Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐẠI SỐ: LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BPT MỘT ẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.21 KB, 2 trang )

Đại số 10 ban cơ bản
Tiết 37: LUYỆN TẬP BPT VÀ HỆ BPT BẬC NHẤT MỘT ẨN
-----------------------***----------------------
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Ôn tập và cũng cố các kiến thức:
- Khái niệm bất phương trình một ẩn và điều kiện của một bất phương trình.
- Phương pháp giải hệ bất phương trình một ẩn.
- Khái niệm bất phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương.
2. Kỹ năng:
- Tìm điều kiện xác định của bpt.
- Giải bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.
3. Thái độ và tư duy:
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
- Cẩn thận, chính xác và linh hoạt.
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án và dụng cụ giảng dạy.
2. HS: Học bài cũ và làm bài tập sgk trang 87-88.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề kết hợp với phương pháp luyện tập.
IV/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định và tổ chức lớp:
Kiểm tra danh sách vắng, lí do và vệ sinh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Nêu các phép biến đổi tương đương trong bất phương trình?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện bpt và nhận biết bpt tương đương.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
+ Gv ra bài tập:
Bài 1: sgk trang 87.
H: Nhắc lại định nghĩa điều kiện


của bất phương trình?
+ Gv gọi hs lên bảng giải bài 1.
+ Gv gọi hs nhận xét, chỉnh sửa
và cho điểm.
+ Gv nhận xét và chính xác hóa.
+ Gv gọi hs đứng tại chỗ giải
thích vì sao các cặp bpt đã cho ở
bài tập 3 tương đương với nhau
+ Gv gọi hs nhận xét, chỉnh sửa
và cho điểm.
+ Gv nhận xét và chính xác hóa.
+ Điều kiện của bất
phương trình là điều kiện
của ẩn số sao cho f(x) và
g(x) có nghĩa.
+ Hs lên bảng giải bài tập
1 sgk.
+ Hs đứng tại chỗ làm bài
tập 3 sgk trang 88.
c. Cộng hai vế bpt 1 với
2
1
1x +
không làm thay
đổi đk bpt ta được bpt 2.
Bài 1: sgk trang 87.
a.
1 1
1
1x x

< −
+
Đk:
0 0
1 0 1
x x
x x
≠ ≠
 

 
+ ≠ ≠ −
 
c.
3
2
2 1 1
1
x
x x
x
− + − <
+
Đk:
1 0 1x x+ ≠ ⇔ ≠ −
d.
1
2 1 3 +
4
x x

x
− >
+
Đk:
1 0 1
4 0 4
x x
x x
− ≥ ≤
 

 
+ ≠ ≠ −
 
Bài 3: sgk trang 88.
a. Nhân hai vế bpt 1 ta được bpt 2.
b. Từ bpt 1 chuyển các số hạng ở vế
phải sang vế trái và đổi dấu ta được
bpt 2.
Hoạt động 2: Giải bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.
Giáo viên: Cao Thị Thanh Trường THPT Ngô Quyền
Đại số 10 ban cơ bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
+ Gv ra bài tập:
Bài 4a sgk trang 88.
+ Gv gọi hs lên bảng giải bài 4a
sgk trang 88
+ Gv gọi hs nhận xét, chỉnh sửa
và cho điểm.
+ Gv nhận xét và chính xác hóa.

+ Gv ra bài tập:
Bài 5a sgk trang 88.
H: Nêu phương pháp giải hệ bất
pt một ẩn?
+ Hs lên bảng giải bài tập
4a sgk.
+ Hs nhận xét bài làm
của bạn mình và bổ xung
nếu cần.
+ C
1
: Giải từng bất
phương trình sau đó lấy
giao các tập nghiệm.
C
2
: Biến đổi hệ bpt đã
cho về hệ bpt tương
đương đơn giải mà ta có
thể viết ngay tập nghiệm
của nó.
Bài 4a: sgk trang 88.
3 1 2 1 2
2 3 4
x x x+ − −
− <

18 6 4 8 3 6x x x
⇔ + − + < −


14 14 3 6x x⇔ + < −

20 11x
⇔ < −

11
20
x⇔ < −
Vậy nghiệm của bpt là:
11
20
x < −
.
Bài 5: sgk trang 88.
5
6 4 7
42 5 28 49
7
8 3 4 10
8 3
2 5
2
x x
x x
x x
x
x

+ > +


+ > +



 
+ < +
+


< +


22
14 44
7
4 7
7
4
x
x
x
x

>

>


⇔ ⇔
 

<


<


(vô nghiệm)
Vậy hệ bpt đã cho vô nghiệm.
4. Củng cố - dặn dò
- Gv gọi hs nhắc lại các phép biến đổi tương đương trong bất phương trình.
- Gv nhắc lại cho hs cách lấy giao của các tập hợp số.
- Làm bài tập nhà: Hoàn thiện các bài tập trong sgk trang 87 – 88 .
 Rút kinh nghiệm:

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên: Cao Thị Thanh Trường THPT Ngô Quyền

×