bãư màût ca chụng xy ra quạ trçnh háúp phủ họa hc v quạ trçnh âọ
lm thay âäøi cáúu trục ca phán tỉí khê.
Mäüt säú cháút váût liãûu háúp phủ thỉåìng l: Than hoảt tênh, silicagel (SiO
2
) v alumogel
(Al
2
O
3
).

Thiãu âäút:
Quạ trçnh ny âỉåüc ạp dủng cho nhỉỵng trỉåìng håüp sau:
+ Pháưn låïn cạc cháút ä nhiãùm cọ mi khọ chëu âãưu chạy âỉåüc hồûc thay âäøi âỉåüc vãư
màût họa hc âãø biãún thnh cháút cọ êt mi hån khi phn ỉïng våïi oxy åí nhiãût âäü thêch håüp.
+ Cạc loải sol khê hỉỵu cå cọ khọi nhçn tháúy âỉåüc , vê dủ nhỉ khọi tỉì l rang c phã,
l sn xút thët hun khọi, l nung men sỉï,
+ Mäüt säú cạc håi, khê hỉỵu cå nãúu thi trỉûc tiãúp vo khê quøn s cọ phn ỉïng våïi

sỉång m v gáy tạc hải cho mäi trỉåìng. Quạ trçnh thiãu âäút cọ tạc dủng phán hy ráút hiãûu
qu cạc loải cháút ny.

49
+ Mọỹt sọỳ caùc loaỷi cọng nghóỷ nhổ cọng nghóỷ khai thaùc vaỡ loỹc dỏửu thaới ra nhióửu khờ
chaùy õổồỹc kóứ caớ nhổợng chỏỳt hổợu cồ rỏỳt õọỹc haỷi. Phổồng phaùp xổớ lyù hióỷu quaớ vaỡ an toaỡn nhỏỳt
cho trổồỡng hồỹp naỡy laỡ thióu õọỳt bũng ngoỹn lổớa trổỷc tióỳp, thióu õọỳt ngay bón trong ọỳng khoùi
hoỷc bũng buọửng õọỳt rióng bióỷt.

1- Khờ thaới õi vaỡo thióỳt bở
thióu õọỳt.
2-
B
óử mỷt trao õọứi nhióỷt hỏm
noùng khờ thaới.
3- Nhión lióỷu.
4- Voỡi õọỳt.
5- Khờ saỷch õi ra ọỳng khoùi
5
4
3
1

2

50

×