Trư
Trư
ờ
ờ
ng
ng
ĐHNN
ĐHNN
1
1
Khoa
Khoa
CN
CN
-
-
TS
TS
ThS. GV. Kim VănVạn
Bộ
môn: Nuôi
trồng
thủysản
Chương
V. Bệnh
thường
gặp
ở ĐVTS
Chương
V. Bệnh
thường
gặp
ở ĐVTS
I. Bệnh
truyền
nhiễm
1. Bệnh
do vi rút
ở ĐVTS
2. Bệnh
do vi khuẩn
ở ĐVTS
3. Bệnh
do nấm
ở ĐVTS
II. Bệnh
do ký
sinh
trùng
1. Bệnh
ngoạiKST ở ĐVTS
2. Bệnh
nộiKST ở ĐVTS
3. Bệnh
truyềnlâygiữangười, ĐV trên
cạnvà
ĐVTS
III. Bệnh
do MT, D
2
, DT và
địch
hại
B
B
ệ
ệ
nh
nh
do vi
do vi
r
r
ú
ú
t
t
gây
gây
ra
ra
ở
ở
ĐVTS
ĐVTS
Xem
Xem
l
l
ạ
ạ
i
i
ph
ph
ầ
ầ
n
n
VSV
VSV
ứ
ứ
ng
ng
d
d
ụ
ụ
ng
ng
:
:
m
m
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
vi
vi
r
r
ú
ú
t
t
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
ở
ở
ĐVTS
ĐVTS
.
.
B
B
ệ
ệ
nh
nh
xu
xu
ấ
ấ
t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
ở
ở
c
c
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m
m
c
c
ỏ
ỏ
(Grass carp
(Grass carp
haemorrhagic
haemorrhagic
disease)
disease)
1. NN
1. NN
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
Reovirus
Reovirus
.
.
kt
kt
60
60
-
-
80nm.
80nm.
Nhân
Nhân
VR
VR
ds
ds
ARN
ARN
v
v
à
à
không
không
c
c
ó
ó
v
v
ỏ
ỏ
b
b
ọ
ọ
c
c
.
.
2.
2.
Lo
Lo
à
à
i
i
b
b
ị
ị
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
:
:
C
C
á
á
Tr
Tr
ắ
ắ
m
m
c
c
ỏ
ỏ
(
(
Ctenopharyngodon
Ctenopharyngodon
idella
idella
),
),
C
C
á
á
Tr
Tr
ắ
ắ
m
m
đen
đen
(
(
Mylopharyngodon
Mylopharyngodon
piceus
piceus
),
),
C
C
á
á
M
M
è
è
(
(
Hypophthalmichthys
Hypophthalmichthys
molitrix
molitrix
).
).
3.
3.
Tri
Tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
C
C
á
á
b
b
ị
ị
b
b
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ó
ó
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
l
l
ồ
ồ
i
i
m
m
ắ
ắ
t
t
,
,
xu
xu
ấ
ấ
t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
trên
trên
mang
mang
ho
ho
ặ
ặ
c
c
mang
mang
nh
nh
ợ
ợ
t
t
nh
nh
ạ
ạ
t
t
,
,
xu
xu
ấ
ấ
t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
ở
ở
g
g
ố
ố
c
c
vây
vây
ho
ho
ặ
ặ
c
c
trên
trên
n
n
ắ
ắ
p
p
mang
mang
.
.
B
B
ệ
ệ
nh
nh
l
l
ầ
ầ
n
n
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tiên
tiên
đư
đư
ợ
ợ
c
c
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ở
ở
TQ
TQ
trên
trên
20
20
năm
năm
v
v
ề
ề
trư
trư
ớ
ớ
c
c
.
.
C
C
á
á
c
c
v
v
ụ
ụ
d
d
ị
ị
ch
ch
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ở
ở
mi
mi
ề
ề
n
n
Nam TQ
Nam TQ
v
v
à
à
o
o
m
m
ù
ù
a
a
h
h
è
è
khi
khi
T
T
o
o
t
t
ừ
ừ
24
24
-
-
30
30
o
o
C.
C.
B
B
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ấ
ấ
p
p
t
t
í
í
nh
nh
gây
gây
ra
ra
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
ch
ch
ế
ế
t
t
lên
lên
đ
đ
ế
ế
n
n
80%
80%
ở
ở
c
c
á
á
gi
gi
ố
ố
ng
ng
dư
dư
ớ
ớ
i
i
1
1
năm
năm
tu
tu
ổ
ổ
i
i
.
.
Khi
Khi
m
m
ổ
ổ
c
c
á
á
th
th
ấ
ấ
y
y
XH
XH
ở
ở
cơ
cơ
,
,
xoang
xoang
mi
mi
ệ
ệ
ng
ng
,
,
ru
ru
ộ
ộ
t
t
,
,
gan
gan
l
l
á
á
ch
ch
v
v
à
à
th
th
ậ
ậ
n
n
.
.
C
C
á
á
b
b
ệ
ệ
nh
nh
gi
gi
ả
ả
m
m
h
h
ồ
ồ
ng
ng
c
c
ầ
ầ
u
u
, protein, can xi
, protein, can xi
v
v
à
à
urê
urê
nhưng
nhưng
l
l
ạ
ạ
i
i
tăng
tăng
kali
kali
huy
huy
ế
ế
t
t
.
.
Bi
Bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
b
b
ệ
ệ
nh
nh
v
v
à
à
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
gây
gây
ch
ch
ế
ế
t
t
đư
đư
ợ
ợ
c
c
quan
quan
s
s
á
á
t
t
th
th
ấ
ấ
y
y
trong
trong
vòng
vòng
1
1
-
-
2
2
tu
tu
ầ
ầ
n
n
sau
sau
khi
khi
c
c
ả
ả
m
m
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
ở
ở
T
T
o
o
>25
>25
o
o
C.
C.
VR
VR
gây
gây
t
t
ổ
ổ
n
n
thương
thương
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
sau
sau
khi
khi
gây
gây
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
3
3
-
-
4
4
ng
ng
à
à
y
y
ở
ở
T
T
o
o
nuôi
nuôi
c
c
ấ
ấ
y
y
28
28
-
-
30
30
o
o
C.
C.
Vaccine
Vaccine
gây
gây
ĐƯMD
ĐƯMD
đ
đ
ạ
ạ
t
t
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
b
b
ả
ả
o
o
h
h
ộ
ộ
80%
80%
sau
sau
4
4
ng
ng
à
à
y
y
d
d
ù
ù
ng
ng
ở
ở
T
T
o
o
> 20
> 20
o
o
C.
C.
4. C
4. C
Đ
Đ
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
Phân
Phân
l
l
ậ
ậ
p
p
VR
VR
b
b
ằ
ằ
ng
ng
P
P
2
2
nuôi
nuôi
c
c
ấ
ấ
y
y
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
(
(
c
c
á
á
c
c
dòng
dòng
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
: GCK
: GCK
-
-
84, GCG
84, GCG
v
v
à
à
GCF)
GCF)
P
P
2
2
PCR
PCR
KHV
KHV
đi
đi
ệ
ệ
n
n
t
t
ử
ử
.
.
5.
5.
Phòng
Phòng
v
v
à
à
x
x
ử
ử
lý
lý
b
b
ệ
ệ
nh
nh
D
D
ù
ù
ng
ng
vaccine
vaccine
B
B
ệ
ệ
nh
nh
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
d
d
ù
ù
ng
ng
b
b
ộ
ộ
t
t
t
t
ỏ
ỏ
i
i
l
l
à
à
m
m
h
h
ạ
ạ
n
n
ch
ch
ế
ế
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
ch
ch
ế
ế
t
t
do
do
b
b
ệ
ệ
nh
nh
.
.
Gi
Gi
ữ
ữ
MT. (Health Fish)
MT. (Health Fish)
Reovirus
Reovirus
trong
trong
th
th
ậ
ậ
n
n
c
c
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m
m
c
c
ỏ
ỏ
C
C
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m
m
c
c
ỏ
ỏ
đen
đen
thân
thân
,
,
t
t
á
á
ch
ch
đ
đ
à
à
n
n
,
,
bơi
bơi
l
l
ờ
ờ
đ
đ
ờ
ờ
tr
tr
ên
ên
t
t
ầ
ầ
ng
ng
m
m
ặ
ặ
t
t
D
D
ấ
ấ
u
u
hi
hi
ệ
ệ
u
u
bên
bên
ngo
ngo
à
à
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
b
b
ệ
ệ
nh
nh
Cá
trắmcỏ
bị
xuất
huyết
do vi rút
B
B
ệ
ệ
nh
nh
t
t
í
í
ch
ch
trên
trên
cơ
cơ
c
c
á
á
b
b
ệ
ệ
nh
nh
B
B
nh
nh
c
c
ỏ
ỏ
ch
ch
ộ
ộ
p
p
trong
trong
m
m
ự
ự
a
a
xuõn
xuõn
(Spring Viraemia
Carp = SVC)
NN.
NN.
Rhabdovirus
Rhabdovirus
g
g
â
â
y
y
b
b
ệ
ệ
nh
nh
tr
tr
ê
ê
n
n
nhiều
nhiều
lo
lo
à
à
i
i
c
c
á
á
chép
chép
:
:
C
C
á
á
chép
chép
, c
, c
á
á
chép
chép
c
c
nh
nh
(
(
koi
koi
carp), c
carp), c
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m
m
c
c
ỏ
ỏ
, c
, c
á
á
mè
mè
tr
tr
ắ
ắ
ng,
ng,
c
c
á
á
mè
mè
hoa
hoa
, c
, c
á
á
diếc
diếc
, c
, c
á
á
v
v
à
à
ng
ng
B
B
ệ
ệ
nh
nh
th
th
ờng
ờng
x
x
y
y
ra
ra
ở
ở
K T
K T
o
o
thấp
thấp
. C
. C
á
á
nhiễm
nhiễm
b
b
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ú
ú
th
th
ể
ể
g
g
â
â
y
y
chết
chết
do
do
mất
mất
c
c
â
â
n
n
b
b
ằ
ằ
ng
ng
mu
mu
ố
ố
i
i
-
-
n
n
ớ
ớ
c
c
, c
, c
á
á
có
có
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ph
ph
ù
ù
nề
nề
,
,
xuất
xuất
huyết
huyết
. VR
. VR
th
th
ờng
ờng
tấn
tấn
c
c
ô
ô
ng
ng
tế
tế
b
b
à
à
o
o
n
n
ộ
ộ
i
i
m
m
ạ
ạ
c
c
th
th
à
à
nh
nh
m
m
ạ
ạ
ch
ch
m
m
á
á
u
u
, m
, m
ô
ô
s
s
n
n
sinh
sinh
m
m
á
á
u
u
(
(
haematopoietic
haematopoietic
tissue).
tissue).
C
C
á
á
s
s
ố
ố
ng
ng
sót
sót
qua
qua
vụ
vụ
dịch
dịch
có
có
MD
MD
m
m
ạ
ạ
nh v
nh v
à
à
có
có
th
th
ể
ể
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh
ịnh
b
b
ằ
ằ
ng P
ng P
2
2
trung ho
trung ho
à
à
VR,
VR,
P
P
2
2
MD
MD
hu
hu
ỳ
ỳ
nh
nh
quang
quang
ho
ho
ặ
ặ
c
c
P
P
2
2
E
E
LISA.
LISA.
Nh
Nh
ng
ng
P
P
2
2
n
n
à
à
y
y
cũng
cũng
có
có
th
th
ể
ể
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ợ
ợ
c
c
c
c
á
á
mang
mang
VR
VR
từ
từ
nh
nh
ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
a
a
có
có
tri
tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
.
.
VR
VR
th
th
ờng
ờng
kh
kh
tr
tr
ú
ú
ở
ở
gan
gan
,
,
th
th
ậ
ậ
n
n
,
,
l
l
á
á
ch
ch
,
,
mang
mang
v
v
à
à
n
n
ã
ã
o
o
Carp
Carp
Koi
Koi
L
L
â
â
y
y
truyền
truyền
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
B
B
ệ
ệ
nh
nh
truyền
truyền
ngang
ngang
.
.
Có
Có
th
th
ể
ể
tr
tr
ự
ự
c
c
tiếp
tiếp
ho
ho
ặ
ặ
c
c
gi
gi
á
á
n
n
tiếp
tiếp
.
.
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
d
d
ự
ự
tr
tr
m
m
ầ
ầ
m
m
b
b
ệ
ệ
nh
nh
từ
từ
c
c
á
á
nhiễm
nhiễm
th
th
i
i
VR
VR
ra
ra
MT
MT
th
th
ô
ô
ng
ng
qua
qua
ph
ph
â
â
n
n
,
,
c
c
á
á
c
c
chất
chất
b
b
à
à
i
i
tiết
tiết
r
r
ồ
ồ
i
i
truyền
truyền
b
b
ệ
ệ
nh
nh
sang c
sang c
á
á
nu
nu
ô
ô
i
i
.
.
m
m
ẫ
ẫ
n
n
c
c
m
m
v
v
ớ
ớ
i
i
b
b
ệ
ệ
nh
nh
cũng
cũng
phụ
phụ
thu
thu
ộ
ộ
c
c
v
v
à
à
o
o
t
t
ỡ
ỡ
nh
nh
tr
tr
ạ
ạ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
c
c
á
á
th
th
ể
ể
trong
trong
lo
lo
à
à
i
i
:
:
t
t
ỡ
ỡ
nh
nh
tr
tr
ạ
ạ
ng
ng
sinh
sinh
lý
lý
,
,
tu
tu
ổ
ổ
i
i
li
li
ê
ê
n
n
quan
quan
đ
đ
ến
ến
MD
MD
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
ặ
ặ
c
c
hi
hi
ệ
ệ
u
u
.
.
ố
ố
i v
i v
ớ
ớ
i b
i b
ệ
ệ
nh n
nh n
à
à
y c
y c
á
á
nh
nh
ỏ
ỏ
nh
nh
ạ
ạ
y c
y c
m h
m h
ơ
ơ
n v
n v
ớ
ớ
i b
i b
ệ
ệ
nh.
nh.
Bnh
cỏ
chộp
cnh
(Carp Koi
Disease)
NN.
NN.
Herpesvirus
Herpesvirus
g
g
â
â
y b
y b
ệ
ệ
nh
nh
ở
ở
c
c
á
á
chép c
chép c
nh (
nh (
Koi Herpesvirus
Koi Herpesvirus
= K
= K
HV)
HV)
(
(
Cyprinus carpio)
Cyprinus carpio)
. C
. C
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m c
m c
ỏ
ỏ
h
h
ầ
ầ
u nh
u nh
kh
kh
ô
ô
ng
ng
nhiễm b
nhiễm b
ệ
ệ
nh n
nh n
à
à
y.
y.
Dấu hi
Dấu hi
ệ
ệ
u b
u b
ệ
ệ
nh lý
nh lý
: Mang nh
: Mang nh
ợ
ợ
t nh
t nh
ạ
ạ
t.
t.
C
C
á
á
bị b
bị b
ệ
ệ
nh th
nh th
ờng có bi
ờng có bi
ể
ể
u hi
u hi
ệ
ệ
n ng
n ng
á
á
p thiếu khí tr
p thiếu khí tr
ê
ê
n bề m
n bề m
ặ
ặ
t.
t.
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
chết b
chết b
ệ
ệ
nh nhanh sau khi c
nh nhanh sau khi c
á
á
có bi
có bi
ể
ể
u hi
u hi
ệ
ệ
n b
n b
ệ
ệ
nh 24
nh 24
-
-
48h.
48h.
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
c
c
á
á
chết do b
chết do b
ệ
ệ
nh từ 80
nh từ 80
-
-
100%.
100%.
VR g
VR g
â
â
y vi
y vi
ê
ê
m th
m th
ậ
ậ
n v
n v
à
à
ho
ho
ạ
ạ
i t
i t
ử
ử
mang v
mang v
à
à
l
l
à
à
m t
m t
ng tiết mucous
ng tiết mucous
tr
tr
ê
ê
n bề m
n bề m
ặ
ặ
t c
t c
ơ
ơ
th
th
ể
ể
. Do g
. Do g
â
â
y vi
y vi
ê
ê
m v
m v
à
à
ho
ho
ạ
ạ
i t
i t
ử
ử
n
n
ê
ê
n rất dễ b
n rất dễ b
ộ
ộ
i
i
nhiễm nấm, vi khu
nhiễm nấm, vi khu
ẩ
ẩ
n v
n v
à
à
KST.
KST.
C
C
á
á
nh
nh
ỏ
ỏ
m
m
ẫ
ẫ
n c
n c
m v
m v
ớ
ớ
i b
i b
ệ
ệ
nh h
nh h
ơ
ơ
n c
n c
á
á
tr
tr
ở
ở
ng th
ng th
à
à
nh.
nh.
M
M
ù
ù
a vụ xuất hi
a vụ xuất hi
ệ
ệ
n b
n b
ệ
ệ
nh:
nh:
B
B
ệ
ệ
nh th
nh th
ờng xuất hi
ờng xuất hi
ệ
ệ
n v
n v
à
à
o m
o m
ù
ù
a xu
a xu
â
â
n, khi T
n, khi T
o
o
n
n
ớ
ớ
c biến
c biến
độ
độ
ng
ng
từ 18
từ 18
-
-
29
29
o
o
C.
C.
Trong
Trong
K
K
PTN thấy b
PTN thấy b
ệ
ệ
nh có th
nh có th
ể
ể
xuất hi
xuất hi
ệ
ệ
n c
n c
khi T
khi T
o
o
n
n
ớ
ớ
c
c
16
16
o
o
C.
C.
Trong TN b
Trong TN b
ệ
ệ
nh kh
nh kh
ô
ô
ng xuất hi
ng xuất hi
ệ
ệ
n <16
n <16
o
o
C v
C v
à
à
> 30
> 30
o
o
C.
C.
Thời gian
Thời gian
ủ
ủ
b
b
ệ
ệ
nh kho
nh kho
ng 14 ng
ng 14 ng
à
à
y v
y v
à
à
có th
có th
ể
ể
c
c
ò
ò
n l
n l
â
â
u h
u h
ơ
ơ
n.
n.
C dựa trên P
2
phân lập và nhận dạng VR trực tiếp bằng
cách nuôi cấy tế bào (cell line), bằng P
2
PCR, hoặc P
2
gián
tiếp thông qua phnứngELISA.
C phân biệt với bệnh do VR khác ở cá chép (Spring
Viremia of Carp: SVC). Bệnh x
y ra trên nhiều đối tợng
nh cá chép, cá mè , bệnh do ARN virus, Rabdovirus.
Bệnh x
y ra ở T
o
nớc thấp (5-18
o
C).
Ph
Ph
ò
ò
ng v
ng v
à
à
x
x
ử
ử
lý b
lý b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
Khi b
Khi b
ệ
ệ
nh x
nh x
y ra hi
y ra hi
ệ
ệ
n kh
n kh
ô
ô
ng có thu
ng có thu
ố
ố
c
c
đ
đ
iều trị mang l
iều trị mang l
ạ
ạ
i hi
i hi
ệ
ệ
u
u
qu
qu
,
,
Bi
Bi
ệ
ệ
n ph
n ph
á
á
p t
p t
ng T
ng T
o
o
n
n
ớ
ớ
c l
c l
à
à
m cho b
m cho b
ệ
ệ
nh kh
nh kh
ô
ô
ng x
ng x
y ra nh
y ra nh
ng
ng
g
g
ặ
ặ
p m
p m
ộ
ộ
t n
t n
ỗ
ỗ
i nguy hi
i nguy hi
ể
ể
m c
m c
á
á
v
v
ẫ
ẫ
n mang m
n mang m
ầ
ầ
m b
m b
ệ
ệ
nh n
nh n
ê
ê
n l
n l
ạ
ạ
i l
i l
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n l
n l
â
â
y nhiễm tiềm t
y nhiễm tiềm t
à
à
ng, h
ng, h
ơ
ơ
n n
n n
a khi t
a khi t
ng T
ng T
o
o
rất dễ ph
rất dễ ph
á
á
t
t
sinh c
sinh c
á
á
c b
c b
ệ
ệ
nh VK, KST.
nh VK, KST.
Vi
Vi
ệ
ệ
c t
c t
ng T
ng T
o
o
th
th
ờng ch
ờng ch
ỉ
ỉ
á
á
p dụng
p dụng
đợ
đợ
c
c
đố
đố
i v
i v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
c b
c b
ể
ể
c
c
á
á
c
c
nh.
nh.
Khi ph
Khi ph
á
á
t hi
t hi
ệ
ệ
n thấy b
n thấy b
ệ
ệ
nh th
nh th
ờng hu
ờng hu
ỷ
ỷ
b
b
ỏ
ỏ
to
to
à
à
n b
n b
ộ
ộ
c
c
á
á
nhiễm v
nhiễm v
à
à
kh
kh
ử
ử
tr
tr
ù
ù
ng to
ng to
à
à
n b
n b
ộ
ộ
dụng cụ có tiếp x
dụng cụ có tiếp x
ú
ú
c v
c v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
b
b
ệ
ệ
nh b
nh b
ằ
ằ
ng
ng
chlorine 200 ppm trong 1 giờ.
chlorine 200 ppm trong 1 giờ.
Ph
Ph
ò
ò
ng b
ng b
ệ
ệ
nh th
nh th
ô
ô
ng qua ki
ng qua ki
ể
ể
m dịch ch
m dịch ch
ặ
ặ
t ch
t ch
ẽ
ẽ
v
v
à
à
nu
nu
ô
ô
i c
i c
á
á
ch ly c
ch ly c
á
á
m
m
ớ
ớ
i nh
i nh
ậ
ậ
p về.
p về.
KHV
B
B
ệ
ệ
nh
nh
l
l
ở
ở
lo
lo
é
é
t
t
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
NN:
NN:
b
b
ệ
ệ
nh
nh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Rhabdovirus
Rhabdovirus
(65x175nm), VK A.
(65x175nm), VK A.
hydrophyla
hydrophyla
v
v
à
à
n
n
ấ
ấ
m
m
Aphanomyces
Aphanomyces
invadans
invadans
.
.
B
B
ệ
ệ
nh
nh
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
khi
khi
T
T
o
o
th
th
ấ
ấ
p
p
(T11
(T11
-
-
T2)
T2)
Lo
Lo
à
à
i
i
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
C
C
á
á
qu
qu
ả
ả
,
,
rô
rô
đ
đ
ồ
ồ
ng
ng
,
,
c
c
á
á
s
s
ặ
ặ
c
c
r
r
ằ
ằ
n
n
,
,
c
c
á
á
ch
ch
ọ
ọ
i
i
.
.
(
(
Không
Không
th
th
ấ
ấ
y
y
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ở
ở
c
c
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m
m
c
c
ỏ
ỏ
).
).
B
B
ệ
ệ
nh
nh
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
ở
ở
nhi
nhi
ề
ề
u
u
nư
nư
ớ
ớ
c
c
:
:
Ú
Ú
c
c
, Malaysia, Indonesia,
, Malaysia, Indonesia,
Thailand,
Thailand,
…
…
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
Tri
Tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
:
:
trên
trên
thân
thân
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
c
c
á
á
c
c
v
v
ế
ế
t
t
lo
lo
é
é
t
t
,
,
ho
ho
ạ
ạ
i
i
t
t
ử
ử
sâu
sâu
trong
trong
cơ
cơ
.
.
Đ
Đ
â
â
y
y
l
l
à
à
b
b
ệ
ệ
nh
nh
mãn
mãn
t
t
í
í
nh
nh
lây
lây
lan
lan
nhanh
nhanh
do
do
ti
ti
ế
ế
p
p
s
s
ú
ú
c
c
,
,
theo
theo
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
nư
nư
ớ
ớ
c
c
.
.
CĐ
CĐ
:
:
Tri
Tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
,
,
phân
phân
l
l
ậ
ậ
p
p
t
t
á
á
c
c
nhân
nhân
,
,
Mô
Mô
b
b
ệ
ệ
nh
nh
h
h
ọ
ọ
c
c
, KHV
, KHV
đi
đi
ệ
ệ
n
n
t
t
ử
ử
.
.
X
X
ử
ử
lý
lý
: MT +
: MT +
thu
thu
ố
ố
c
c
,
,
c
c
á
á
l
l
à
à
nh
nh
b
b
ệ
ệ
nh
nh
,
,
v
v
ả
ả
y
y
m
m
ọ
ọ
c
c
l
l
ạ
ạ
i
i
Mô
cơ
cá
trê
bị
nhiễm
bệnh
EUS, những
điểm
đen là
sợi
nấm
Mô
cơ
cá
trê
bị
nhiễm
bệnh
EUS nhuộm
E&H, mũi
tên
thể
hiện
bọc
nấm
Mô
cơ
cá
trê
bình
thờng
nhuộm
Eosin
và
Hematoxylin
B
B
ệ
ệ
nh do vi r
nh do vi r
ú
ú
t gây ra
t gây ra
ở
ở
c
c
á
á
da trơn
da trơn
(Channel Catfish Virus Disease = CCVD)
(Channel Catfish Virus Disease = CCVD)
1. NN
1. NN
:
:
Herpesvirus
Herpesvirus
ictaluri
ictaluri
.
.
kt
kt
80
80
-
-
100nm.
100nm.
ds
ds
AND
AND
v
v
à
à
c
c
ó
ó
v
v
ỏ
ỏ
b
b
ọ
ọ
c
c
.
.
2.
2.
Lo
Lo
à
à
i
i
b
b
ị
ị
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
:
:
C
C
á
á
c
c
lo
lo
à
à
i
i
c
c
á
á
da
da
trơn
trơn
:
:
c
c
á
á
trê
trê
,
,
nheo
nheo
,
,
basa
basa
,
,
c
c
á
á
tra
tra
3.
3.
Tri
Tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
B
B
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ấ
ấ
p
p
t
t
í
í
nh
nh
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
ở
ở
c
c
á
á
hương
hương
,
,
c
c
á
á
gi
gi
ố
ố
ng
ng
c
c
ó
ó
k
k
í
í
ch
ch
c
c
ỡ
ỡ
dư
dư
ớ
ớ
i
i
10cm,
10cm,
c
c
á
á
b
b
ộ
ộ
t
t
v
v
à
à
c
c
á
á
trư
trư
ở
ở
ng
ng
th
th
à
à
nh
nh
c
c
ũ
ũ
ng
ng
b
b
ị
ị
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
b
b
ệ
ệ
nh
nh
.
.
C
C
á
á
b
b
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ó
ó
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
trư
trư
ớ
ớ
ng
ng
b
b
ụ
ụ
ng
ng
,
,
l
l
ồ
ồ
i
i
m
m
ắ
ắ
t
t
,
,
nh
nh
ợ
ợ
t
t
nh
nh
ạ
ạ
t
t
ho
ho
ặ
ặ
c
c
xu
xu
ấ
ấ
t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
ở
ở
mang
mang
,
,
l
l
ấ
ấ
m
m
t
t
ấ
ấ
m
m
xu
xu
ấ
ấ
t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
ở
ở
g
g
ố
ố
c
c
vây
vây
v
v
à
à
dư
dư
ớ
ớ
i
i
da
da
.
.
C
C
ó
ó
t
t
ớ
ớ
i
i
20
20
-
-
50%
50%
s
s
ố
ố
c
c
á
á
trong
trong
v
v
ụ
ụ
d
d
ị
ị
ch
ch
bơi
bơi
n
n
ổ
ổ
i
i
đ
đ
ầ
ầ
u
u
trên
trên
m
m
ặ
ặ
t
t
nư
nư
ớ
ớ
c
c
.
.
Vụ dịch nghiêm trọng có tỷ lệ chếtbệnh lên tới 100%
cá dưới1 nămtuổi ở 25
o
C hoặccaohơn, trong vòng 7-
10 ngày.
Tỷ lệ chếtbệnh cao tậptrungở T
o
21-24
o
C, cá không
bị chếtbệnh ở T
o
<18
o
C.
Trong bệnh này cũng thường bị nhiễmthứ phát mộtsố
loại VK như Flavobacterium columnaris, A.
hydrophila hoặcnhiễmnấm.
Bệnh tiếntriểnban đầu nhân lên và gây xuấthuyết ở
thận, lách sau đóVR lantớiruột, gan, tim, và não.
VR gây hoạitử mô và ống thận, phù, hoạitử và tắc
nghẽn ở gan, phù ruột, tắcnghẽnvàxuấthuyết ở lách.
Khi cảmnhiễmbệnh còn thấycábị xuấthuyếtdướicơ.
Cá sống sót sau vụ dịch thường gầyyếu, cá có chiềudài
bằng 2/3 và P bằng 1/7 so vớicáđốichứng có cùng chếđộ
D
2
.
VR xâm nhậpvàtấn công vào cá từ nguồnnước thông qua
mang, ruột.
VR có thểđượcphânlậptừ thậncábệnh trên cơ sở dùng tế
bào dòng CCO hoặc BB (brown bullhead) gây bệnh tích tế
bào sau khi nuôi cấy 24-48h.
T
o
thích hợpchoVR PT là25-30
o
C.
Trong vụ dịch VR có thểđượctruyềntừ cá bệnh sang cá
lành.
Trong tự nhiên cũng như cảm nhiễmcáhương bị chếtbệnh
trong vòng 3-7-10 ngày sau khi nhiễm.
VR cũng tồntại ở cá bố mẹ khoẻ mạnh.
4. CĐ
bệnh:
Phân lậpVR bằng P
2
nuôi cấytế bào (các dòng tế bào:
CCO, và BB)
P
2
PCR
KHV điệntử.
IFAT.
5. Phòng
và
xử
lý
bệnh
Sàng lọccábố mẹ không bị nhiễmbệnh trướckhichoS
2
.
Khử trùng MT nuôi thông qua hệ thống lọcSH.
H
H
ộ
ộ
i
i
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
quay
quay
tròn
tròn
c
c
á
á
rô
rô
phi
phi
(Spinning Tilapia Syndrome)
(Spinning Tilapia Syndrome)
NN:
NN:
Iridovirus
Iridovirus
(110
(110
-
-
140nm)
140nm)
C
C
á
á
rô
rô
phi
phi
hương
hương
,
,
gi
gi
ố
ố
ng
ng
b
b
ị
ị
b
b
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ó
ó
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
bơi
bơi
xoay
xoay
tròn
tròn
sau
sau
ch
ch
ì
ì
m
m
xu
xu
ố
ố
ng
ng
đ
đ
á
á
y
y
,
,
r
r
ồ
ồ
i
i
n
n
ổ
ổ
i
i
lên
lên
m
m
ặ
ặ
t
t
nư
nư
ớ
ớ
c
c
1
1
g
g
ó
ó
c
c
45
45
o
o
,
,
ng
ng
á
á
p
p
kh
kh
í
í
.
.
C
C
á
á
không
không
ăn
ăn
v
v
à
à
chuy
chuy
ể
ể
n
n
m
m
à
à
u
u
t
t
ố
ố
i
i
C
C
á
á
b
b
ị
ị
b
b
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ó
ó
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
ch
ch
ế
ế
t
t
lên
lên
đ
đ
ế
ế
n
n
100%
100%
C
C
Đ
Đ
phân
phân
bi
bi
ệ
ệ
t
t
c
c
á
á
rô
rô
phi
phi
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
tr
tr
ù
ù
ng
ng
b
b
á
á
nh
nh
xe
xe
B
B
ệ
ệ
nh
nh
Lymphoc
Lymphoc
ystis
ystis
1.
1.
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
: Do vi
: Do vi
r
r
ú
ú
t
t
Iridovirus
Iridovirus
(130
(130
-
-
330nm)
330nm)
2.
2.
B
B
ệ
ệ
nh
nh
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
ở
ở
c
c
á
á
bi
bi
ể
ể
n
n
3.
3.
Tri
Tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
C
C
á
á
b
b
ị
ị
b
b
ệ
ệ
nh
nh
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
kh
kh
ố
ố
i
i
u
u
c
c
ó
ó
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
k
k
í
í
nh
nh
t
t
ớ
ớ
i
i
5mm
5mm
tr
tr
ê
ê
n
n
da
da
,
,
mang
mang
,
,
vây
vây
.
.
Do
Do
s
s
ự
ự
tăng
tăng
sinh
sinh
c
c
á
á
c
c
mô
mô
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
.
.
4.
4.
B
B
ệ
ệ
nh
nh
í
í
t
t
x
x
ả
ả
y
y
ra
ra
ở
ở
c
c
á
á
trư
trư
ở
ở
ng
ng
th
th
à
à
nh
nh
.
.
5.
5.
Ch
Ch
ẩ
ẩ
n
n
đo
đo
á
á
n
n
:
:
Bi
Bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
b
b
ệ
ệ
nh
nh
(
(
kh
kh
ố
ố
i
i
u),
u),
mô
mô
b
b
ệ
ệ
nh
nh
h
h
ọ
ọ
c
c
v
v
à
à
CĐ
CĐ
b
b
ằ
ằ
ng
ng
KHV
KHV
đi
đi
ệ
ệ
n
n
t
t
ử
ử
.
.