Sở GDĐT Thanh Hóa
Trường PTTH Nguyễn Mộng Tuân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 11
Môn : Vật lí
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên : Số báo danh
I - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Công thức nào sau đây xác định cảm ứng từ
B
tại một điểm M gây ra bởi dòng điện có cường độ I chạy
trong dây dẫn thẳng dài .
A. B = 2.10
7
r
I
B. B =2.10
-7
I r C. B = 2.10
-7
r
I
D. B = 2.10
7
I
r
Câu 2 : Khi có cường độ i chạy qua ống dây tự cảm thì ống dây tích lũy một năng lượng :
A. W = Li
2
B. W = LI
2
C. W =
2
1
Li
2
D. W = 2Li
2
Câu 3 : Tính chất cơ bản của từ trường là :
A. Tác dụng lực hấp dẫn đặt trong nó .
B. Tác dụng lên lực điện một điện một điện tích.
C. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó .
D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện .
Câu 4 : Quy tắc bàn tay phải cho phép xác định :
A. Chiều của dòng điện trong một đoạn dây dẫn bất kỳ .
B. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đặt trong từ trường .
C. Chiều của đường sức từ .
D. Các cực của nguồn điện tương ứng với suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn .
Câu 5 : Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở
A. điểm cực viễn. B. điểm cực cận.
C. trong giới hạn nhìn rõ của mắt. D. cách mắt 25cm.
Câu 6 : Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc
khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới .
B. luôn lớn hơn góc tới .
C. luôn bằng góc tới .
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới .
Câu 7 : Công thức xác định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là :
A. D = i
1
+ i
2
- A B. D = i
1
- A C. D = r
1
+ r
2
- A D. D = n ( 1 - A)
Câu 8 : Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, có hướng về góc chiết
quang A tia ló bị lệch về phía
A. trên của lăng kính. C. cạnh của lăng kính .
B. dưới của lăng kính . D. đáy của lăng kính so với tia tới.
Câu 9 : Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần ?
A. Gương phẳng C. Cáp dẫn sáng nội soi
B. Gương cầu D.Thấu kính
Câu 10 : Mắt nhìn được xa nhất khi
A. thủy tinh thể điều tiết cực đại . C. đường kính con ngươi lớn nhất .
B. thủy tinh thể không điều tiết . D. đường kính con ngươi nhỏ nhất .
II - BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1 : Một lăng kính có chiết suất n = 2 . Tiết diện thẳng là tam giác ABC có góc chiết quang A = 60
0
, chiếu
tới mặt AB một chùm tia song song SI với góc tới i
1
= 45
0
a) Tìm góc ló i
2
?
b) Tính góc lệch D của tia sáng ?
Bài 2 : Cho hai thấu kính có tiêu cự lần lượt là f
1
= 10 cm,
f
2
= - 5cm đặt cách nhau một khoảng a = 15 cm.
Đặt một vật AB vuông góc với trục chính trước thấu kính L
1
một khoảng 10 cm .
a ) Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh cuối cùng . Vẽ hình .
b) Tìm vị trí, tính chất , độ phóng đại của ảnh cuối cùng là ảnh ảo lớn gấp hai lần .(luu y)