Chơng 5. Biến Đổi Fourier Và Biến Đổi Laplace
Trang 80 Giáo Trình Toán Chuyên Đề
(t) =
<
0 t 0
0t 1
gọi là hàm nhảy đơn vị
(t, h) =
h
1
[
(t) -
(t - h)] =
>
<
ht ,0t 0
ht 0
h
1
gọi là hàm xung
(t) =
0h
lim
(t, h) =
=+
0t 0
0 t
gọi là hàm xung Dirac (5.1.2)
Định lý
Hàm xung Dirac có các tính chất sau đây.
1.
+
dt)t( = 1
2. Với mọi hàm f liên tục tại 0
+
dt)t()t(f = f(0)
3. t 3, (t) =
t
d)( =
+
0
d)t( và (t) = (t)
Chứng minh
1.
+
dt)t( =
+
dt)h,t(lim
0h
=
0h
lim
h
0
dt)h,t( = 1
2.
+
dt)t()t(f =
+
dt)h,t(lim)t(f
0h
=
0h
lim
h
0
dt)t(f
h
1
= f(0)
3. Xét tích phân (t, h) =
t
d)h,( =
<<
ht 1
ht0
h
t
0t 0
Chuyển qua giới hạn (t) =
0h
lim
(t, h)
Từ đó suy ra các hệ thức khác.
Cho các hàm f, g F(3, ). Tích phân
t 3, (fg)(t) =
+
d)t(g)(f (5.1.3)
gọi là tích chập của hàm f và hàm g.
Định lý Tích chập có các tính chất sau đây.
1. f, g L
1
f g L
1
và || f g ||
1
|| f ||
1
|| g ||
1
2. f, g L
1
f g = g f
3. f L
1
C(3, ) f = f = f
4. f, g, h L
1
, (f + g) h = f h + g h
Chứng minh
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Chơng 5. Biến Đổi Fourier Và Biến Đổi Laplace
Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 81
1. Do hàm g khả tích tuyệt đối nên bị chặn trên 3
(t, ) 3
2
, | f()g(t - ) | || g ||
| f() |
Do f khả tích tuyệt đối nên tích phân suy rộng (fg)(t) hội tụ tuyệt đối và bị chặn đều
|| f g ||
1
=
+
+
dtd)t(g)(f
+
+
ddt|)t(g||)(f|
= || f ||
1
|| g ||
1
2. t 3, (fg)(t) =
+
d)t(g)(f =
+
d)(g)t(f = (gf)(t)
3. t 3, (f)(t) =
+
d)h,(lim)t(f
0h
=
h
0
0h
d)t(f
h
1
lim = f(t)
4. Suy ra từ tính tuyến tính của tích phân
Đ2. Các bổ đề Fourier
Bổ đề 1 Cho hàm f L
1
. Với mỗi f 3 cố định kí hiệu f
x
(t) = f(t - x) với mọi t 3
Khi đó ánh xạ : 3 L
1
, f f
x
là liên tục theo chuẩn.
Chứng minh
Ta chứng minh rằng
> 0, > 0 : x, y 3, | x - y | < || (x) - (y) ||
1
<
Thật vậy
Do hàm f khả tích tuyệt đối nên
> 0, N > 0 :
N|t|
dt|)t(f| <
4
1
Trong khoảng [-N, N] hàm f có hữu hạn điểm gián đoạn loại một
a
1
= - N < a
2
< < a
m
= N với
= Max{
|
a
k
- a
k-1
|
: k = 1 m}
và trên mỗi khoảng con [a
k-1
, a
k
] hàm có thể thác triển thành hàm liên tục đều
> 0,
> 0 :
|
x - y
|
<
|
f(x) - f(y)
|
<
m
2
Từ đó suy ra ớc lợng
|| (x) - (y) ||
1
=
+
dt)yt(f)xt(f
N|t|
dt)yt(f)xt(f
+
=
m
1k
a
a
k
1k
dt)yt(f)xt(f
<
Với mọi (, t, x) 3
*
+
ì 3 ì 3 kí hiệu
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Chơng 5. Biến Đổi Fourier Và Biến Đổi Laplace
Trang 82 Giáo Trình Toán Chuyên Đề
H(t) = e
-|t|
và h
(x) =
+
dte)t(H
2
1
ixt
(5.2.1)
Bổ đề 2 Các hàm H(t) và h
(x) có các tính chất sau đây
1. t 3, 0 < H(t) 1
0
lim
H(
t) = 1
+
lim H(
t) = 0
2.
(
, x)
3
*
+
ì
3
h
(x) =
22
x
1
+
+
dx)x(h = 1
3. f L
1
(f h
)(x) =
+
+
dte)t(Hdse)s(f
2
1
ixtist
4. g L
liên tục tại x 3
0
lim
(g h
)(f) = g(x)
5. f L
1
0
lim
|| f h
- f ||
1
= 0
Chứng minh
1. Suy ra từ định nghĩa hàm H(t)
2. Tính trực tiếp tích phân (5.2.1)
h
(x) =
+
+
+
+
0
t)ix(
0
t)ix(
dtedte
2
1
=
+
+ ix
1
ix
1
2
1
=
22
x
1
+
3. Theo định nghĩa tích chập và hàm h
(f h
)(x) =
+
dy)y(h)yx(f =
+
+
dte)t(Hdye)yx(f
2
1
ixtt)yx(i
Đổi biến s = x - y ở tích phân bên trong nhận đợc kết quả.
4. Theo định nghĩa tích chập và hàm h
(g h
)(x) =
+
dy)y(h)yx(g =
+
ds)s(h)sx(g
1
với y = s
Ước lợng trực tiếp
(x, s) 3
2
, | g(x - s)h
1
(s) | || g ||
| h
1
(s) |
Suy ra tích phân trên bị chặn đều. Do hàm g liên tục nên có thể chuyển giới hạn qua dấu
tích phân.
(g h
)(x)
0
+
ds)s(h)x(g
1
= g(x)
5. Kí hiệu
y 3, g(y) = || f
y
- f ||
1
=
+
dx|)x(f)yx(f| 2|| f ||
1
Theo bổ đề 1. hàm g liên tục tại y = 0 với g(0) = 0 và bị chặn trên toàn 3
Từ định nghĩa chuẩn, tích chập và hàm h
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Chơng 5. Biến Đổi Fourier Và Biến Đổi Laplace
Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 83
|| fh
- f ||
1
=
+
dx|)x(f)x)(hf(| =
+
+
dxdy)y(h))x(f)yx(f(
+
+
dy)y(hdx|)x(f)yx(f|
= (gh
)(0)
0
g(0) = 0
Suy ra từ tính chất 4. của bổ đề 2.
Đ3. Biến đổi Fourier
Cho các hàm f, F L
1
kí hiệu
3,
f
)
(
) =
+
dte)t(f
ti
(5.3.1)
t 3,
F
(
(t) =
+
de)(F
2
1
it
(5.3.2)
Ngoài ra hàm f và hàm g gọi là bằng nhau hầu khắp nơi trên 3 nếu
R
dx|)x(g)x(f|
= 0
Định lý Với các kí hiệu nh trên
1. f L
1
f
)
C
0
L
1
và ||
f
)
||
|| f ||
1
2. F L
1
F
(
C
0
L
1
và ||
F
(
||
|| f ||
1
3. Nếu
f
)
= F thì
F
(
n.k.h
=
f
Chứng minh
1. Theo giả thiết hàm f khả tích tuyệt đối và ta có
(, t) 3
2
, | f(t)e
-i
t
| = | f(t) |
Suy ra tích phân (5.3.1) bị chặn đều. Do hàm f(t)e
-i
t
liên tục nên hàm
f
)
() liên tục.
Biến đổi tích phân
f
)
() =
+
+
dte)t(f
)t(i
= -
+
dte)t(f
ti
Cộng hai vế với công thức (5.3.1) suy ra
2|
f
)
() |
+
dt|e||)t(f)t(f|
ti
= || f -
f
||
1
+
0
Do ánh xạ
liên tục theo chuẩn theo bổ đề 1.
Ngoài ra, ta có
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Chơng 5. Biến Đổi Fourier Và Biến Đổi Laplace
Trang 84 Giáo Trình Toán Chuyên Đề
||
f
)
||
= sup
R
|
f
)
() | sup
R
+
dt|e||)t(f|
ti
= || f ||
1
2. Kí hiệu F
-
(t) = F(- t) với t 3. Biến đổi công thức (5.3.2)
)t(F
(
=
+
de)-(F
2
1
it
=
)t(F
2
1
-
)
với = -
Do hàm F L
1
nên hàm F
-
L
1
và kết quả đợc suy ra từ tính chất 1. của định lý.
3. Theo tính chất 3. của bổ đề 2 và tính chất của tích phân bị chặn đều
(f h
)(t) =
+
de)(H)(f
2
1
it
)
=
+
de)(H)(F
2
1
it
0
)t(F
(
Mặt khác theo tính chất 5. của theo bổ đề 2
|| fh
- f ||
1
0
0
Do tính chất của sự hội tụ theo chuẩn
t 3, (fh
)(t)
n.k.h
0
f(t)
Do tính duy nhất của giới hạn suy ra
F
(
n.k.h
=
f
Cặp ánh xạ
F : L
1
C
0
, f
f
)
và F
-1
: L
1
C
0
, F
F
(
(5.3.3)
xác định theo cặp công thức (5.3.1) và (5.3.2) gọi là cặp
biến đổi Fourier
thuận nghịch.
Do tính chất 3. của định lý sau này chúng ta lấy F =
f
)
và đồng nhất f
F
(
. Hàm f gọi là
hàm gốc
, hàm F gọi là
hàm ảnh
và kí hiệu là f F.
Ví dụ
1. f(t) = e
-at
(t)
f
)
() =
+
+
dte)t(
t)ia(
=
+ ia
1
với Re a > 0
f(t) = e
-
|t|
( > 0)
f
)
() =
0
t)i(
dte +
+
+
0
t)i(
dte =
i
1
+
+
i
1
=
22
2
+
2. (t) u() =
+
dte)t(
ti
= 1 và u(t) =
+
de)(
it
= 1 F() = 2()
3. f(t) =
>
T |t|0
T |t|1
f
)
() =
T
T
ti
dte = 2
Tsin
F() = 2
Tsin
F
(
(t) =
+
de
Tsin
2
2
1
ti
f(t) ngoại trừ các điểm t = T
F() =
>
T ||0
T ||1
F
(
(t) =
T
T
it
de
2
1
=
t
Ttsin
2
1
f
)
(t)
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m