Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

Giáo Trình Bệnh học thủy sản phần 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.38 MB, 262 trang )

Trư
Trư


ng
ng
ĐHNN
ĐHNN
1
1
Khoa
Khoa

CN
CN
-
-
TS
TS
ThS. GV. Kim VănVạn
Bộ

môn: Nuôi

trồng

thủysản
Chương

V. Bệnh


thường

gặp

ở ĐVTS
Chương

V. Bệnh

thường

gặp

ở ĐVTS
I. Bệnh

truyền

nhiễm
1. Bệnh

do vi rút

ở ĐVTS
2. Bệnh

do vi khuẩn

ở ĐVTS
3. Bệnh


do nấm

ở ĐVTS
II. Bệnh

do ký

sinh

trùng
1. Bệnh

ngoạiKST ở ĐVTS
2. Bệnh

nộiKST ở ĐVTS
3. Bệnh

truyềnlâygiữangười, ĐV trên

cạnvà


ĐVTS
III. Bệnh

do MT, D
2
, DT và


địch

hại
B
B


nh
nh

do vi
do vi
r
r
ú
ú
t
t

gây
gây

ra
ra



ĐVTS
ĐVTS



Xem
Xem
l
l


i
i
ph
ph


n
n
VSV
VSV


ng
ng
d
d


ng
ng
:
:

m
m


t
t
s
s


vi
vi
r
r
ú
ú
t
t
thư
thư


ng
ng
gây
gây
b
b



nh
nh


ĐVTS
ĐVTS
.
.
B
B


nh
nh

xu
xu


t
t

huy
huy
ế
ế
t
t





c
c
á
á

tr
tr


m
m

c
c



(Grass carp
(Grass carp
haemorrhagic
haemorrhagic

disease)
disease)
1. NN
1. NN
gây
gây


b
b


nh
nh
:
:
Reovirus
Reovirus
.
.
kt
kt

60
60
-
-
80nm.
80nm.
Nhân
Nhân

VR
VR
ds
ds


ARN
ARN

v
v
à
à

không
không

c
c
ó
ó

v
v



b
b


c
c
.
.
2.

2.
Lo
Lo
à
à
i
i

b
b





nh
nh





ng
ng
:
:


C
C

á
á
Tr
Tr


m
m
c
c


(
(
Ctenopharyngodon
Ctenopharyngodon
idella
idella
),
),


C
C
á
á
Tr
Tr



m
m
đen
đen
(
(
Mylopharyngodon
Mylopharyngodon
piceus
piceus
),
),


C
C
á
á
M
M
è
è
(
(
Hypophthalmichthys
Hypophthalmichthys
molitrix
molitrix
).
).

3.
3.
Tri
Tri


u
u

ch
ch


ng
ng

b
b


nh
nh
:
:


C
C
á
á

b
b


b
b


nh
nh
c
c
ó
ó
bi
bi


u
u
hi
hi


n
n
l
l



i
i
m
m


t
t
,
,
xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
trên
trên
mang
mang
ho
ho



c
c
mang
mang
nh
nh


t
t
nh
nh


t
t
,
,
xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t



g
g


c
c
vây
vây
ho
ho


c
c
trên
trên
n
n


p
p
mang
mang
.
.



B
B


nh
nh
l
l


n
n
đ
đ


u
u
tiên
tiên
đư
đư


c
c
ph
ph
á
á

t
t
hi
hi


n
n


TQ
TQ
trên
trên
20
20
năm
năm
v
v


trư
trư


c
c
.
.



C
C
á
á
c
c
v
v


d
d


ch
ch
xu
xu


t
t
hi
hi


n
n



mi
mi


n
n
Nam TQ
Nam TQ
v
v
à
à
o
o
m
m
ù
ù
a
a
h
h
è
è
khi
khi
T
T

o
o
t
t


24
24
-
-
30
30
o
o
C.
C.


B
B


nh
nh
c
c


p
p

t
t
í
í
nh
nh
gây
gây
ra
ra
t
t


l
l


ch
ch
ế
ế
t
t
lên
lên
đ
đ
ế
ế

n
n
80%
80%


c
c
á
á
gi
gi


ng
ng




i
i
1
1
năm
năm
tu
tu



i
i
.
.


Khi
Khi
m
m


c
c
á
á
th
th


y
y
XH
XH




,
,

xoang
xoang
mi
mi


ng
ng
,
,
ru
ru


t
t
,
,
gan
gan
l
l
á
á
ch
ch
v
v
à
à

th
th


n
n
.
.


C
C
á
á
b
b


nh
nh
gi
gi


m
m
h
h



ng
ng
c
c


u
u
, protein, can xi
, protein, can xi
v
v
à
à
urê
urê
nhưng
nhưng
l
l


i
i
tăng
tăng
kali
kali
huy
huy

ế
ế
t
t
.
.


Bi
Bi


u
u
hi
hi


n
n
c
c


a
a
c
c
á
á

b
b


nh
nh
v
v
à
à
t
t


l
l


gây
gây
ch
ch
ế
ế
t
t
đư
đư



c
c
quan
quan
s
s
á
á
t
t
th
th


y
y
trong
trong
vòng
vòng
1
1
-
-
2
2
tu
tu



n
n
sau
sau
khi
khi
c
c


m
m
nhi
nhi


m
m


T
T
o
o
>25
>25
o
o
C.
C.



VR
VR
gây
gây
t
t


n
n
thương
thương
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
sau
sau
khi
khi
gây
gây

nhi
nhi


m
m
3
3
-
-
4
4
ng
ng
à
à
y
y


T
T
o
o
nuôi
nuôi
c
c



y
y
28
28
-
-
30
30
o
o
C.
C.


Vaccine
Vaccine
gây
gây
ĐƯMD
ĐƯMD
đ
đ


t
t
t
t



l
l


b
b


o
o
h
h


80%
80%
sau
sau
4
4
ng
ng
à
à
y
y
d
d
ù
ù

ng
ng


T
T
o
o
> 20
> 20
o
o
C.
C.
4. C
4. C
Đ
Đ

b
b


nh
nh
:
:


Phân

Phân
l
l


p
p
VR
VR
b
b


ng
ng
P
P
2
2
nuôi
nuôi
c
c


y
y
t
t
ế

ế
b
b
à
à
o
o
(
(
c
c
á
á
c
c
dòng
dòng
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
: GCK
: GCK
-

-
84, GCG
84, GCG
v
v
à
à
GCF)
GCF)


P
P
2
2
PCR
PCR


KHV
KHV
đi
đi


n
n
t
t



.
.
5.
5.
Phòng
Phòng

v
v
à
à

x
x






b
b


nh
nh


D

D
ù
ù
ng
ng
vaccine
vaccine


B
B


nh
nh
x
x


y
y
ra
ra
d
d
ù
ù
ng
ng
b

b


t
t
t
t


i
i
l
l
à
à
m
m
h
h


n
n
ch
ch
ế
ế
t
t



l
l


ch
ch
ế
ế
t
t
do
do
b
b


nh
nh
.
.
Gi
Gi


MT. (Health Fish)
MT. (Health Fish)
Reovirus
Reovirus


trong
trong

th
th


n
n

c
c
á
á

tr
tr


m
m

c
c


C
C
á
á


tr
tr


m
m

c
c



đen
đen

thân
thân
,
,
t
t
á
á
ch
ch

đ
đ
à

à
n
n
,
,
bơi
bơi

l
l



đ
đ



tr
tr
ên
ên

t
t


ng
ng


m
m


t
t
D
D


u
u

hi
hi


u
u

bên
bên

ngo
ngo
à
à
i
i


c
c


a
a

c
c
á
á

b
b


nh
nh


trắmcỏ

bị

xuất

huyết

do vi rút
B

B


nh
nh

t
t
í
í
ch
ch

trên
trên




c
c
á
á

b
b


nh
nh

B
B


nh
nh

c
c



ch
ch


p
p

trong
trong

m
m


a
a

xuõn

xuõn

(Spring Viraemia

Carp = SVC)


NN.
NN.
Rhabdovirus
Rhabdovirus
g
g
â
â
y
y
b
b


nh
nh
tr
tr
ê
ê
n
n
nhiều

nhiều
lo
lo
à
à
i
i
c
c
á
á
chép
chép
:
:
C
C
á
á
chép
chép
, c
, c
á
á
chép
chép
c
c



nh
nh
(
(
koi
koi
carp), c
carp), c
á
á
tr
tr


m
m
c
c


, c
, c
á
á


tr
tr



ng,
ng,
c
c
á
á


hoa
hoa
, c
, c
á
á
diếc
diếc
, c
, c
á
á
v
v
à
à
ng
ng





B
B


nh
nh
th
th


ờng
ờng
x
x


y
y
ra
ra


K T
K T
o
o
thấp
thấp
. C

. C
á
á
nhiễm
nhiễm
b
b


nh
nh
c
c
ú
ú
th
th


g
g
â
â
y
y
chết
chết
do
do
mất

mất
c
c
â
â
n
n
b
b


ng
ng
mu
mu


i
i
-
-
n
n


c
c
, c
, c
á

á


bi
bi


u
u
hi
hi


n
n
ph
ph
ù
ù
nề
nề
,
,
xuất
xuất
huyết
huyết
. VR
. VR
th

th


ờng
ờng
tấn
tấn
c
c
ô
ô
ng
ng
tế
tế
b
b
à
à
o
o
n
n


i
i
m
m



c
c
th
th
à
à
nh
nh
m
m


ch
ch
m
m
á
á
u
u
, m
, m
ô
ô
s
s


n

n
sinh
sinh
m
m
á
á
u
u
(
(
haematopoietic
haematopoietic
tissue).
tissue).


C
C
á
á
s
s


ng
ng
sót
sót
qua

qua
vụ
vụ
dịch
dịch


MD
MD
m
m


nh v
nh v
à
à


th
th


x
x
á
á
c
c
đ

đ
ịnh
ịnh
b
b


ng P
ng P
2
2
trung ho
trung ho
à
à
VR,
VR,
P
P
2
2
MD
MD
hu
hu


nh
nh
quang

quang
ho
ho


c
c
P
P
2
2
E
E
LISA.
LISA.
Nh
Nh


ng
ng
P
P
2
2
n
n
à
à
y

y
cũng
cũng


th
th


x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ


c
c
c
c
á
á
mang

mang
VR
VR
từ
từ
nh
nh


ng
ng
c
c
á
á
ch
ch


a
a


tri
tri


u
u
ch

ch


ng
ng
b
b


nh
nh
.
.


VR
VR
th
th


ờng
ờng
kh
kh


tr
tr
ú

ú


gan
gan
,
,
th
th


n
n
,
,
l
l
á
á
ch
ch
,
,
mang
mang
v
v
à
à
n

n
ã
ã
o
o
Carp
Carp
Koi
Koi
L
L
â
â
y
y

truyền
truyền

b
b


nh
nh
:
:


B

B


nh
nh
truyền
truyền
ngang
ngang
.
.


th
th


tr
tr


c
c
tiếp
tiếp
ho
ho


c

c
gi
gi
á
á
n
n
tiếp
tiếp
.
.
Ngu
Ngu


n
n
d
d


tr
tr


m
m


m

m
b
b


nh
nh
từ
từ
c
c
á
á
nhiễm
nhiễm
th
th


i
i
VR
VR
ra
ra
MT
MT
th
th
ô

ô
ng
ng
qua
qua
ph
ph
â
â
n
n
,
,
c
c
á
á
c
c
chất
chất
b
b
à
à
i
i
tiết
tiết
r

r


i
i
truyền
truyền
b
b


nh
nh
sang c
sang c
á
á
nu
nu
ô
ô
i
i
.
.







m
m


n
n
c
c


m
m
v
v


i
i
b
b


nh
nh
cũng
cũng
phụ
phụ
thu

thu


c
c
v
v
à
à
o
o
t
t


nh
nh
tr
tr


ng
ng
c
c


a
a
c

c
á
á
c
c
c
c
á
á
th
th


trong
trong
lo
lo
à
à
i
i
:
:
t
t


nh
nh
tr

tr


ng
ng
sinh
sinh


,
,
tu
tu


i
i


li
li
ê
ê
n
n
quan
quan
đ
đ
ến

ến
MD
MD
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ


c
c
hi
hi


u
u
.
.






i v

i v


i b
i b


nh n
nh n
à
à
y c
y c
á
á
nh
nh


nh
nh


y c
y c


m h
m h
ơ

ơ
n v
n v


i b
i b


nh.
nh.
Bnh

cỏ

chộp

cnh

(Carp Koi

Disease)
NN.
NN.
Herpesvirus
Herpesvirus
g
g
â
â

y b
y b


nh
nh



c
c
á
á

chép c
chép c


nh (
nh (
Koi Herpesvirus
Koi Herpesvirus
= K
= K
HV)
HV)

(
(
Cyprinus carpio)

Cyprinus carpio)
. C
. C
á
á

tr
tr


m c
m c



h
h


u nh
u nh



kh
kh
ô
ô
ng
ng

nhiễm b
nhiễm b


nh n
nh n
à
à
y.
y.
Dấu hi
Dấu hi


u b
u b


nh lý
nh lý
: Mang nh
: Mang nh


t nh
t nh


t.
t.



C
C
á
á
bị b
bị b


nh th
nh th


ờng có bi
ờng có bi


u hi
u hi


n ng
n ng
á
á
p thiếu khí tr
p thiếu khí tr
ê
ê

n bề m
n bề m


t.
t.


T
T


l
l


chết b
chết b


nh nhanh sau khi c
nh nhanh sau khi c
á
á
có bi
có bi


u hi
u hi



n b
n b


nh 24
nh 24
-
-
48h.
48h.


T
T


l
l


c
c
á
á
chết do b
chết do b



nh từ 80
nh từ 80
-
-
100%.
100%.


VR g
VR g
â
â
y vi
y vi
ê
ê
m th
m th


n v
n v
à
à
ho
ho


i t
i t



mang v
mang v
à
à
l
l
à
à
m t
m t


ng tiết mucous
ng tiết mucous
tr
tr
ê
ê
n bề m
n bề m


t c
t c
ơ
ơ
th
th



. Do g
. Do g
â
â
y vi
y vi
ê
ê
m v
m v
à
à
ho
ho


i t
i t


n
n
ê
ê
n rất dễ b
n rất dễ b



i
i
nhiễm nấm, vi khu
nhiễm nấm, vi khu


n v
n v
à
à
KST.
KST.


C
C
á
á
nh
nh


m
m


n c
n c



m v
m v


i b
i b


nh h
nh h
ơ
ơ
n c
n c
á
á
tr
tr


ng th
ng th
à
à
nh.
nh.


M
M

ù
ù
a vụ xuất hi
a vụ xuất hi


n b
n b


nh:
nh:


B
B


nh th
nh th


ờng xuất hi
ờng xuất hi


n v
n v
à
à

o m
o m
ù
ù
a xu
a xu
â
â
n, khi T
n, khi T
o
o
n
n


c biến
c biến
độ
độ
ng
ng
từ 18
từ 18
-
-
29
29
o
o

C.
C.


Trong
Trong
K
K
PTN thấy b
PTN thấy b


nh có th
nh có th


xuất hi
xuất hi


n c
n c


khi T
khi T
o
o
n
n



c
c
16
16
o
o
C.
C.


Trong TN b
Trong TN b


nh kh
nh kh
ô
ô
ng xuất hi
ng xuất hi


n <16
n <16
o
o
C v
C v

à
à
> 30
> 30
o
o
C.
C.


Thời gian
Thời gian


b
b


nh kho
nh kho


ng 14 ng
ng 14 ng
à
à
y v
y v
à
à

có th
có th


c
c
ò
ò
n l
n l
â
â
u h
u h
ơ
ơ
n.
n.
C dựa trên P
2
phân lập và nhận dạng VR trực tiếp bằng
cách nuôi cấy tế bào (cell line), bằng P
2
PCR, hoặc P
2
gián
tiếp thông qua phnứngELISA.
C phân biệt với bệnh do VR khác ở cá chép (Spring
Viremia of Carp: SVC). Bệnh x
y ra trên nhiều đối tợng

nh cá chép, cá mè , bệnh do ARN virus, Rabdovirus.
Bệnh x
y ra ở T
o
nớc thấp (5-18
o
C).


Ph
Ph
ò
ò
ng v
ng v
à
à
x
x


lý b
lý b


nh
nh
:
:



Khi b
Khi b


nh x
nh x


y ra hi
y ra hi


n kh
n kh
ô
ô
ng có thu
ng có thu


c
c
đ
đ
iều trị mang l
iều trị mang l


i hi

i hi


u
u
qu
qu


,
,


Bi
Bi


n ph
n ph
á
á
p t
p t


ng T
ng T
o
o
n

n


c l
c l
à
à
m cho b
m cho b


nh kh
nh kh
ô
ô
ng x
ng x


y ra nh
y ra nh


ng
ng
g
g


p m

p m


t n
t n


i nguy hi
i nguy hi


m c
m c
á
á
v
v


n mang m
n mang m


m b
m b


nh n
nh n
ê

ê
n l
n l


i l
i l
à
à
ngu
ngu


n l
n l
â
â
y nhiễm tiềm t
y nhiễm tiềm t
à
à
ng, h
ng, h
ơ
ơ
n n
n n


a khi t

a khi t


ng T
ng T
o
o
rất dễ ph
rất dễ ph
á
á
t
t
sinh c
sinh c
á
á
c b
c b


nh VK, KST.
nh VK, KST.


Vi
Vi


c t

c t


ng T
ng T
o
o
th
th


ờng ch
ờng ch


á
á
p dụng
p dụng
đợ
đợ
c
c
đố
đố
i v
i v


i c

i c
á
á
c b
c b


c
c
á
á
c
c


nh.
nh.


Khi ph
Khi ph
á
á
t hi
t hi


n thấy b
n thấy b



nh th
nh th


ờng hu
ờng hu


b
b


to
to
à
à
n b
n b


c
c
á
á
nhiễm v
nhiễm v
à
à
kh

kh


tr
tr
ù
ù
ng to
ng to
à
à
n b
n b


dụng cụ có tiếp x
dụng cụ có tiếp x
ú
ú
c v
c v


i c
i c
á
á
b
b



nh b
nh b


ng
ng
chlorine 200 ppm trong 1 giờ.
chlorine 200 ppm trong 1 giờ.


Ph
Ph
ò
ò
ng b
ng b


nh th
nh th
ô
ô
ng qua ki
ng qua ki


m dịch ch
m dịch ch



t ch
t ch


v
v
à
à
nu
nu
ô
ô
i c
i c
á
á
ch ly c
ch ly c
á
á
m
m


i nh
i nh


p về.

p về.
KHV
B
B


nh
nh

l
l



lo
lo
é
é
t
t

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)


NN:
NN:
b
b



nh
nh
k
k
ế
ế
t
t
h
h


p
p
Rhabdovirus
Rhabdovirus
(65x175nm), VK A.
(65x175nm), VK A.
hydrophyla
hydrophyla
v
v
à
à
n
n


m
m

Aphanomyces
Aphanomyces
invadans
invadans
.
.


B
B


nh
nh
thư
thư


ng
ng
x
x


y
y
ra
ra
khi
khi

T
T
o
o
th
th


p
p
(T11
(T11
-
-
T2)
T2)


Lo
Lo
à
à
i
i
nhi
nhi


m
m

b
b


nh
nh
:
:
C
C
á
á
qu
qu


,
,


đ
đ


ng
ng
,
,
c
c

á
á
s
s


c
c
r
r


n
n
,
,
c
c
á
á
ch
ch


i
i
.
.
(
(

Không
Không
th
th


y
y
xu
xu


t
t
hi
hi


n
n


c
c
á
á
tr
tr



m
m
c
c


).
).


B
B


nh
nh
x
x


y
y
ra
ra


nhi
nhi



u
u




c
c
:
:
Ú
Ú
c
c
, Malaysia, Indonesia,
, Malaysia, Indonesia,
Thailand,
Thailand,


Vi
Vi


t
t
nam
nam



Tri
Tri


u
u
ch
ch


ng
ng
:
:
trên
trên
thân
thân
xu
xu


t
t
hi
hi


n
n

c
c
á
á
c
c
v
v
ế
ế
t
t
lo
lo
é
é
t
t
,
,
ho
ho


i
i
t
t



sâu
sâu
trong
trong


.
.
Đ
Đ
â
â
y
y
l
l
à
à
b
b


nh
nh
mãn
mãn
t
t
í
í

nh
nh
lây
lây
lan
lan
nhanh
nhanh
do
do
ti
ti
ế
ế
p
p
s
s
ú
ú
c
c
,
,
theo
theo
ngu
ngu



n
n




c
c
.
.




:
:
Tri
Tri


u
u
ch
ch


ng
ng
,
,

phân
phân
l
l


p
p
t
t
á
á
c
c
nhân
nhân
,
,


b
b


nh
nh
h
h



c
c
, KHV
, KHV
đi
đi


n
n
t
t


.
.


X
X




: MT +
: MT +
thu
thu



c
c
,
,
c
c
á
á
l
l
à
à
nh
nh
b
b


nh
nh
,
,
v
v


y
y
m
m



c
c
l
l


i
i






trê

bị

nhiễm

bệnh

EUS, những

điểm

đen là


sợi

nấm






trê

bị

nhiễm

bệnh

EUS nhuộm

E&H, mũi

tên

thể

hiện

bọc

nấm







trê

bình

thờng

nhuộm

Eosin



Hematoxylin
B
B


nh do vi r
nh do vi r
ú
ú
t gây ra
t gây ra




c
c
á
á
da trơn
da trơn

(Channel Catfish Virus Disease = CCVD)
(Channel Catfish Virus Disease = CCVD)
1. NN
1. NN
:
:
Herpesvirus
Herpesvirus
ictaluri
ictaluri
.
.
kt
kt

80
80
-
-
100nm.
100nm.

ds
ds

AND
AND

v
v
à
à

c
c
ó
ó

v
v



b
b


c
c
.
.
2.

2.
Lo
Lo
à
à
i
i

b
b





nh
nh





ng
ng
:
:
C
C
á
á

c
c

lo
lo
à
à
i
i

c
c
á
á

da
da

trơn
trơn
:
:
c
c
á
á

trê
trê
,

,
nheo
nheo
,
,
basa
basa
,
,
c
c
á
á

tra
tra


3.
3.
Tri
Tri


u
u

ch
ch



ng
ng

b
b


nh
nh
:
:


B
B


nh
nh
c
c


p
p
t
t
í
í

nh
nh
thư
thư


ng
ng
x
x


y
y
ra
ra


c
c
á
á
hương
hương
,
,
c
c
á
á

gi
gi


ng
ng
c
c
ó
ó
k
k
í
í
ch
ch
c
c






i
i
10cm,
10cm,
c
c

á
á
b
b


t
t
v
v
à
à
c
c
á
á
trư
trư


ng
ng
th
th
à
à
nh
nh
c
c

ũ
ũ
ng
ng
b
b


nhi
nhi


m
m
b
b


nh
nh
.
.


C
C
á
á
b
b



nh
nh
c
c
ó
ó
bi
bi


u
u
hi
hi


n
n
trư
trư


ng
ng
b
b



ng
ng
,
,
l
l


i
i
m
m


t
t
,
,
nh
nh


t
t
nh
nh


t
t

ho
ho


c
c
xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t


mang
mang
,
,
l
l


m
m

t
t


m
m
xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t


g
g


c
c
vây
vây
v
v

à
à




i
i
da
da
.
.
C
C
ó
ó
t
t


i
i
20
20
-
-
50%
50%
s
s



c
c
á
á
trong
trong
v
v


d
d


ch
ch
bơi
bơi
n
n


i
i
đ
đ



u
u
trên
trên
m
m


t
t




c
c
.
.
 Vụ dịch nghiêm trọng có tỷ lệ chếtbệnh lên tới 100%
cá dưới1 nămtuổi ở 25
o
C hoặccaohơn, trong vòng 7-
10 ngày.
 Tỷ lệ chếtbệnh cao tậptrungở T
o
21-24
o
C, cá không
bị chếtbệnh ở T
o

<18
o
C.
 Trong bệnh này cũng thường bị nhiễmthứ phát mộtsố
loại VK như Flavobacterium columnaris, A.
hydrophila hoặcnhiễmnấm.
 Bệnh tiếntriểnban đầu nhân lên và gây xuấthuyết ở
thận, lách sau đóVR lantớiruột, gan, tim, và não.
 VR gây hoạitử mô và ống thận, phù, hoạitử và tắc
nghẽn ở gan, phù ruột, tắcnghẽnvàxuấthuyết ở lách.
 Khi cảmnhiễmbệnh còn thấycábị xuấthuyếtdướicơ.
 Cá sống sót sau vụ dịch thường gầyyếu, cá có chiềudài
bằng 2/3 và P bằng 1/7 so vớicáđốichứng có cùng chếđộ
D
2
.
 VR xâm nhậpvàtấn công vào cá từ nguồnnước thông qua
mang, ruột.
 VR có thểđượcphânlậptừ thậncábệnh trên cơ sở dùng tế
bào dòng CCO hoặc BB (brown bullhead) gây bệnh tích tế
bào sau khi nuôi cấy 24-48h.
 T
o
thích hợpchoVR PT là25-30
o
C.
 Trong vụ dịch VR có thểđượctruyềntừ cá bệnh sang cá
lành.
 Trong tự nhiên cũng như cảm nhiễmcáhương bị chếtbệnh
trong vòng 3-7-10 ngày sau khi nhiễm.

 VR cũng tồntại ở cá bố mẹ khoẻ mạnh.
4. CĐ

bệnh:
 Phân lậpVR bằng P
2
nuôi cấytế bào (các dòng tế bào:
CCO, và BB)
 P
2
PCR
 KHV điệntử.
 IFAT.
5. Phòng



xử



bệnh
 Sàng lọccábố mẹ không bị nhiễmbệnh trướckhichoS
2
.
 Khử trùng MT nuôi thông qua hệ thống lọcSH.
H
H



i
i

ch
ch


ng
ng

quay
quay
tròn
tròn

c
c
á
á




phi
phi

(Spinning Tilapia Syndrome)
(Spinning Tilapia Syndrome)



NN:
NN:
Iridovirus
Iridovirus
(110
(110
-
-
140nm)
140nm)


C
C
á
á


phi
phi
hương
hương
,
,
gi
gi


ng
ng

b
b


b
b


nh
nh
c
c
ó
ó
bi
bi


u
u
hi
hi


n
n
bơi
bơi
xoay
xoay

tròn
tròn
sau
sau
ch
ch
ì
ì
m
m
xu
xu


ng
ng
đ
đ
á
á
y
y
,
,
r
r


i
i

n
n


i
i
lên
lên
m
m


t
t




c
c
1
1
g
g
ó
ó
c
c
45
45

o
o
,
,
ng
ng
á
á
p
p
kh
kh
í
í
.
.


C
C
á
á
không
không
ăn
ăn
v
v
à
à

chuy
chuy


n
n
m
m
à
à
u
u
t
t


i
i


C
C
á
á
b
b


b
b



nh
nh
c
c
ó
ó
t
t


l
l


ch
ch
ế
ế
t
t
lên
lên
đ
đ
ế
ế
n
n

100%
100%


C
C
Đ
Đ
phân
phân
bi
bi


t
t
c
c
á
á


phi
phi
nhi
nhi


m
m

tr
tr
ù
ù
ng
ng
b
b
á
á
nh
nh
xe
xe
B
B


nh
nh

Lymphoc
Lymphoc
ystis
ystis
1.
1.

Nguyên
Nguyên


nhân
nhân
: Do vi
: Do vi
r
r
ú
ú
t
t

Iridovirus
Iridovirus
(130
(130
-
-

330nm)
330nm)
2.
2.

B
B


nh
nh


thư
thư


ng
ng

x
x


y
y

ra
ra




c
c
á
á

bi
bi



n
n
3.
3.

Tri
Tri


u
u

ch
ch


ng
ng

b
b


nh
nh
:
:
C
C
á

á

b
b



b
b


nh
nh

xu
xu


t
t

hi
hi


n
n

kh
kh



i
i

u
u
c
c
ó
ó

đư
đư


ng
ng

k
k
í
í
nh
nh

t
t



i
i

5mm
5mm
tr
tr
ê
ê
n
n

da
da
,
,
mang
mang
,
,
vây
vây
.
.
Do
Do
s
s




tăng
tăng

sinh
sinh

c
c
á
á
c
c




t
t
ế
ế

b
b
à
à
o
o
.
.

4.
4.

B
B


nh
nh

í
í
t
t

x
x


y
y

ra
ra




c
c

á
á

trư
trư


ng
ng

th
th
à
à
nh
nh
.
.
5.
5.

Ch
Ch


n
n

đo
đo

á
á
n
n
:
:
Bi
Bi


u
u

hi
hi


n
n

b
b


nh
nh

(
(
kh

kh


i
i

u),
u),



b
b


nh
nh

h
h


c
c

v
v
à
à



b
b


ng
ng

KHV
KHV
đi
đi


n
n

t
t


.
.

×