Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
1/ Giải bpt:
( )
2
4x 3 x 3x 4 8x 6− − + ≥ −
Giải: BPT
( )
(
)
2
4 3 3 4 2 0x x x⇔ − − + − ≥
2 2
4 3 0 4 3 0
3 4 2 3 4 2
x x
x x x x
− ≥ − ≤
⇔ ∨
− + ≥ − + ≤
Hệ thứ nhất
2
3 3
3
4 4
3 4 4 0 3
x x
x
x x x x
≥ ≥
⇔ ⇔ ⇔ ≥
− + ≥ ≤ ∨ ≥
.
Hệ thứ hai
2
3 3
3
0
4 4
4
3 4 4 0 3
x x
x
x x x
≤ ≤
⇔ ⇔ ⇔ ≤ ≤
− + ≤ ≤ ≤
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là
[
)
3
0; 3;
4
∪ +∞
2/ Giải bpt:
1 1
2 3 5 2x x x
≤
+ − − −
,(1)
Giải: ĐK :
( )
1 1 5
2 0;3 0;5 2 0; 2 3 2; ;
2 2 2
x x x x x x
+ ≥ − ≥ − > + ≠ − ⇔ ∈ − ∪
÷ ÷
(*)
+) Nếu
1
2 3 0 2 3
2
x x x x x+ − − < ⇔ + < − ⇔ <
với (*)
1
2
2
x⇒ − ≤ <
thì (1) luôn đúng
+) Nếu
1 5
2 2
x< <
2 3 0x x⇒ + − − >
(1) ⇔
2 3 5 2x x x+ − − ≥ −
⇔
( )
( ) ( )
2
2 3 5 2 2 3x x x x x x+ − − ≥ − ⇔ ≥ + −
( ) ( )
2 2
3
2 3 2 6 0 2
2
x x x x x x x
−
⇔ ≥ + − ⇔ − − ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥
mà
1 5
2 2
x< <
⇒
5
2
2
x≤ <
Vậy tập nghiệm của (1) là
1 5
2; 2;
2 2
S
= − ∪
÷ ÷
3/ Giải bpt:
2
3 2 1 2 4 3x x x x x x
+ + + ≥ + + +
.
Giải: ĐK:
1x
≥ −
BPT
( ) ( )
( ) ( )
3 2 1 2 1 3 2 1 1 3 1 1 0x x x x x x x x x x
⇔ + + + ≥ + + + ⇔ + − − + + − ≥
( ) ( )
1 1 2 3 0x x x⇔ + − − + ≥
1 1 0 1 1 0
( ) ( )
2 3 0 2 3 0
x x
I II
x x x x
+ − ≥ + − ≤
⇔ ∨
− + ≥ − + ≤
Hệ (I)
2 2
0
1 1 0 0
1
3
4 3 4 3 0
1
2 3
4
x
x x x
x
x x x x
x x
x x
≥
+ ≥ ≥ ≥
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≥
≥ + − − ≥
≤ − ∨ ≥
≥ +
Hệ (I)
1 0
1 1
2 3
2 3
x
x
x x
x x
− ≤ ≤
+ ≤
⇔ ⇔
≤ +
≤ +
1 0x
⇒ − ≤ ≤
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
[ ] [
)
1;0 1;− ∪ +∞
4/ Giải bpt:
2 2
3 2 2 3 1 1x x x x x− + − − + ≥ −
Giải: Tập xác định: D =
{ }
[
)
1
; 1 2;
2
−∞ ∪ ∪ +∞
• x = 1 là nghiệm
• x
≥
2: BPT
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 1 1 1x x x x x⇔ − − − − − ≥ −
⇔
2 1 2 1− ≥ − + −x x x
vô nghiệm
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
• x
1
2
≤
: BPT
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 1x x x x x⇔ − − − − − ≥ − −
⇔
2 1 1 2− + − ≥ −x x x
⇔ ⇔
x
1
2
≤
⇒ BPT có tập nghiệm S=
{ }
1
; 1
2
−∞ ∪
5/ Giải bpt :
2
2
1 3
1
1
1
x
x
x
> −
−
−
Giải: ĐK:
( )
2
1 0 1;1x x− > ⇔ ∈ −
BPT
( ) ( )
2 2 2 2
2
2 2 2
0
0
1 3 1 1 2 3 1
2 9 1
x
x
x x x x x x
x x x
≤
>
⇔ > − − + ⇔ − > − ⇔
− > −
4 2
2 2
0
0
0
1
0
0
0
2
1 4
2
10 13 4 0
;
2 5
5
x
x
x
x
x
x
x x
x x
x
≤
≤
≤
< <
>
⇔ ⇔ ⇔
>
− + >
< >
>
Vậy bất phương trình có tập nghiệm:
1 2
1; ;1
2 5
S
= − ∪
÷ ÷
6/ Giải pt:
231034 −=−− xx
Giải: PT
( )
2
2
10 3 0
10
2
3
2 0
4 3 10 3 ;(*)
4 3 10 3 2
x
x
x
x x x
x x
− ≥
≤ ≤
⇔ − ≥ ⇔
− = −
− − = −
Với
10
2
3
x≤ ≤
thì (*)
( )
( )
2
2 4 3 2
4 9 10 3 8 16 27 90 0x x x x x x x⇔ − = − ⇔ − + + − =
( )
3 2
3 5 30 0 3; 2x x x x x x
⇔ − − + + = ⇔ = = −
với đk trên suy ra pt có nghiệm duy nhất x = 3.
7/ Giải bpt :
21412
33
≥++− xx
Giải: Đặt
3
3
12 12t x x t= − ⇔ = −
, ta có bpt:
3 33 3 3 2 3
26 2 26 2 26 8 12 6t t t t t t t t+ − ≥ ⇔ − ≥ − ⇔ − ≥ − + −
2
3
2 3 0 1 3 1 12 3 1 12 27 15 13t t t x x x⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ ⇒ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤
8/ Giải bpt :
2
12 1 36x x x+ + + ≤
Giải: ĐK:
1x
≥ −
. Đặt
2
1 1; 0t x x t t= + ⇒ = − ≥
. Ta có BPT:
( ) ( )
2
2 2
1 1 12 36t t t− + − + ≤
( )
4 2 3 2
12 36 0 2 2 3 36 0 2 0 2t t t t t t t t t
⇔ − + − ≤ ⇔ − + + + ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≤
1 3x
⇒ − ≤ ≤
9/ Giải pt:
)1(2)1(
2323
xxxx −=−+
Giải: ĐK:
[ ]
1;1x ∈ −
. PT đã cho
(
)
2 2 2
1 1 1 1 . 2x x x x x x
⇔ + − − − = −
Đặt
2
2 2 2 2
1
1 1 2 1 1
2
t
t x x t x x x x
−
= + − ⇒ = + − ⇒ − =
. Ta có pt :
2 2
1 1
1 . 2
2 2
t t
t
− −
− =
( )
3 2 2
2. 3 2 0 2 2 2 1 0t t t t t t
⇔ + − − = ⇔ − + + =
2; 2 1; 2 1t t t⇔ = = − + = − −
+)
( )
2
2 2 2 2
2
2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 1 0
2
t x x x x x x x x x= ⇒ + − = ⇔ − = − ⇔ − = − ⇔ − + = ⇔ =
(TM)
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
+)
( )
2 2
2
2
2 1 0
2 1 1 2 1 1 2 1
1 2 1
x
t x x x x
x x
− + − ≥
= − + ⇒ + − = − + ⇔ − = − + − ⇔
− = − + −
( )
2
1 2
1 2
1 2 1 2 2
1 2 1 2 2
2
2 1 1 2 0
2
x
x
x
x x
x
≤ −
≤ −
− − − +
⇔ ⇔ ⇔ =
− ± − +
+ − + − =
=
(TM)
+)
2
2 1 1 2 1t x x= − − ⇒ + − = − −
, vô nghiêm vì
2
1 1 1x x x≥ − ⇒ + − ≥ −
Vậy pt đã cho có hai nghiệm
2
2
x =
và
1 2 1 2 2
2
x
− − − +
=
10/ Giải pt:
044321112
3
2
=−−+− xxx
Giải: PT đã cho
2
3
2 11 21 3 4 4x x x⇔ − + = −
; Ta có
2
3
2 11 21 0, 4 4 0 1x x x x x− + > ∀ ⇒ − > ⇒ >
Đặt
3
3
4
4 4 ; 0
4
t
t x x t
+
= − ⇒ = >
. Ta có pt:
( ) ( )
2
3 3
4 4
2. 11 21 3 0
16 4
t t
t
+ +
− + − =
( )
6 3 5 4 3 2
14 24 96 0 2 2 4 6 12 48 0t t t t t t t t t
⇔ − − + = ⇔ − + + − − − =
( ) ( )
4 3 2
2 2 4 12 18 24 0 2 3t t t t t t t x
⇔ − − + + + + = ⇔ = ⇒ =
11/ Giải bpt:
( )
( )
2
3 1 1 2 3 4x x x x+ − − + + − ≥
Giải: Điều kiện
1≥x
.
Nhân hai vế của bpt với
3 1 0x x+ + − >
, ta được
BPT
( )
( )
2 2
4. 1 2 3 4. 3 1 1 2 3 3 1x x x x x x x x⇔ + + − ≥ + + − ⇔ + + − ≥ + + −
2 2 2 2
2
2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 4 0
2
x
x x x x x x x x
x
≤ −
⇔ + − + + − ≥ + + + − ⇔ − ≥ ⇔
≥
Kết hợp với điều kiện
1x ≥
ta được
2x ≥
12/ Giải pt:
2 1 3 2 4 3 5 4x x x x− + − = − + −
Giải: ĐK:
1
2
x ≥
.
PT trên
4 3 2 1 5 4 3 2 0x x x x⇔ − − − + − − − =
2 2 2 2
0 1
4 3 2 1 5 4 3 2
x x
x
x x x x
− −
⇔ + = ⇔ =
− + − − + −
13/ Giải bpt:
1 1x x x+ − − ≤
Giải: ĐK:
[ ]
1;1x ∈ −
. BPT
( ) ( )
( ) ( )
( )
1 1 1 1 2 1 1 , 2x x x x x x x x x⇔ + − − ≤ + + − ⇔ ≤ + + −
- Nếu
(
]
( )
2 2
0;1 , 2 2 1 1 4 2 2 1 1 1x x x x x∈ ⇔ ≤ + + − ⇔ ≤ + − ⇔ − ≥
vô nghiệm
- Nếu x = 0
( )
2⇒
đúng
- Nếu
[
) ( )
2
1;0 , 2 2 1 1 1 1x x x x∈ − ⇔ ≥ + + − ⇔ − ≤
đúng
[
)
1;0x∀ ∈ −
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là đoạn
[ ]
1;0−
14/ Giải pt:
3
4 1 3 2 .
5
x
x x
+
+ − − =
Giải: §iÒu kiÖn:
2
.
3
x ≥
Ph¬ng tr×nh đã cho
4 1 3 2 3
5
4 1 3 2
x x x
x x
+ − + +
⇔ =
+ + −
⇔
4 1 3 2 5x x+ + − =
v× x + 3 > 0
XÐt f(x) =
3
4 1 3 2, .
5
x x x+ − − ≥
f’(x) =
4 3
0
2 4 1 2 3 2x x
+ >
+ −
nªn f ®ång biÕn.
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
V f(2) = 5 nªn phà ¬ng tr×nh: f(x) = 5 ⇔ f(x) = f(2) ⇔ x = 2 (tháa mãn). VËy nghiÖm duy nhÊt x = 2.
15/ Giải bpt:
(
)
( )
522141522
222
+−≤++++−+ xxxxxxxx
Giải: BPT
(
)
( )
0
5212
1232
)1(522
22
2
2
≤
+−++
−+
+++−+⇔
xxx
xxx
xxx
(
)
( )
0
5212
)13(12
)1(522
22
2
≤
+−++
−+
+++−+⇔
xxx
xxx
xxx
( )( )
(
)
0547521252214)1(
0
5212
)13(2
522)1(
22222
22
2
≤+−++−+++−+++⇔
≤
+−++
−
++−++⇔
xxxxxxxxx
xxx
xx
xxx
101 −≤⇔≤+⇔ xx
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T =
(
]
1;−∞−
.
16/ Giải bpt :
2 2 2 2
3 7 3 2 3 5 1 3 4x x x x x x x− + − − ≥ − − − − +
Giải: ĐK:
2
2
2
2
7 13 7 13
3 7 3 0
6 6
5 37
2 0
2 2
6
3 5 1 0
2
5 37 5 37
3 4 0
6 6
x x
x x
x
x
x x
x x
x
x x
x x
− +
≤ ∨ ≥
− + ≥
+
− ≥
≥
⇔ ≤ − ∨ ≥ ⇔
− − ≥
≤ −
− +
≤ ∨ ≥
− + ≥
Bpt
2 2 2 2
3 7 3 3 5 1 3 4 2 0x x x x x x x⇔ − + − − − + − + − − ≥
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
4 2 6 3
0
3 7 3 3 5 1 3 4 2
2 3
2 0
3 7 3 3 5 1 3 4 2
2 0 2
x x
x x x x x x x
x
x x x x x x x
x x
− −
⇔ + ≥
− + + − − − + + −
⇔ − + ≥
− + + − − − + + −
⇔ − ≥ ⇔ ≤
Kết hợp với đk suy ra bpt có tập nghiệm là
(
5 37
; 2 ;2
6
+
−∞ − ∪
17/ Giải bpt:
2
3 1 6 3 14 8 0x x x x+ − − + − − >
Giải: ĐK:
1
;6
3
x
∈ −
BPT
( )
( )
( ) ( )
2
3 5
5
3 1 4 6 1 3 14 5 0 5 3 1 0
3 1 4 6 1
x
x
x x x x x x
x x
−
−
⇔ + − − − − + − − > ⇔ − + − + >
+ + − +
( ) ( )
3 1
5 3 1 0 5 0 5
3 1 4 6 1
x x x x
x x
⇔ − + + + > ⇔ − > ⇔ >
+ + − +
Kết hợp đk suy ra nghiệm của bpt là
5 6x
< ≤
18/ Giải pt:
2
3
5 1 9 2 3 1x x x x− + − = + −
Giải: ĐK:
1
5
x ≥
. PT
2
3
5 1 2 9 2 2 3 5x x x x⇔ − − + − − = + −
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
3
3
2
3
3
1
5 1
1
5 1
1 2 5
2 5; *
5 1 2
9 2 9 4
5 1 2
9 2 9 4
x
x
x
x x
x
x
x x
x
x x
=
−
−
⇔ + = − + ⇔
− = +
− +
− + − +
− +
− + − +
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
(*) vô nghiệm vì khi
1
5
x ≥
vế trái <5 và vế phải >5
Vậy phương trình đã cho có đúng một nghiệm x = 1.
19/ Gi¶i bpt:
( ) ( )
( )
2
2
9 1 3 7 1 3 4x x x+ < + − +
Giải: §k:
4
3
x ≥ −
§Æt
3 4u x= +
;
0u
≥
( ) ( )
( )
2
2 2
2 2 2
3 4 3 7 3; 9 1 3 3 1u x x u x x u⇒ = + ⇒ + = + + = + = −
BPT trë thµnh:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2 2 2
1 3 1 1 1 3 1u u u u u u u− < + − ⇔ − + < + −
( ) ( )
2
2
1 3; 1 1u u u u+ < + ≠ ⇔ <
3 4 1 1x x+ ≤ ⇒ ≤ −
kết hợp đk suy ra bpt có tập nghiệm là
4
; 1
3
− −
20/ Giải pt:
( )
3 2 2
x 8x 13x 6 6 x 3 x 5x 5 0− + + + − − + =
Giải: ĐK:
2
x 5x 5 0− + ≥
Phương trình cho viết lại:
( )
( )
( )
2 2
x 3 x 5x 2 6 x 3 x 5x 5 0− − − + − − + =
( )
2 2
x 3
x 5x 2 6 x 5x 5 0
=
⇔
− − + − + = ∗
Đặt
2
t x 5x 5= − +
thì
( )
∗
suy ra
t 1 x 1, x 4= ⇒ = =
thỏa điều kiện.
Vậy, phương trình cho có nghiệm:
x 1, x 4= =
21/ Giải pt:
2
1 1
2
2
x
x
+ =
−
.
Giải : ĐK:
( 2; 2) \{0}x ∈ −
Pt đã cho
2 2
2 2 2x x x x
⇔ − + = −
Đặt
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2t x x t x x x x t
⇔ = − + ⇒ = + − ⇒ − = −
Ta có pt:
2 2
1
2 2 0
2
t
t t t t
t
=−
= − ⇔ − − = ⇔
=
+) với
( )
2 2
2
2
1 0
1 3
1 2 1 2 1
2
2 1
x
t x x x x x
x x
− − ≥
− −
=− ⇒ − + =− ⇔ − =− − ⇔ ⇔ =
− = − −
+) với
( )
2 2
2
2
2 0
2 2 2 2 2 1
2 2
x
t x x x x x
x x
− + ≥
= ⇒ − + = ⇔ − =− + ⇔ ⇔ =
− = − +
Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và
1 3
2
x
− −
=
22/ Giải pt:
2 2 2
2 3 2 3 9x x x x x+ + + + + =
.
Giải: Đặt
2 2 2 2
3 2 3 2 3t x x t x x x= + + ⇒ = + + +
Ta có pt:
2 2
3
3 9 12 0
4
t
t t t t
t
=
− + = ⇔ + − = ⇔
= −
+) Với
( )
2 2
2
2
3 0
3 3 3 3 3 1
3 3
x
t x x x x x
x x
− ≥
= ⇒ + + = ⇔ + = − ⇔ ⇔ =
+ = −
+) Với
( )
2 2
2
2
4 0
4 3 4 3 4
3 4
x
t x x x x
x x
− − ≥
= − ⇒ + + = − ⇔ + = − − ⇔
+ = − −
, vô nghiệm
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
23/ Giải pt:
( ) ( )
3 3
2 2
1 1 1 1 2 1x x x x
+ − + − − = + −
Giải: ĐK:
[ ]
1;1x ∈ −
. Đặt
2
1 1 ; 0a x a x a= + ⇒ = + ≥
;
2
1 1 ; 0b x b x b= − ⇒ = − ≥
Ta có hệ
( )
( )
2 2 2 2
2 2
3 3 2 2
2 2
2
1 2 1 2
1 1
a b a b
a b
ab a b ab ab a b a b ab ab
ab a b
+ = + =
+ =
⇔ ⇔
+ − = + + − + + = +
+ − =
( )
( )
2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
2
2
1
2;
2;
2;
2
1
(1 ) 2 1 (1 ) 2 2 1
2
2
1
2
a
a b a b
a b a b
a b a b
ab a b ab ab ab a b
b
= +
+ = >
+ = >
+ = >
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
+ + − = + − = =
= −
2
2
x⇒ =
24/ Giải bpt :
2
1 1 2
4
x
x x+ + − ≤ −
Giải: ĐK:
[ ]
1;1x ∈ −
. Khi đó Pbt
( )
2 2
2 2
2
2
1 1 2 2 2 1 2
4 4
x x
x x x
⇔ + + − ≤ − ⇔ + − ≤ −
÷ ÷
Đặt
2 2 2
1 1 ; 0t x x t t= − ⇒ = − ≥
. Ta có BPT:
2
2
4 2
1
2 2 2 14 32 17 0
4
t
t t t t
−
+ ≤ − ⇔ + − + ≥
÷
( ) ( )
2
3 2 2
1 15 17 0 1 2 17 0t t t t t t t
⇔ − + + − ≥ ⇔ − + + ≥
đúng
0t
∀ ≥
Vậy bpt đã cho có nghiệm là
[ ]
1;1x∀ ∈ −
25/ Giải bpt :
2
1 3 2 10 16x x x x− + − ≥ − +
Giải: ĐK:
1x ≥
. Đặt
2
1 1; 0t x x t t= − ⇒ = + ≥
. Ta có bpt:
( ) ( )
2
2 2 2
2 2 1 10 1 16t t t t+ − ≥ + − + +
( )
( )
2
2 4 2
2
4 3 2
2 4 2
2 0; 0
1
2 2 6 8
2 3 4 4 0; *
2 2 6 8
t t t
t
t t t t
t t t t
t t t t
+ − ≥ ≥
≥
⇔ + − ≥ − + ⇔ ⇔
− − + + ≤
+ − ≥ − +
(*)
( ) ( ) ( )
2 2
3 2 2
1 3 4 0 1 4 4 0 2 0 2 5t t t t t t t t x
⇔ + − + ≤ ⇔ + − + ≤ ⇔ − ≤ ⇔ = ⇔ =
Đáp số: x = 5
26/ Giải bpt:
(
)
2 2
1 1 1 2 1x x x+ − ≥ + −
Giải: ĐK :
[ ]
1;1x ∈ −
.
* Nếu
[ ]
1;0x∈ −
thì bất phương trình nghiệm đúng
[ ]
1;0x∀ ∈ −
* Nếu
[ ]
0;1x∈
thì bất phương trình
(
)
2 2 2 2
1 1 5 4 4 1x x x x+ − ≥ − + −
Đặt
[ ]
2 2 2
1 0;1 , 1t x t x t= − ⇒ = −
, ta có BPT:
( )
2 2
1 1 1 4 4t t t t
+ ≥ − + +
( )
( )
4 3 2 2 2
4 4 3 3 0 1 4 3 0 4 3 0t t t t t t t t⇔ + − − ≥ ⇔ + − ≥ ⇔ − ≥
vì
[ ]
0;1t
3
2
t⇒ ≥
2 2
3 1
1
2 4
x x− ≥ ⇔ ≤
mà
[ ]
0;1x∈
1
0;
2
x
⇒ ∈
.
Vậy tập nghiệm của BPT là đoạn
1
1;
2
−
27/ Giải bpt :
3
1
2
>−
−
x
x
x
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Giải: ĐK có nghiệm :
(
)
2
2
2
1 0
1 1
0
1 1 0,(*)
1
x
x x
x
x
x x
x
− >
< − ∨ >
⇔
− >
− − >
−
Khi x > 1,
( )
2 2 2
(*) 1 1 0 1 1 2 1; 2x x x x⇔ − − > ⇔ > − ⇔ < ⇒ ∈
Khi x <-1,
( )
2 2 2
(*) 1 1 0 1 1 2 2; 1x x x x⇔ − − < ⇔ − > ⇔ > ⇒ ∈ − −
Vậy đk có nghiệm là
( ) ( )
2; 1 1; 2x ∈ − − ∪
BPT
2
2 2
2
2
2 2
3 2 3
1
1 1
x x x
x x
x
x x
⇔ − > ⇔ − + >
÷
−
− −
Đặt
2 2 2
1 1; 0t x x t t= − ⇒ = + >
. Ta có bpt:
2 2
2
2
1 1
2 1 3
t t
t
t t
+ +
− + + >
2
2
2
1 1 1 1 1
2 1 0 2 3 0 3t t t t t
t t t t t
⇔ + − + − > ⇔ + − + − > ⇔ + >
÷ ÷ ÷
(vì t >0)
2 2
2
2 2
3 5 3 5 18 6 5 1
1 18 6 5
2 2 4 2
3 1 0
1
3 5 3 5 18 6 5
18 6 5
1
2
2 2 4
t x x x
t t
x
t x x
+ + +
> − > > > +
⇔ − + > ⇔ ⇒ ⇔ ⇔
− − −
< −
< − < <
Kết hợp với đk suy ra tập nghiệm của bpt là
1 1
18 6 5; 1 1; 18 6 5
2 2
− − − ∪ −
÷ ÷
28/ Giải pt:
2 2
2 1 1 3x x x x x+ + + − + =
.
Giải: Ta có
2
2 1 0x x+ + >
và
2
1 0,x x x− + > ∀ ∈ ⇒¡
TXĐ:
¡
Từ pt suy ra
0x >
. Khi đó PT
2 2
1 1 1 1
2 1 3
x x x x
⇔ + + + − + =
. Đặt
1
, 0t t
x
= >
Ta được
2 2 2 2
2 1 3 2 3 1t t t t t t t t+ + + − + = ⇔ + + = − − +
2 2 2 2
2 9 1 6 1 3 1 4t t t t t t t t t⇒ + + = + − + − − + ⇔ − + = −
2 2 2
1
4 0 4
7
9(1 ) 16 8 8 7 0
8
t
t t
t
t t t t t t
=
− ≥ ≤
⇔ ⇔ ⇔
= −
− + = − + − − =
Đối chiếu với t > 0 ta được
1 1t x
= ⇒ =
Thử lại thấy x = 1 thỏa mãn pt. Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 1
Cách khác: PT
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 3
2 1 2 1 1 3 3 3 1
2 1 2 1 1
1
1 2 3 1
3 1
2 3
3,(*)
2 1 2 1 1
2 1 2 1 1
x x x x
x x x x x x
x x x x
x
x x x x
x
x x
x x x x
x x x x
+ − −
⇔ + + − + − + − = − ⇔ + = −
+ + + − + +
=
− + −
⇔ + = − ⇔
+
+ =
+ + + − + +
+ + + − + +
(*) vô nghiệm vì VT<2+1=3
29/ Giải pt
32 4 2
2 1x x x x+ − = +
.
Giải: TXĐ: R
+ Với
0x
=
, pt vô nghiệm
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
+ Với
0x
≠
, chia cả hai vế cho x ta được:
3
1 1
2x x
x x
− + − =
÷
Đặt
3
1
t x
x
= −
, ta được phương trình:
3
2 0t t
+ − = ⇔
1 5
1
2
t x
±
= ⇔ =
30/ Giải pt:
2 3
2 4 3 4x x x x+ + = +
Giải: ĐK :
0x ≥
; PT
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 4 3 4 4 2 3 4x x x x x x x x⇔ + + = + ⇔ + + = +
2
2
1 2 3
4
4
x x
x
x
⇔ + =
+
+
. Đặt
2
0
4
x
t t
x
= ⇒ ≥
+
, ta có pt :
2
1
2 3 1 0 1
2
t t t t− + = ⇔ = ∨ =
+)
2
2
1 1 4
4
x
t x x
x
= ⇒ = ⇔ + =
+
, vô nghiệm.
+)
2 2
2
1 1
4 4 4 4 0 2
2 4 2
x
t x x x x x
x
= ⇒ = ⇔ + = ⇔ − + = ⇔ =
+
31/ Giải pt:
x x x x
2 4 2
3
3 1 1
3
− + = − + +
(1)
Giải: Chú ý:
x x x x x x
4 2 2 2
1 ( 1)( 1)+ + = + + − +
,
x x x x x x
2 2 2
3 1 2( 1) ( 1)− + = − + − + +
(1) ⇔
x x x x x x x x
2 2 2 2
3
2( 1) ( 1) ( 1)( 1)
3
− + − + + = − + + − +
.
2 2
2 2
2( 1) 3 1
1
3
1 1
x x x x
x x x x
− + − +
⇔ − = −
+ + + +
.
Đặt
x x
t t
x x
2
2
1
, 0
1
− +
= >
+ +
. Ta được: (1) ⇔
t t
2
3
2 1 0
3
+ − =
⇔
t
t
3
0
2 3
1
3
−
= <
=
⇔
x x
x x
2
2
1 1
3
1
− +
=
+ +
⇔
x 1=
.
32/ Giải bpt :
3 2
3 1 2 3 1x x x− ≤ + +
.
Giải: ĐK: x ≥ 1
BPT
2 2
3 1. 1 ( 1) 2( 1)x x x x x x⇔ − + + ≤ − + + +
⇔
2 2
1 1
3 2
1 1
x x
x x x x
− −
≤ +
+ + + +
Đặt t =
1
1
2
++
−
xx
x
, t ≥ 0, ta ta được bất phương trình:
2
3 2 1t t t≤ + ⇔ ≤
hoặc
2t ≥
+ Với
1t ≤
, ta có:
2 2
2
1
1 1 1 2
1
x
x x x x
x x
−
≤ ⇔ − ≤ + + ⇔ ≥ −
+ +
(luôn đúng)
+ Với
2t ≥
, ta có:
2 2
2
1
2 1 4( 1) 4 3 5 0
1
x
x x x x x
x x
−
≥ ⇔ − ≥ + + ⇔ + + ≤
+ +
(vô nghiệm)
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x ≥ 1.
33/ Giải pt:
2 2
5x 8 8 5( 1). 4x x x+ + = + +
Giải: Nhận xét:
2 2 2
5 8 8 4( 1) ( 4)x x x x+ + = + + +
Pt
2 2 2
4( 1) ( 4) 5( 1). 4x x x x⇔ + + + = + +
⇔
2
2 2
1 1
4 5 1 0
4 4
x x
x x
+ +
− + =
÷ ÷
+ +
. Đặt
2
1
4
x
t
x
+
=
+
Ta có pt
2
4 5 1 0 1 0,25t t t t− + = ⇔ = ∨ =
+)
( )
2 2 2
2
1
1 1 1 4 2 1 4; 1
4
x
t x x x x x x
x
+
= ⇒ = ⇔ + = + ⇔ + + = + ≥ −
+
3
2
x⇔ =
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
+)
( )
2 2 2
2
1 1
0,25 4 4 4 16 32 16 4; 1
4
4
x
t x x x x x x
x
+
= ⇒ = ⇔ + = + ⇔ + + = + ≥ −
+
16 76
15
x
− +
⇔ =
ĐS :
3
2
x =
,
16 76
15
x
− +
=
34/ Giải bpt:
3 2
(3 4 4) 1 0x x x x+ − − + ≤
Giải: Điều kiện :
1x
≥ −
.
Bpt
3 2
3 1 4( 1) 1 0x x x x x⇔ + + − + + ≤
(*)
+) Nếu
1x = − ⇒
(*) nghiệm đúng
+) Nếu
1x > −
, (*)
( ) ( )
3 2
3 2
3
4 0
1 1
x x
x x
⇔ + − ≤
+ +
2
1 0
0
1 1
1
1 0
x
x
x
x x
x
x x
− ≤ <
≥
⇔ ≤ ⇔ ≤ + ⇔
+
− − ≤
1 0
0
1 5
1
2
1 5 1 5
2 2
x
x
x
x
− ≤ <
≥
+
⇔ − ≤ ≤
− +
≤ ≤
. Kết hợp
1x > −
ta được
1 5
1
2
x
+
− < ≤
.
Vậy tập nghiệm của BPT là S =
1 5
1;
2
+
−
35/ Giải bpt :
( )
2
4 2
1
1 2 1
x x
x x
−
≥
− − +
Giải: ĐK
( ) ( )
4 2 4 2 4 2
2 1 1 2 1 1 2 2 1 0x x x x x x− + ≠ ⇔ − + ≠ ⇔ − + ≠
đúng
x∀
Xết
( ) ( )
4 2 4 2 4 2
1 2 1 0 2 1 1 2 2 1 0,x x x x x x x− − + < ⇔ − + > ⇔ − + > ∀
Do đó bpt đã cho
( ) ( )
2 4 2 4 2 2
1 2 1 2 1 1x x x x x x x x− ≤ − − + ⇔ − + ≤ + −
(*)
Đặt
2 2 2 4
2 2 2 4
2 2
1 1 2
1
a x a x x
a b x x
b x b x
= − = − +
⇒ ⇒ + = − +
= =
Ta có
( )
( )
( )
2 2 2 2
2
2 2
2 2
0
2 0
0
0
a b a b ab
a b
a b a b a b
a b
a b
+ ≤ + +
− ≤
+ ≤ + ⇔ ⇔ ⇔ = ≥
+ ≥
+ ≥
2 2
1 5
1 0 1 0; 0
2
x x x x x x
− +
⇒ − = ≥ ⇔ + − = ≥ ⇔ =
Cách khác
( ) ( )
2
4 3 2
4 2 2
2
2
2 2 1 0
2 1 1
(*)
1 0
1 0
x x x x
x x x x
x x
x x
+ − − + ≤
− + ≤ + −
⇔ ⇔
+ − ≥
+ − ≥
36/ Tìm m để phương trình
( )
4 2
3 x 1 m x 1 2 x 1 1
− + + = −
có nghiệm
Giải: ĐK:
1x ≥
PT đã cho
( ) ( )
( ) ( )
4
4
x 1 x 1
x 1
3 x 1 m x 1 2 x 1 x 1 3 m 2
x 1 x 1
− +
−
− + + = − + ⇔ + =
+ +
2 2
3 2 3 2t m t t t m+ = ⇔ − + =
,(*) với
4
1
1
x
t
x
−
=
+
Xét
( ) ( )
( )
2
1 2
; 1 0, 1
1
1
x
g x x g x x
x
x
−
′
= ≥ ⇒ = > ∀ ≥
+
−
. Lập bbt suy ra
( )
1 0 1 0 1x g x t∀ ≥ ⇔ ≤ < ⇔ ≤ <
Ta phải tìm m để (*) có nghiệm
[
)
0;1t ∈
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Xét hàm số
( )
[
) ( )
2
1
3 2 ; 0;1 6 2 0
3
f t t t t f t t t
′
= − + ∈ ⇒ = − + = ⇔ =
Lập bbt suy ra đk phải tìm là
1
1
3
m− < ≤
37/ Giải bpt:
2 2
2 3 5 4 6x x x x x− − + ≤ − −
Giải: ĐK:
2
2
2 0
0 2
5 4 6 0
x x
x x
x x
− − ≥
≥ ⇔ ≥
− − ≥
Bình phương hai vế ta được
2
6 ( 1)( 2) 4 12 4x x x x x+ − ≤ − −
2 2
3 ( 1)( 2 ) 2( 2 ) 2( 1)x x x x x x⇔ + − ≤ − − +
2 2
( 2 ) 2
3 2 2
1 1
x x x x
x x
− −
⇔ ≤ −
+ +
. Đặt
( 2)
0
1
x x
t
x
−
= ≥
+
,
ta được bpt
2
2 3 2 0t t− − ≥
1
2
2
2
t
t
t
−
≤
⇔ ⇔ ≥
≥
( do
0t ≥
)
2
( 2)
2 6 4 0
1
x x
x x
x
−
⇔ ≥ ⇔ − − ≥
+
3 13
3 13
3 13
x
x
x
≤ −
⇔ ⇔ ≥ +
≥ +
( do
2x ≥
) Vậy bpt có nghiệm
3 13x ≥ +
38/ Giải pt:
3
3
1 2 2 1x x+ = −
Giải: Đặt
3
2 1y x= −
. Ta có hệ
( )
( )
3
3
1 2 1
1 2 2
y x
x y
+ =
+ =
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 3 2 2
1 2 2 2 0y x x y x y x y xy y x− ⇒ − = − ⇔ − + + + = ⇔ =
(biểu thức trong ngoặc luôn dương).
Thế
y x=
vào (1) suy ra
( )
( )
3 2
1 5
2 1 0 1 1 0 1;
2
x x x x x x x
− ±
− + = ⇔ − + − = ⇔ = =
39/ Giải bpt:
2 2
4 2 2 3x x x x− ≤ + −
Giải: Điều kiện
3x ≤ −
hoặc
1x ≥
. Đặt
( )
2 2 2
2 3, 0 2 3t x x t x t x= + − ≥ ⇒ = − +
BPT đã cho trở thành
( ) ( )
2
2 2 1 0 1 2 1 0t xt x t t x− − − ≤ ⇔ + − − ≤
(
)
(
)
2 2
2 3 1 2 3 2 1 0x x x x x⇔ + − + + − − − ≤
2 2
2 3 2 1 0 2 3 2 1x x x x x x⇔ + − − − ≤ ⇔ + − ≤ +
( )
2
2
2
1
2 1 0
1
2
2
2 1 2 3
3 2 4 0
x
x
x
x x x
x x
+ ≥
≥ −
⇔ ⇔ ⇔ ≥ −
+ ≥ + −
+ + ≥
Kết hợp với điều kiện suy ra BPT có nghiệm
1x ≥
40/ Giải bpt:
( )
2 2
x 41x 4x x 18 3 4 x 2x 44x 18+ − + ≤ + + +
Giải: Đk:
x 0
≥
bpt
⇔
2 2 2
2x 44x 18 x 3x 4x x (3 4 x) 2x 44x 18+ + − − − ≤ + + +
Đặt :
2
t 2x 44x 18= + +
0t
⇒ >
Ta có bpt:
2 2
t x x(3 4 x) (3 4 x )t 0− − + − + ≤
(t x)(t x 3 4 x) 0 t x 3 4 x 0⇔ + − − − ≤ ⇔ − − − ≤
(vì t+x>0 với mọi x
≥
0)
Ta có bpt
2
2x 44x 18 x 3 4 x⇔ + + ≤ + −
2
2(x 3) 32x (x 3) 4 x⇔ + + ≤ + +
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
2 2 2
x 1
2(x 3) 32x ((x 3) 4 x) (x 3 4 x) 0 x 3 4 x 0
x 9
=
⇔ + + ≤ + + ⇔ + − ≤ ⇔ + − = ⇔
=
41/ Giải pt:
2 2
2( 1) 3 1 2 2 5 2 8 5x x x x x x− + + = + + − −
.
Giải: Điều kiện:
1
3
x ≥ −
.
PT ⇔
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
( 1) 2( 1) 3 1 3 1 2 2 2 5 2 2 1 0x x x x x x x x
+ − + + + + + + − + + + + =
( ) ( )
2
2
3 1 1
( 1) 3 1 2 2 1 0 1
2 1 2
x x
x x x x x
x x
+ = +
⇔ + − + + + − + = ⇔ ⇔ =
+ = +
.
42/ Giải pt :
2 2
2 1 2 ( 1) 2 3 0x x x x x x+ + + + + + + =
Giải: Đặt:
2 2
2 2 2
2 2
2 2
2
2 1
2, 0 2
1
2 3
2 3, 0
2
v u x
u x u u x
v u
v x x
x
v x x v
− = +
= + > = +
⇒ ⇒
− −
= + +
=
= + + >
PT ⇔
( ) ( )
1
( ) 0 0
2 2 2
u v
v u v u v u v u v u
− + + + + + + = ⇔ − =
(biểu thức trong ngoặc vuông dương )
⇔
2 2
1
0 2 3 2
2
v u v u x x x x− = ⇔ = ⇔ + + = + ⇔ = −
Cách khác: pt
( )
2 2
2 1 ( 1) 2 3 0x x x x x x x⇔ + + + + + + + + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 ( 1) 1 2 2x x x -x -x -x⇔ + + + + + = + +
Xét hàm số
( )
2
1f t t t t= + +
trên tập
R
. Ta có pt:
( ) ( )
1f x f x+ = −
( )
2
2
2
1 1 0,
1
t
f t t t
t
′
= + + + > ∀
+
( )
f t⇒
đồng biến trên R nên
( ) ( )
1
1 1
2
f x f x x x x+ = − ⇔ + = − ⇔ =
43/ Giải bpt:
2 2
35 5 4 24x x x+ < − + +
Giải: BPT
2 2
35 24 5 4x x x⇔ + − + < −
2 2
11
5 4
35 24
x
x x
⇔ < −
+ + +
2 2
11 (5 4)( 35 24)x x x⇔ < − + + +
Từ BPT trên suy ra
5
5 4 0
4
x x− > ⇔ >
Hàm số
2 2
(5 4)( 35 24)y x x x= − + + +
với x> 4/5
y
′
=
2 2
2 2
1 1
5( 35 24) (5 4)( )
35 24
x x x
x x
+ + + + − +
+ +
>0 ,
4
5
x∀ >
⇒
hàm số đồng biến
4
5
x∀ >
mà
( )
1 11y =
Nên BPT trên
( ) ( )
1 1y x y x⇔ > ⇔ >
44/ Giải pt:
5 3
x x 1 3x 4 0
+ − − + =
Giải: ĐK:
1
1 3 0
3
x x− ≥ ⇔ ≤
Xét hàm số
( )
5 3
1
1 3 4;
3
f x x x x x= + − − + ∀ ≤
⇒
( )
1 0f − =
. BPT đã cho
( ) ( )
1f x f⇔ = −
( )
4 2
3 1
5 3 0;
3
2 1 3
f x x x x
x
′
= + + > ∀ <
+
( )
f x⇒
đồng biến
1
3
x∀ ≤
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Nên bpt
( ) ( )
1 1f x f x= − ⇔ = −
ĐS: x = - 1
45/ Giải pt:
3 32 2
3 3
2 1 2 1 2x x x x+ + + = + +
Giải: Đặt
2
1; 2u x v x= + =
, ta có pt
2
3 3 3 3
1
1 1 2 1 0 1;
2
u u v v u v x x x x
−
+ + = + + ⇔ = ⇔ − − = ⇔ = =
46/ Giải pt:
xxxx −=−+− 52252
23
Giải: ĐK:
5x
≤
pt
3 2
2 5 2 2 5 0x x x x⇔ − + − − − =
. Xét hàm số
( ) ( )
3 2
2 5 2 2 5 ; 5 1 0f x x x x x x f= − + − − − ≤ ⇒ =
Ta có bpt
( ) ( )
1f x f=
( ) ( )
2
1
6 2 5 0; 5
5
f x x x x f x
x
′
= − + + > ∀ < ⇒
−
đồng biến
5x
∀ ≤
Do đó
( ) ( )
1 1f x f x= ⇔ =
ĐS:
1x
=
47/ Giải pt:
3 2
2 3 6 16 2 3 4x x x x− + − + ≥ + +
Giải: ĐK
( )
[ ]
2
3 2
4
4 0 4
4;2
2 2 8 0
2 3 6 16 0 2 0
x
x x
x
x x x
x x x x
≥ −
+ ≥ ≥ −
⇔ ⇔ ⇔ ∈ −
− − − − ≥
− + − + ≥ − ≤
Bpt đã cho
3 2
2 3 6 16 4 2 3x x x x⇔ − + − + − + ≥
(1)
Xét hàm số
( )
[ ]
3 2
2 3 6 16 4 ; 4;2f x x x x x x= − + − + − + ∈ −
( )
1 2 3f⇒ − =
nên
( ) ( ) ( )
1 1f x f⇔ ≥ −
( ) ( )
2
3 2
6 6 6 1
0; 4;2
2 4
2 2 3 6 16
x x
f x x
x
x x x
− + −
′
= − < ∀ ∈ −
+
− + − +
( )
f x⇒
nghịch biến
[ ]
4;2x∀ ∈ −
Do đó bpt
( ) ( )
1 1f x f x≥ − ⇔ ≤ −
kết hợp đk suy ra tập nghiệm của bpt là đoạn
[ ]
4; 1− −
48/ Giải pt:
3 33 2 3 2
2 2 3 1 3 1 2x x x x x x− + − + = + + +
Giải: PT đã cho
3 33 3 2 2 3 2
2 3 1 2 3 1 2 2 2 3 1 2x x x x x x x x x− + + − + = + + + ⇔ − + = +
( )
3 2 2
1 1 1 5
2 3 1 0 2 2 2 0 ;
2 2 2
x x x x x x x x
±
⇔ − − − = ⇔ + − − = ⇔ = − =
÷
49/ Giải pt:
2 2
3 (2 9 3) (4 2)(1 1 ) 0x x x x x+ + + + + + + =
Giải: Pt
2 2
3 (2 9 3) (2 1)(2 2 4 4 ) 0x x x x x⇔ + + + + + + + =
(
)
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2
2
3 2 9 3 (2 1) 2 2 1 3 0 (2 1) 2 2 1 3 3 2 3 3x x x x x x x x⇔ + + + + + + + = ⇔ + + + + = − + − +
Xét hàm số
( )
(
)
2
2 3f t t t= + +
trên R, ta có pt:
( ) ( )
2 1 3f x f x+ = −
(*)
( )
2
2
2
2 3 0,
3
t
f t t t
t
′
= + + + > ∀
+
suy ra
( )
f t
đồng biến trên R
Do đó (*)
1
2 1 3
5
x x x⇔ + = − ⇔ = −
50/ Xét xem pt sau có bao nhiêu nghiệm:
5 2
2 1 0x x x− − − =
Giải: PT
( )
2
5
1x x⇔ = +
5
0 0x x⇒ ≥ ⇒ ≥
Khi
( )
2
5
0 1 1 1 1 1 1x x x x x≥ ⇒ + ≥ ⇒ + ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥
Vậy đk để pt đã cho có nghiệm là
1x ≥
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Xét hàm số
( )
5 2
2 1; 1f x x x x x= − − − ≥
Có
( )
( ) ( )
4 4 4 4
5 2 2 2 2 2 2 0; 1f x x x x x x x x
′
= − − = − + − + > ∀ ≥
Lập bbt suy ra pt đã cho có đúng một nghiệm
51/ Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
mxxx =++−− 12213
232
Giải: ĐK:
[ ]
1;1x ∈ −
. Đặt
( )
2 3 2
3 1 2 2 1f x x x x= − − + +
,
( )
'
2
2 3 2 2 3 2
3 3 4 3 3 4
1 2 1 1 2 1
x x x x
f x x
x x x x x x
+ +
= − − = − +
÷
− + + − + +
.
( )
1;1x∀ ∈ −
ta có
2 3 2
3 3 4
3 4 0 0
1 2 1
x
x
x x x
+
⇒ + > ⇒ + >
− + +
.
( )
' 0 0f x x⇒ = ⇔ =
.
Lập BBT suy ra đk phải tìm là m = 1 hoặc
4 2 2m− ≤ < −
52/ Tìm m để phương trình sau có đúng một nghiệm thực:
2
2 2( 4) 5 10 3 0x m x m x− + + + − + =
Giải:
PT đã cho
2
2 2( 4) 5 10 3x m x m x⇔ − + + + = −
2 2
3 0
2 2( 4) 5 10 ( 3)
x
x m x m x
− ≥
⇔
− + + + = −
2
3
2 1
2 5
x
x x
m
x
≥
⇔
− +
=
−
Xét hàm số
2
2 1
( )
2 5
x x
f x
x
− +
=
−
2
2
2( 5 4)
'( )
(2 5)
x x
f x
x
− +
⇒ =
−
;
3x ≥
Lập BBT suy ra phương trình có 1 nghiệm khi
{ }
3 (4; )m ∈ ∪ +∞
53/ Tìm m để phương trình:
( )
2
m x 2x 2 1 x(2 x) 0;(1)− + + + − ≤
có nghiệm x
0; 1 3
∈ +
Giải: Đặt
2
t x 2x 2= − +
⇔ t
2
− 2 = x
2
− 2x
Xét
( )
2
2 2; 0;1 3t g x x x x
= = − + ∈ +
( )
2
1
0 1
2 2
x
g x x
x x
−
′
⇒ = = ⇔ =
− +
( )
( )
( )
0 1, 1 3 2, 1 1g g g= + = =
. Vậy
[ ]
0;1 3 1;2x t
∀ ∈ + ⇒ ∈
Bpt (1) ⇔
( ) ( ) ( )
2
2
2
1 2 0 , *
1
t
m t t m f t
t
−
+ + − ≤ ⇔ ≤ =
+
với
[ ]
1;2t ∈
Yêu cầu của đề bài
( )
*⇔
có nghiệm
[ ]
1;2t ∈
[ ]
( )
1;2
axm f t m⇔ ≥
Ta có
( )
[ ]
2
2
2 2
0, 1;2
( 1)
t t
f t t
t
+ +
′
= > ∀ ∈
+
và
( ) ( )
[ ]
( )
1;2
1 2 2
1 , 2 ax
2 3 3
f f m f t= − = ⇒ =
.
Vậy đk phải tìm là m
≤
2
3
54/ Giải hệ pt
2 2
2 3 4 6
4 4 12 3
xy x y
x y x y
+ + = −
+ + + =
Giải: Pt thứ nhất
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 3 2 0 2 2 3 0y x x x y
⇔ + + + = ⇔ + + =
3
2
2
x y⇔ = − ∨ = −
+Với
2x = −
thế vào (2) suy ra
2
1 7
4 12 7 0
2 2
y y y y
−
+ − = ⇔ = ∨ =
+Với
3
2
y = −
thế vào (2) suy ra
2
4 12 0 6 2x x x x+ − = ⇔ = − ∨ =
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Vậy hệ có 4 nghiệm
1 7 3 3
2; , 2; , 6; , 2;
2 2 2 2
− − − − − −
÷ ÷ ÷ ÷
55/ Giải hệ pt:
+ + =
+ + + =
x x y
x x y xy x
2
3 2 2
5 9
3 2 6 18
Giải: Hệ PT ⇔
y x x
x x x x+
2
4 3 2
9 5
4 5 18 18 0
= − −
+ − − =
( ) ( )
( )
2
2
9 5
1 3 2 6 0
y x x
x x x x
= − −
⇔
− + + − =
⇔
y x x
x
x
x
2
9 5
1
3
1 7
= − −
=
= −
= − ±
⇔
x y
x y
x y
x y
1; 3
3; 15
1 7 ; 6 3 7
1 7; 6 3 7
= =
= − =
= − − = +
= − + = −
56/ Giải hệ pt:
xy
x y
x y
x y x y
2 2
2
2
1 (1)
(2)
+ + =
+
+ = −
.
Giải: Điều kiện:
x y 0+ >
.
(1) ⇔
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
( ) 1 2x 1 0 1 1 2 1 0x y y x y x y x y xy x y
x y
+ − − − = ⇔ + + + − + − + − =
÷
+
⇔
x y x y x y
2 2
( 1)( ) 0+ − + + + =
⇔
1 0 1x y y x+ − = ⇔ = −
(vì
x y 0+ >
nên
x y x y
2 2
0+ + + >
)
Thay vào (2) ta được:
x x
2
1 (1 )= − −
⇔
x x
2
2 0+ − =
⇔
1 0
2 3
x y
x y
= ⇒ =
= − ⇒ =
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3).
57/ Giải hệ pt:
( ) ( )
3 1 2 7 2 (1)
2 4 5 (2)
x x y y x
x y x y
+ = − + +
+ + + =
Giải: Điều kiện:
2 0; 4 0x y x y+ ≥ + ≥
(1) ⇔ 3x
2
−7xy + 2y
2
+ x −2y = 0 ⇔
2 0
3 1 0
x y
x y
− =
− + =
+) x−2y = 0 ⇔ x = 2y thế vào (2)
⇒
4 9 5y y+ =
⇔ y = 1
⇒
x = 2 (tm)
+) 3x − y + 1= 0 ⇔ y = 3x+1 , (2) trở thành:
7 1 7 2 5x x+ + + =
⇔
2
1
7
49 21 2 11 7
x
x x x
≥ −
+ + = −
⇔
1 11
17
7 7
17
25
25
x
x
x
− ≤ ≤
⇔ =
=
76
25
y⇒ =
(tm).
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (2;1) và (x;y) =
17 76
;
25 25
÷
.
58/ Giải hệ pt:
( )
2
2
4 2 2 2
x - y + x + y= y
x - 4x y +3x =- y
Giải: Hệ tương đương
2
2 2 2
(1 2 ) 0 (1)
( ) 3 (1 2 ) 0 (2)
+ + − =
+ + − =
x y x y
x y x y
Thay (1) vào (2) được
( )
2
2 2
1
(1 2 ) 3 (1 2 ) 0 2 (1 2 )(2 ) 0 0; ; 2
2
x y x y x y y x y y− + − = ⇔ − − = ⇔ = = =
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
- Với x = 0 suy ra y = 0
-Với 1-2y = 0 thay vào (1) suy ra
2
1
2
x y
−
= − =
(Vô lí)
- Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2
Hệ có 3 nghiệm (0,0), (1,2), (2,2)
Cách khác: Từ (1)
( )
2
2 2
1
2 0 2 1 ;
2 1 2
+
⇔ − + + = ⇔ − = + ⇔ = ≠
−
x x
x xy x y y x x x y x
x
thế vào pt thứ hai
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2
2
2
4 2 2 4 2 2 2 2
2
x - 4x +3x = - x +3x 2 1 - 4x 2 1 0
2 1
2 1
+ +
⇔ − + − + + =
−
−
x x x x
x x x x x x
x
x
Ta có các khả năng: +) x = 0 suy ra y = 0
+)
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2
2 2 4 3 2
x +3 2 1 - 4 2 1 1 0 2 6 5 3 2 0
− + − + + = ⇔ − + − + =
x x x x x x x x x
( ) ( )
( )
2
1 2 2 1 1; 2x x x x x⇔ − − + ⇔ = =
59/ Giải hệ pt:
( )
( )
2 2 2 2
2 1
4 2
x y x y
x y x y
+ − − =
+ + − =
Giải: ĐK:
0, 0x y x y+ ≥ − ≥
.
PT
( )
1 2 4 4x y x y x y x y x y⇔ + = + − ⇔ + = + − + −
( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2 4 ; 2 4 4y x y y x y y y x⇔ − = − ⇔ − = − ≥ ⇔ = −
thế vào (2)
( )
2
2 2 2 2
4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 2 4x x x x x x x x x x⇒ + − + − + = ⇔ + − + − = ⇔ + − + − =
2
4 4 2 4x x x⇔ + − + − =
, ( vì
2x y≥ ≥
)
( ) ( )
2
2 2 2
5
4 4 6 4 4 6 ; 6 6 6
2
x x x x x x x x y y⇔ + − = − ⇔ + − = − ≤ ⇔ = ⇒ = ⇒ =
Vậy hệ có một nghiệm
5
; 6
2
÷
Cách khác: Đặt
2 2
;a x y a x y b x y b x y= + ⇒ = + = − ⇒ = −
Thì
( ) ( )
2 2
2 2 4 4
1 1
2 2
x y x y x y a b
+ = + + − = +
60/ Giải hệ pt:
( )
( )
3
1 1
1
2 1 2
x y
x y
y x
− = −
= +
Giải: ĐK :
0xy ≠
;
( ) ( ) ( )
1 1 1
1 0 0 1 0
x y
x y x y x y
y x xy xy
−
⇔ − + − = ⇔ − + = ⇔ − + =
÷
1
x y y
x
⇔ = ∨ = −
- Với
y x=
thế vào (2)
( )
( )
3 2
1 5
2 1 0 1 1 0 1
2
x x x x x x x
− ±
⇒ − + = ⇔ − + − = ⇔ = ∨ =
- Với
1
y
x
= −
thế vào (2)
( ) ( )
3 4 4 2 2
2
1 2 0 2 1 2 1 0x x x x x x x
x
⇒ − = + ⇔ + + = ⇔ − + + + + =
vô nghiệm
(vì vế trái luôn dương)
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm
1 5
1,
2
x y x y
− ±
= = = =
61/ Giải hệ pt :
2 2
2 2
3 (1)
1 1 4 (2)
x y xy
x y
+ − =
+ + + =
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Giải: (2) ⇔
2 2 2 2 2
2 ( 1).( 1) 14 2 ( ) 4 11x y x y xy xy xy+ + + + = ⇒ + + + =
, (3)
Đặt xy = p.
2
2
11
3
(3) 2 4 11
35/ 3
3 26 105 0
p
p
p p p
p
p p
≤
=
⇔ + + = − ⇔ ⇔
= −
+ − =
+) Nếu p = xy =
35
3
−
thế vào (1)
( )
2
32x y⇒ + = −
vô nghiệm
+) Nếu p = xy = 3 thế vào (1)⇒
2 3x y+ = ±
Với
3
3
2 3
xy
x y
x y
=
⇒ = =
+ =
; Với
3
3
2 3
xy
x y
x y
=
⇒ = = −
+ = −
Vậy hệ có hai nghiệm là:
( ) ( )
3; 3 , 3; 3− −
62/ Giải hệ pt:
( )
x y xy
x y
3 3
2 2
3 4
9
− =
=
Giải: Ta có :
2 2
9 3x y xy= ⇔ = ±
.
• Khi:
3xy = −
, ta có:
3 3
4x y− = −
và
( )
3 3
. 27− =x y
Suy ra:
( )
3 3
;x y−
là nghiệm của phương trình:
2
4 27 0X X+ + =
vô nghiệm
• Khi:
3xy =
, ta có:
3 3
4x y− =
và
( )
3 3
. 27− = −x y
Suy ra:
( )
3 3
; −x y
là các nghiệm của phương trình:
2
4 27 0 2 31X X X− − = ⇔ = ±
Vậy nghiệm của Hệ PT là:
3 3
2 31, 2 31x y= + = − −
hoặc
3 3
2 31, 2 31x y= − = − +
.
63/ Giải hệ pt:
4
3
4
3
y
x y
x
x
y x
y
− =
− =
Giải: ĐK:
0xy ≠
. Hệ đã cho
( )
( )
2
2
3 4 1
3 4 2
x xy y
y xy x
− =
⇔
− =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 4 4 4 0 ; 4x y y x x y x y y x y x− ⇒ − = − ⇔ − + + = ⇔ = = − −
+) y = x thế vào (1)
2
2 4 0 2 2x x x y⇒ + = ⇔ = − ⇒ = −
+) y = - x – 4 thế vào (1)
( ) ( )
2
3 4 4 4 2 2x x x x x y⇒ − − − = − − ⇔ = − ⇒ = −
Vậy hệ đã cho có một nghiệm
( )
2; 2− −
64/ Gi¶i hÖ pt :
=++
=+
2)2(
1
3
22
yyxxy
xyx
y
y
x
Giải: §iÒu kiÖn
0≠xy
. Hệ
3 3
2 2 3
1 (1)
2 2 (2)
x y
x y xy y
+ =
⇔
+ + =
Tõ (1) vµ (2) suy ra
2 2 3 3 3 3 2 2 3
2 2( ) 2 2 0x y xy y x y x x y xy y+ + = + ⇔ − − + =
3 2
2 2 1 0
x x x
y y y
⇔ − − + =
÷ ÷
1
1, , , 2
2
x x
x y x y y x
y y
⇔ = ± = ⇔ = = − =
• Víi
yx =
, thay vµo (1) ta cã
.
2
1
12
3
3
=⇔= yy
• Víi
yx −=
, thay vµo (1) ta cã
( )
101
3
3
=⇔=+− yy
(v« nghiÖm).
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
• Víi
xy 2=
, ta cã
.
9
1
191)2(
3
333
=⇔=⇔=+ xxxx
VËy nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh lµ
( ) ( )
=
=
33
33
9
2
;
9
1
;,
2
1
;
2
1
; yxyx
65/ Giải hệ pt:
x y xy
x y
2 0
1 4 1 2
− − =
− + − =
.
Giải: ĐK :
1
1;
4
x y≥ ≥
Hệ PT ⇔
( ) ( )
x y x y
x y
2 0
1 4 1 2
+ − =
− + − =
⇔
x y
x y
2 0
1 4 1 2
− =
− + − =
⇔
x y
y
4
4 1 1
=
− =
⇔
x
y
2
1
2
=
=
(thỏa mãn)
66/ Giải hệ pt:
x x y xy y
x y x y
3 2 2 3
6 9 4 0 (1)
2 (2)
− + − =
− + + =
.
Giải: -Nếu
0y =
thế vào hệ thấy vô nghiệm
- Nếu
0y ≠
,
( )
3 2
1 6 9 4 0 1 4
x x x x x
y y y y y
⇔ − + − = ⇔ = ∨ =
÷ ÷ ÷
4x y x y= ∨ =
• Với x = y: (2) ⇒ x = y = 2
• Với x = 4y: (2) ⇒
x y32 8 15; 8 2 15= − = −
67/ Giải hệ pt:
2
5 3
x y x y y
x y
+ + − =
+ =
Giải: ĐK: x + y ≥ 0 , x - y ≥ 0, y ≥ 0
PT(1) ⇔
2 2 2 2
2 2 4 2x x y y x y y x+ − = ⇔ − = −
2
2 0 (3)
5 4 (4)
y x
y xy
− ≥
⇔
=
Từ PT(4) ⇔ y = 0 v 5y = 4x
+) Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
+) Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có
2 3 1x x x+ = ⇔ =
Vậy HPT có 1 nghiệm
4
( ; ) 1;
5
x y
=
÷
68/ Giải hệ pt:
( )
2
3 2 (1)
2 8 (2)
− =
− =
x y xy
x y
Giải: Điều kiện :
. 0 ;x y x y≥ ≥
Ta có: (1) ⇔
2
3( ) 4 (3 )( 3 ) 0− = ⇔ − − =x y xy x y x y
3
3
y
x y x⇔ = ∨ =
• Với
3x y=
, thế vào (2) ta được :
2
6 8 0 2 ; 4y y y y− + = ⇔ = =
⇒ Hệ có nghiệm
6 12
;
2 4
x x
y y
= =
= =
• Với
3
y
x =
, thế vào (2) ta được :
2
3 2 24 0y y− + =
Vô nghiệm.
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là:
6 12
;
2 4
x x
y y
= =
= =
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
69/ Giải hệ pt :
( )
( )
2 2
2 2
8 18 36 5(2 3 ) 6 0 1
2 3 30 2
x y xy x y xy
x y
+ + − + =
+ =
Giải: Điều kiện xy
0
≥
.
+) Nếu x = 0 , (1)suy ra y = 0 không thoả mãn pt (2) của hệ.
+) Nếu y = 0 cũng tương tự, vậy xy > 0.
Pt (1) của hệ
⇔
2
2 2
8 18 36 5(2 3 ) 6 2(2 3 ) 12 5(2 3 ) 6x y xy x y xy x y xy x y xy+ + = + ⇔ + + = +
6
2 3 5
2 3 2
6
xy
x y
x y
x y
+
⇔ + =
+
. Đặt
2 3
, 2.
6
x y
t t
xy
+
= ≥
Ta có
2
1 5
2 5 2 0 2
2
t t t t
t
+ = ⇔ − + = ⇔ =
2 3
2 2 3
6
x y
x y
xy
+
⇒ = ⇔ =
thế vào pt (2), suy ra: x = 3 ; y = 2.
70/ Giải hệ pt:
2 2 3
2 2 2
5 4 3 2( ) 0
( ) 2 ( )
x y xy y x y
xy x y x y
− + − + =
+ + = +
Giải:
2 2 2 2 2 2
2 2
1
(2) ( ) 2 2 ( )( 1) 2( 1) 0
2
xy
xy x y x y xy x y xy xy
x y
=
⇔ + + = + + ⇔ + − − − = ⇔
+ =
+) Nếu
1
1xy y
x
= ⇔ =
thế vào (1)
1 1
1 1
x x
v
y y
= = −
⇒
= = −
+) Nếu
2 2
2x y+ =
kết hợp với (1) ta có
2 3 2 3 2 2
2 2 2 2
5 4 3 2( ) 0 5 4 3 ( )( ) 0
2 2
x y xy y x y x y xy y x y x y
x y x y
2 2
− + − + = − + − + + =
⇔
+ = + =
2 2
2 2 2 2
1
1 1
5 5
2
1 1
2 2
2
5 5
x x
y x v y x
x x
v
y y
x y
y y
= = −
= =
= = −
⇔ ⇔ ∨ ∨
= = −
+ =
= = −
71/ Giải hệ pt:
x y y
x y x y
3 3 3
2 2
8 27 7 (1)
4 6 ( 2)
+ =
+ =
Giải: Từ (1) ⇒ y ≠ 0. Hệ PT ⇔
( )
3 3 3
3 3 2 2
2 2 3
8x 27 7
8x 27 7 4x 6x
4x 6x
y y
y y y
y y y
+ =
⇒ + = +
+ =
Đặt
t xy
=
, ta có pt :
3 2
9 3 1
8 28 42 27 0 ; ;
2 2 2
t t t t t t− − + = ⇔ = = − =
• Với
t
3
2
= −
: Từ (1) ⇒ y = 0 (loại).
• Với
t
1
2
=
: Từ (1) ⇒
x y
3
3
1
; 4
2 4
= =
÷
• Với
t
9
2
=
: Từ (1) ⇒
x y
3
3
3
; 3 4
2 4
= =
÷
72/ Giải hệ pt:
2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y
+ + + =
+ = + +
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Giải: Từ hệ PT ⇒
0y ≠
. Khi đó hệ
2
2
2
1
4
.
1
( ) 2 7
x
x y
y
x
x y
y
+
+ + =
⇔
+
+ − =
Đặt
2
1
,
x
u v x y
y
+
= = +
ta có hệ:
2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
+ = = − = =
⇔ ⇔
− = + − = = − =
• Với
1
3
u
v
=
⇒
=
2 2 2
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
x y
x y x y x x
x y
x y y x y x
= =
+ = + = + − =
⇔ ⇔ ⇔
= − =
+ = = − = −
.
• Với
9
5
u
v
=
⇒
= −
2 2 2
1 9 1 9 9 46 0
5 5 5
x y x y x x
x y y x y x
+ = + = + + =
⇔ ⇔
+ = − = − − = − −
, hệ này vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
(1; 2), ( 2; 5)−
Cách khác: Từ (1)
2 2
1 4x y y xy⇒ + = − −
thế vào (2)
73/ Giải hệ pt:
x x y y
x y x y
4 2 2
2 2
4 6 9 0
2 22 0
− + − + =
+ + − =
Giải: Hệ pt ⇔
2 2 2
2 2
( 2) ( 3) 4
( 2 4)( 3 3) 2 20 0
x y
x y x
− + − =
− + − + + − − =
.
Đặt
2
2
3
x u
y v
− =
− =
, ta có hệ
2 2
4
. 4( ) 8
u v
u v u v
+ =
+ + =
⇔
2
0
u
v
=
=
hoặc
0
2
u
v
=
=
⇒
2
3
x
y
=
=
;
2
3
x
y
= −
=
;
2
5
x
y
=
=
;
2
5
x
y
= −
=
74/ Giải hệ pt:
( )
( )
2 2
2 2
1
1 5
1
1 49
x y
xy
x y
x y
+ + =
÷
+ + =
÷
Giải: ĐK:
0xy ≠
. Hệ
2
2
2 2
2 2
1 1
1 1
5
5
1 1
1 1
49
53
x y
x y
x y
x y
x y
x y
x y
x y
+ + + =
+ + + =
⇔ ⇔
+ + + =
+ + + =
÷
÷
Đặt
1 1
;a x b y
x y
= + = +
, ta có
2 2
5 5 7; 2
53 14 2; 7
a b a b a b
a b ab a b
+ = + = = = −
⇔ ⇔
+ = = − = − =
+)
2
2
1
7
7 45
7 7 1 0
2
1
2
2 1 0
2
1
x
a x x
x
x
b
y y
y
y
y
+ =
±
= − + =
=
⇒ ⇔ ⇔
= −
+ + =
+ = −
= −
+)
7 45
2
2
7
1
a
y
b
x
±
= −
=
⇒
=
= −
75/ Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
+ + − =
− =
Giải: từ hệ suy ra
2 2
0; 0y x y> − >
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Đặt
( )
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2
; 0
2
2
u x y
u x y u
v u y x y
v x y xy
v x y
= −
= − >
⇒ ⇒ − = +
= + +
= +
⇒
2
1
2
u
y v
v
= −
÷
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:
2
12
12
2
u v
u u
v
v
+ =
− =
÷
4
8
u
v
=
⇔
=
hoặc
3
9
u
v
=
=
+)
2 2
4 2 5
4
8 8 3
8
u x y x
x y
v x y y
x y
= − = =
− =
⇔ ⇔ ⇔
= + = =
+ =
(Thỏa mãn)
+)
2 2
3 1 5
3
9 9 4
9
u x y x
x y
v x y y
x y
= − = =
− =
⇔ ⇔ ⇔
= + = =
+ =
(Thỏa mãn)
76/ Gi¶i hÖ pt:
1 1 4
6 4 6
x y
x y
+ + − =
+ + + =
Giải: §iÒu kiÖn: x
≥
-1, y
≥
1Đặt
2
1 1; 0a x x a a= + ⇒ = − ≥
;
2
1 1; 0b y y a b= − ⇒ = + ≥
Ta có hệ
2 2
4
5 5 6,(*)
a b
a b
+ =
+ + + =
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
(*) 10 2 5 5 36 2 2 25 5 2 26a b a b a b ab a b a b ab
⇔ + + + + + = ⇔ + − + + + + − =
[ ]
2 2 2 2
16 2 2 25 5 16 2 26 10 105 5 4ab a b ab a b ab ab ab⇒ − + + + − = ⇔ − + = + ⇔ =
4 3
2
4 5
a b x
a b
ab y
+ = =
⇒ ⇔ = = ⇒
= =
77/ Tìm a để hệ sau có nghiệm
1 2
3
x y a
x y a
+ − + =
+ =
Giải: ĐK:
1; 2x y≥ − ≥ −
. Đặt
2
1 1; 0u x x u u= + ⇒ = − ≥
và
2
2 2; 0v y y v v= + ⇒ = − ≥
Ta có hệ
( )
2 2
2
2 2
( )
3 3 3 3
3 3
2 3 3
( )
2 2
u v a u v a
u v a
u v a
a a a a
u v a
u v uv a
uv u v
− = + − =
− =
− =
⇔ ⇔ ⇔
− − − −
+ = +
− + = +
= − = −
u⇒
và
( )
v−
là các nghiệm của pt:
2
2
3 3
0
2
a a
X aX
− −
− − =
(*)
Vì
0; 0u v≥ − ≤
nên (*) phải có hai nghiệm và
2
1 2
3 21 3 21
0 0 3 3 0
2 2
X X P a a a a
− +
≤ ≤ ⇔ ≤ ⇔ − − ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥
78/ Giải hệ pt:
7 2 5
2 1
x y x y
x y x y
+ + + =
+ + − =
Giải: ĐK:
7 0;2 0x y x y+ ≥ + ≥
Đăt
2
2 2 2 2
2
7
7
7 2
; ; 0; 0
5 5
2
2
a x y
a x y
a b b a
x y a b
b x y
b x y
= +
= +
− −
⇒ ⇒ = = ≥ ≥
= +
= +
Ta có hệ
2 2 2 2
2 2
5
5 3 1
7 2
3 5 8 5 2 2
1
5 5
a b
a b a x
a b b a
a b b b y
b
+ =
= − = =
⇔ ⇔ ⇒
− −
+ − = = =
+ − =
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
79/ Giải hệ pt:
4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
x y x xy 1
− + =
− + = −
Giải: Đặt
2
;a x b xy= =
, ta có hệ
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
1
1 2 0
1
( ) 1 ( ) 1
a ab b
a b ab a b a b
ab a b
ab a b ab a b
− + =
− + = − + − − =
⇔ ⇔
− + = −
− − = − − − = −
( )
2
2
0; 1
1 0
1; 0
0 1
0; 1 1
2
1; 0 0
2
1
2 3
3
0
a b
a b x
a b
ab xy
a b x
a b
a b y
a b
x
b b
ab
xy
= = −
− = =
= =
= = −
= = − = ±
⇔ ⇔ ⇔ ⇒ ⇔
= −
= = =
− = −
=
− = −
= −
=
Vậy hệ có nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0)
80/ Giải hệ pt:
4 3 2 2
2
2
2
2 5 6 11 0
3 7 6
7
x x x y x
y
x x
y
+ − + − − =
− −
+ =
−
.
Giải: Đk
7y >
.
Đặt
2
7; 0a y a= − >
, ta có hệ
( )
( )
4 3 2 2
2
2 2 2
2
2
2 5 6 4 0
6 6 4 0
3 6
3 6
x x x a x
x x x x a
a
x x
a x x a
a
+ − + − − =
+ − − − + =
⇔
−
+ =
+ = −
( ) ( )
( )
2
2 2 2
2 2
2
6 4 0
6 4 0
3 6
3 6
x x x x a
b b a
ab a
a x x a
+ − + − + =
− − + =
⇔ ⇔
= −
+ = −
với
2
b x x= +
( )
( )
( )
2
2
2
2
36
13 0,(*)
3 13 0
6
3 6
3
a
b a
a
a b
b
a
− + =
− − + =
⇒ ⇔
− = −
− = −
2
4 2
2
4 2
(*) 13 36 0
3
9
a a
a a
a
a
= =
⇔ − + = ⇔ ⇒
=
=
+)
2
2
7 4
11
2 0
0
0; 1
y
y
a b
x x
x x
− =
= ±
= ⇒ = ⇒ ⇔
+ =
= = −
+)
2
2
4
7 9
3 1
1 5
1 0
2
y
y
a b
x x
x
= ±
− =
= ⇒ = ⇒ ⇔
− ±
+ − =
=
Vậy hệ có nghiệm
( ) ( )
1 5 1 5
0; 11 , 1; 11 , ; 4 , ; 4
2 2
− ± − ±
± − ± −
÷ ÷
÷ ÷
81/ Giải hệ pt:
2 2
2 2
1 1
2 7
6 1
1
x y
x y
x y xy
+ + + =
+ = −
+
Giải: Điều kiện:
0
0
x y
xy
+ ≠
≠
.
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
Hệ tương đương với
( )
2 2
1 1
( ) 2 ( ) 2 2 7
6
x y
x y
xy x y xy x y
+ − + + − =
⇔
+ + = − +
2 2
1 1
( ) 2 ( ) 2 2 7
1 1
6
x y
x y
x y
x y
+ − + + − =
⇔
+ + + = −
÷
÷
.
Đặt
1 1
;x a y b
x y
+ = + =
,
2, 2a b≥ ≥
ta được
2 2
2 2 2 7
6
a b
a b
− + − =
+ = −
2 2 2 2 2 2
4 2 2( ) 4 28
6
a b a b a b
a b
+ − + − + + =
⇔
+ = −
2 2 2 2
( ) 2 2 2( ) 4 4 32
6
a b ab a b a b ab
a b
+ − + − + + + =
⇔
+ = −
2 2
4 68 2
6
a b ab ab
a b
+ − = −
⇔
+ = −
2 2 2 2
4 68 4 4
2
6
a b ab a b ab
ab
a b
+ − = − +
⇔ ≥
+ = −
9
3
6
ab
a b
a b
=
⇔ ⇔ = = −
+ = −
2
2
1
3 5
3
3 1 0
2
1
3 1 0
3 5
3
2
x
x
x x
x
y y
y
y
y
− ±
+ = −
=
+ + =
⇒ ⇔ ⇔
+ + =
− ±
+ = −
=
82/ Giải hệ pt:
=
+
+
=
+
+++
3
1
2
7
)(
3
)(44
2
22
yx
x
yx
yxxy
Giải: ĐK: x + y
≠
0 .
Ta có hệ
⇔
2 2
2
3
3( ) ( ) 7
( )
1
3
x y x y
x y
x y x y
x y
+ + − + =
+
+ + + − =
+
Đặt u = x + y +
1
x y+
;(
2u ≥
) ; v = x – y ta được hệ :
2 2
3 13
3
u v
u v
+ =
+ =
ta được u = 2, v = 1 do (
2u ≥
)
Từ đó ta có
1
2
1 1
1 0
1
x y
x y x
x y
x y y
x y
+ + =
+ = =
+
⇔ ⇔
− = =
− =
83/ Cho hệ PT:
( )
2 2
2 1 2 5 8 0
6 2 6 0
m x my m
x y x y
− + + + =
+ − + + =
Tìm m để hệ có hai nghiệm
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
và biểu thức
( ) ( )
2 2
1 2 1 2
A x x y y= − + −
đạt giá trị lớn nhất
Giải: pt thứ nhất là pt của một đường thẳng trên mp Oxy, giả sử là d . PT thứ hai là pt của một đường (C) có
tâm
( )
3; 1I −
, bán kính R = 2 . Để hệ có hai nghiệm
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
thì d và (C) phải cắt nhau tại hai điểm
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;P x y Q x y
. Khi đó
( ) ( )
2 2
2
1 2 1 2
A x x y y PQ= − + − =
ax PQmax PQ là Am⇒ ⇔ ⇔
đường kính của
(C)
I d
⇔ ∈
⇔
( ) ( )
5
2 1 .3 2 . 1 5 8 0 9 5
9
m m m m m
−
− + − + + = ⇔ = − ⇔ =
84/ Giải hệ p:
2 2
2 2
91 2 (1)
91 2 (2)
x y y
y x x
+ = − +
+ = − +
Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
2 2 2 2
91 91 2 2x y y x y x+ − + = − − − + −
(*)
+) Nếu x = 2 hoặc y = 2 thay vào hệ trên thấy vô nghiệm
+) Nếu
2; 2x y> >
(*)
2 2
2 2
( )( )
2 2
91 91
x y y x
y x y x
y x
x y
− −
⇔ = + − +
− + −
+ + +
2 2
1
( ) 0
2 2
91 91
x y
x y x y
x y
x y
+
÷
⇔ − + + + =
÷
− + −
+ + +
⇔ x = y (trong ngoặc luôn dương ) thế vào (1) suy ra
2 2
91 2x x x+ = − +
2 2
91 10 2 1 9x x x⇔ + − = − − + −
2
2
9 3
( 3)( 3)
2 1
91 10
x x
x x
x
x
− −
⇔ = + − +
− +
+ +
2
1 1
( 3) ( 3) 1 0
2 1
91 10
x x
x
x
⇔ − + − − =
÷
− +
+ +
⇔ x = 3 (biểu thức trong ngoặc vuông luôn âm)
Vậy nghiệm của hệ : x = y = 3
Cách khác: (*)
2 2 2 2
91 2 91 2x x x y y y+ + − + = + + − +
Xét hàm số
( )
2 2
91 2 ; 2f t t t t t= + + − + ≥
, ta được pt:
( ) ( )
f x f y x y= ⇔ =
(vì
( )
f t
đồng biến
2t∀ ≥
)
85/ Giải hệ pt:
2 2
2 2
2 3 3 2 1 0
4 4 2 4
x y xy x y
x y x x y x y
+ − + − + =
− + + = + + +
Giải: (1) ⇔ y = 2x + 1 hay y = x + 1
+) y = 2x + 1. Thế vào (2) ta có: f(x) =
1
4 1 9 4 3 3 0; ( )
4
x x x x+ + + + − = ≥ −
⇔ x = 0 (vì f đồng biến trên
1
;
4
− +∞
÷
. Vậy x = 0 và y = 1.
+) y =x + 1. Thế vào (2) ta có:
2
1
3 1 5 4 3 3;( )
3
x x x x x+ + + = − + ≥ −
( )
2
3 5
3 1 1 5 4 2 3 3 1
3 1 1 5 4 2
x x
x x x x x x
x x
⇔ + − + + − = − ⇔ + = −
+ + + +
0
0
3 5
1 3 0,(*)
1
3 1 1 5 4 2
x
x
x
x
x x
=
=
⇔ ⇔
+ + − =
=
+ + + +
(vế trái của (*) là hàm số nghịch biến)
Vậy nghiệm của hệ là (x; y) = (0; 1) hay (x; y) = (1; 2).
86/ Giải hệ pt:
4
4
2 2
1 1 2
2 ( 1) 6 1 0
+ + − − + =
+ − + − + =
x x y y
x x y y y
(x, y ∈ R).
Giải: ĐK:
1x ≥
( )
2 2
2 1 6 1 0
+ − + − + =
x y x y y
( )
2
1 4 0
⇔ + − − =
x y y
( ) ( )
2
4 1 *
⇔ = + −
y x y
Vậy:
0
≥
y
(có thể tính denta)
Xét pt thứ hai, đặt
4
4
1 1; 0u x x u u= − ⇒ = + ≥
, ta được:
( )
4 4
2 2 , 0; 0u u y y u y y u+ + = + + ≥ ≥ ⇔ =
4
4
1 1y x x y⇒ = − ⇔ = +
. Thế vào (*) ta có : 4y = (y
4
+ y)
2
= y
8
+ 2y
5
+ y
2
⇔
7 4
0 1
2 4
y x
y y y
= → =
+ + =
⇔
0
1
y
y
=
=
(vì g(y) = y
7
+ 2y
4
+ y đồng biến trên [0, +∞))
Vậy (x; y) = (1; 0) hay (x; y) = (2; 1).
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
87/ Giải hệ pt:
( )
( )
3
3
3 2 8
2 6
x y
x y
− = −
+ = −
Giải: +) Nếu
0x
= ⇒
hệ vô nghiệm
+) Nếu
0x
≠
. Hệ
3
3
3
3
8
3 2
2 2 2
3 3
6
2
y
x
y y y
x x x
y
x
−
− =
− − −
⇔ ⇒ + = + ⇔ =
÷ ÷
−
+ =
Thế vào pt thứ nhất
3 3 2
1
6
2 8 3 4 0
2
x
x x x
x
x
=
−
⇒ − = − ⇔ + − = ⇔
÷
= −
Vậy hệ có nghiệm
( ) ( ) ( )
; 1; 2 , 2;1x y = − −
88/ Tìm m để hệ phương trình:
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0
1 3 2 0
x y y x
x x y y m
− + − − =
+ − − − + =
có nghiệm thực
Giải: Điều kiện:
2
2
1 0 1 1
0 2
2 0
x x
y
y y
− ≥ − ≤ ≤
⇔
≤ ≤
− ≥
(1)
3 2 3
3 3 2y y x x⇔ − = − −
( ) ( )
3 2
3 2
3 3y y x x
α α
⇔ − = + − +
Xét
( ) ( )
3 2
3 3 3 2 2 3 2 2
3 2 3 3 2 3 3 3 6 3x x x x x x x x x x x
α α α α α α α
− − = + − + ⇔ − − = + + + − − −
2
3 2
3 3 0
3 6 3 1
3 2
α
α α α
α α
− =
⇒ − = − ⇒ =
− = −
Nên đặt t = x + 1 ⇒ t∈[0; 2]; ta có (1) ⇔ t
3
− 3t
2
= y
3
− 3y
2
.
Hàm số f(u) = u
3
− 3u
2
nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:
(1) ⇔ t = y ⇔ y = x + 1 ⇒ (2) ⇔
2 2
2 1 0x x m− − + =
Đặt
2
1v x= −
⇒ v∈[0; 1] ⇒ (2) ⇔ v
2
+ 2v − 1 = m.
Hàm số g(v) = v
2
+ 2v − 1 đạt
0;1 0;1
min ( ) 1; m ( ) 2g v g v= − =
[ ] [ ]
ax
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1 ≤ m≤ 2
89/ Giải hệ pt:
3 2 3
3 2
6 13 10
2 5 3 3 10 6
x x x y y
x y x y x x y
− + = + +
+ + − − − = − − +
Giải: ĐK:
2 5 0;3 0x y x y+ + ≥ − − ≥
( ) ( )
3
3
1 2 2x x y y⇔ − + − = +
(*)
Xét hàm số
( )
3
f t t t= +
. Ta có
( ) ( )
' 2
3 1 0f t t t f t= + > ∀ ∈ ⇒R
đồng biến trên
R
Do đó (*)
2y x⇔ = −
.Thay
2y x= −
vào (2) ta được :
3 2
3 3 5 2 3 10 26x x x x x+ − − = − − +
3 2
3 3 3 1 5 2 3 10 24x x x x x⇔ + − + − − = − − +
(với
5
1
2
x− ≤ ≤
)
⇔
( ) ( )
( )
( )
2
3 2 2 2
2 12
3 3 3 1 5 2
x x
x x x
x x
− −
+ = − − −
+ + + −
Ôn tập: PT, BPT và HPT Thầy giáo Nguyễn Hà Hưng - 0986669884
2
2
3 2
12
3 3 3 1 5 2
x
x x
x x
=
⇔
+ = − −
+ + + −
PT (3) vô nghiệm vì với
5
1
2
x− ≤ ≤
thì
2
12 0x x− − <
. Vậy hệ có nghiệm duy nhất
2
0
x
y
=
=
90/ Giải hệ pt:
( ) ( )
(
)
3 2 2
2 2 2
4 1 2 1 6
2 2 4 1 1
x y x x
x y y x x
+ + + =
+ + = + +
.
Giải: ĐK:
0x
≥
. Nếu
0x = ⇒
hệ vn
Xét
0x
>
. Từ phương trình thứ 2 ta có
2
2
1 1 1
2 2 4 1 1y y y
x x x
+ + = + +
(1)
Xét hàm số
( )
2
1f t t t t
= + +
có
( )
2
2
2
' 1 1 0
1
t
f t t
t
= + + + >
+
nên hàm số đồng biến.
Vậy
( ) ( )
1 1
1 2 2f y f y
x x
⇔ = ⇔ =
÷
. Thay vào phương trình (1):
( )
3 2
2 1 6x x x x
+ + + =
Vế trái của phương trình là hàm đồng biến trên
( )
0;
+∞
nên có nghiệm duy nhất
1x =
và hệ phương trình có
nghiệm
1
1;
2
÷
.
91/ Giải hệ pt:
( )
( )
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
+ + − − =
+ + − =
Giải: ĐK:
5 3
;
2 4
y x≤ ≤
Đặt
2
5
5 2 ; 0
2
u
u y y u
−
= − ⇒ = ≥
(1) trở thành
( )
( ) ( )
2
3
2 3
5
4 1 3 0 2 2 2
2
u
x x u x x u u u x
−
+ + − = ⇔ + = + ⇔ =
÷
2
2
0
5 4
2 5 2 ; 0
4 5 2
2
x
x
x y y x
x y
≥
−
= − ⇔ ⇔ = ≥
= −
Thế vào (2)
( )
2
2
2 4 2
5 4
4 2 3 4 7 16 24 8 3 4 3 0
4
x
x x x x x
−
⇒ + + − = ⇔ − + − − =
(*) (với đk:
3
0
4
x≤ ≤
)
Xét
( )
4 2
3
16 24 8 3 4 3; 0;
4
f x x x x x
= − + − − ∈
( )
( )
3 2
16 16 3
64 48 16 4 3 0, 0;
4
3 4 3 4
f x x x x x x
x x
′
= − − = − − < ∀ ∈
− −
( )
f x⇒
nghịch biến
3
0;
4
x
∀ ∈
mà
1
0
2
f
=
÷
. Do đó (*) có nghiệm duy nhất
1
2
x =
Vậy hệ có đúng một nghiệm
( )
1
; ;2
2
x y
=
÷