Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ôn tập bất phương trình (Toán 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.25 KB, 2 trang )

Hệ thống đề cơng ôn tập môn Toán
ôn tập giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Giải các bất phơng trình sau:
)1(2)4)(32)(
4
3
)5()3)()2)(13(5)3(3)
15)74(214)23(8)24)23(384)122)13(2)
4)2(2)2)()43(632))4()2)(2)(
)3()1)(3)2()3)(3)()62(5)1(38)
222
2
22
+>+++<++
++<++
++>+>+>+
+<++<+>++
xxxlxxkxxxxj
xxxixxxhxxxg
xxxfxxexxxxd
xxxcxxxbxxxxa
Bài 2. Giải các bất phơng trình sau:
4
5
3
)31(
2
2
3
205


)
2
3
2
)12(
4
13
5
35
)
22
xxxxxx
b
xxxxx
a


>
+



+
<
+
+

Bài 3. Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức (2x-4) là số âm.
b) Giá trị của biểu thức (5-15x) là số dơng.

c) Giá trị của biểu thức (13-3x) lớn hơn -2.
d) Giá trị của biểu thức (3x+5) nhỏ hơn giá trị của biểu thức (5x-7)
e) Giá trị của biểu thức
6
25 x

lớn hơn giá trị của biểu thức
3
25

x
.
f) Giá trị của biểu thức (x-3) không lớn hơn giá trị của biểu thức
5
26 x

.
g) Giá trị của biểu thức
3
25

x
không nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x+1).
Bài 4.
a. Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phơng trình
4,4)2,01,2(2,1
<
x
.
b. Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn bất phơng trình

5,01,0)4,03(2,4
+<
xx
.
Bài 5. Với giá trị nào của m thì phơng trình ẩn x:
435)
=+
mxa
có nghiệm dơng.
mxb 2843)
=
có nghiệm âm.
223)
+=
mxc
có nghiệm lớn hơn 3.
mxd 12743)
=
có nghiệm nhỏ hơn -2.
Bài 6. Giải các phơng trình sau:
4(2132)475)613)
12112)0)4(3)2132)16)
233)2125)534)242)
2
+<+<+<++
==++==+
=++==+=
xxxlxxkxxi
xhxxxxgxxfxe
xxdxxcxxbxxa

Bài 7. Giải các bất phơng trình:
0
)1(
)3)(2(
)0
312
3
)0
2
62
)0)4)(3)(0)3)(2)(
>

+
<


>
+

>>+
x
xx
e
x
x
d
x
x
cxxbxxa

Bài 8.

Giải các bất phơng trình
Bài
9.

Giải các bất phơng trình
Thời gian ôn tập: 1 tuần
1
03)
7
)65)(1(3
)032)0
2
14
)0
52
3
)
0
23
2
)0
3
1
)0
67
105
)0
3

)1)(23(
)0
63
23
)0
2
12
)
2
22
2
2
22
2


+
+<


>
+


+


+
>
+



+

<





xk
x
xxxx
jxxi
x
x
h
x
g
x
x
f
x
e
xx
x
d
x
xx
c

x
x
b
x
x
a
09)
7
)65)(1)(1(
)016)0
3
4
)0
24
3
)
0
5
2
)0
3
7
)0
32
42
)0
4
)3)(63(
)0
2

21
)0
4
31
)
2
22
2
2
2
22
2


+++
+<
+

>







+
>
+




+
<



+

xk
x
xxxxx
jxxi
x
x
h
x
g
x
x
f
x
e
xx
x
d
x
xx
c
x

x
b
x
x
a
Hệ thống đề cơng ôn tập môn Toán
Bài 10.
*

a) Cho a, b bất kì. Cmr:
abba 2
22
+
b)
xxx
>+
01
2
.
c) a, b là hai số cùng dấu. Cmr:
2
+
a
b
b
a
. d) Cho a, b, c không âm. Cmr:
abcaccbba 8))()((
+++


Bài 11.
*
Cho a, b, c là 3 số dơng nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng: Có ít nhất một trong ba bất đẳng thức sau
là sai:
4
1
)1(
4
1
)1(
4
1
)1(
>>>
accbba
Bài 12.
*

a.Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
2
<
+
+
+
+
+
=
ba
c
ac

b
cb
a
P
b. Cho a, b, c>0. Chứng minh rằng:
3
++
a
c
c
b
b
a
. Khi nào dấu "=" xảy ra?
Chúc các em học sinh ôn tập tốt!
Thời gian ôn tập: 1 tuần
2

×