Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giải tích hàm nâng cao2. potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.19 KB, 5 trang )

Giải tích hàm nâng cao

41
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

Giả sử C là tập hợp lồi, mở, chứa véctơ khơng của khơng gian
định chuẩn E.
Bổ đề 1 (dung lượng của tập hợp lồi)
1
( ) ( ) inf{ 0, }
x E p x x C
 

    
Khi đó hàm p thỏa
2) ( ) ( ) ( )
p x y p x p y
  
1) ( ) ( ), 0
p x p x
  
 
3) tồn tại sao cho:
M
) ( ) 0 ( ) || ||
) { : ( ) 1}
a x E p x M x
b C x E p x
   
  


42
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

Chứng minh bổ đề 1
1) ( ) ( ), 0
p x p x
  
 
Nếu 0 và , ta có
y x
 
 
( ) inf{ 0: }
y
p y C


  
inf{ 0: }
x
C



  
'
'
inf{ 0: }
y
C



  
'
'
inf{ 0: }
y
C
 

  
( )
p x


vậy ( ) ( )
p x p x
 


44
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

, , 0. Từ (1) và (3b), ta có
x y E

 
2) ( ) ( ) ( )
p x y p x p y
  

(1- )
Suy ra, ( t [0,1])
( ) ( )
tx t y
C
p x p y
 
   
 
1
( ) ( ) 1
( ) ( )
x
p p x
p x p x
 
 
 
( )
x
C
p x

 


( )
y
C
p y




( )
chọn
( ) ( ) 2
p x
t
p x p y




 
ta có
( ) ( ) 2
x y
C
p x p y



 
( ) ( ) ( ) 2
p x y p x p y

    
( ) ( ) ( )
p x y p x p y
   



46
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

Chứng minh bổ đề 2
Xét dung lượng của .
p C
1) Giả sử 0
C

0
: , ( )
g G R g tx t
 
Kiểm tra ( ) ( )
g x p x

0
Xét
G Rx

Theo đònh lý Hahn-Banach, tồn tại tr
ên , khuyếch của
f E g
sao cho ( ) ( ) ( ),
x E f x p x
  
liên tục do bổ đề 1, 3a)
f

0
và ( ) 1.
f x

Từ bổ đề1, 3b) suy ra ( ) ( ) 1
x C f x
  

47
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng, lồi, và rời nhau của
không gian định chuẩn E, A là tập mở. Khi đó tồn tại siêu
phẳng đóng tách A và B theo nghĩa rộng.
Định lý Hahn-Banach (dạng hình học thứ nhất)


48
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

Chứng minh Đặt C = A\B.
1) Kiểm tra C lồi 2) Kiểm tra C mở
3) Kiểm tra
0
C

Theo bổ đề 2) tồn tại phiếm hàm tuyến tính liên tục trên E sao cho
( ) ( ) 0
z C f z
  

( , ) ( ) ( )
x A y B f x f y
    
Cố định , với
R


sup ( ) inf ( )
y B
x A
f x f y



 
Khi đó siêu phẳng của phương trình tách A và B theo
nghĩa rộng.
{ ( ) }
f x



49
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng, lồi, và rời nhau của
không gian định chuẩn E, A là tập mở. Khi đó tồn tại siêu
phẳng đóng tách A và B theo nghĩa rộng.
Định lý Hahn-Banach (dạng hình học thứ hai)


50
2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach.

(0, )
B B B


 
Chứng minh
Vôùi 0, ñaët (0, )
A A B

 
  
1) Kiểm tra lồi.
vaø
A B
 
2) Kiểm tra mở, không trống.
vaø
A B
 
3) Kiểm tra rời nhau.
vaø
A B
 
Khi đó tồn tại siêu phẳng của phương trình tách A và
B theo nghĩa rộng.
{ ( ) }
f x



( , , (0,1)) ( ) ( )
x A y B z B f x z f y z
  
       
( ) || || ( ) || ||
f x f f y f
  
    
Vậy tách A và B theo nghĩa hẹp.
{ ( ) } ; 0
f x f

 

51
3. Định lý Banach - Steihauss.

Cho X là không gian mêtrix đủ, không trống.
Bổ đề Baire
Giả sử là dãy các tập hợp đóng sao cho


1
n
n
x

1

n
n
X X




Khi đó tồn tại sao cho
0
n
0
int 0.
n
X


52
3. Định lý Banach - Steihauss.

Cho E, F là hai không gian Banach. là họ các toán tử
Định lý Banach - Steihauss
tuyến tính liên tục từ E vào F sao cho


i
i I
T

Khi đó
sup|| ( ) || .

i
i I
T x

 
( , )
sup|| || .
i L E F
i I
T

 

×