1
BÁO CÁO TÓM TẮT
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
HẢI PHÕNG 12/2013
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
2
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN I: QUÁ TRÌNH THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
PHẦN II: – HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
PHẦN III: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ICT INDEX HẢI PHÕNG
2013
KẾT LUẬN
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
3
LỜI NÓI ĐẦU
s
.
thu
tháng 11-
ác
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
4
MỘT SỐ THÔNG TIN CHUNG
1. Giới thiệu chung về ICT Index Hải Phòng 2013.
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước thành phố
Hải Phòng (gọi tắt là ICT Index Hải Phòng) là ch s c trng
c sn sàng ng dng và phát trin CNTT t
n các yu t: h tng k thut; nhân lc; ng dng CNTT; chính sách,
ng t chc và s quan tâm c.
2. Mục đích của việc xác định ICT Index Hải Phòng
Ch s sn sàng ng dc thành ph Hi
Phòng (Hải Phòng ICT Index) c hi
quan tâm ca lã n vic sn sàng ng dng và phát
trin CNTT c .
ICT Index Hải Phòng giúp UBND thành ph honh
chic phát trin ng dng CNTT, hii hóa H thng thông tin nhm
góp phn phc v c lc cho s nghip Công nghip hóa và Hii hóa
thành ph nói riêng và c c nói chung.
ICT Index Hải Phòng v kh ng dng
và phát trin CNTT, nhng viên khuyn khích tu kin cho
v yy mnh ng dng Ca.
3. Phạm vi xác định
Hi Phòng ICT Index nh trong phm vi 15 qun huyn và 18 S
ngành và Thanh tra thành ph, tuy
này c thù riêng, không có b dch v hành chính công trc
tuyn nh ICT Index Hải Phòng.
Thi gian xác dnh Hi Phòng ICT Index liu th xác
c ly t v nh.
m riêng nên s lin 31/7/2013
4. Thực trạng xác định ICT Index của một số địa phương
Trong mc trong vic ch ng
làm báo cáo hin trng CNTT theo mô hình Ch s sn sàng ng dng CNTT
Vit Nam (Vit Nam ICT Index) vi mn dim mnh và
yu ca mình.
Có th k ng, Tha - Thiên Hung Nai,
Ngh An, Khánh Hòa, Thanh hóa
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
5
5. Đơn vị tổ chức xác định ICT Index Hải Phòng năm 2012.
S Thông tin và Truyn thông.
Hi Vô tuyn n t - Tin hc Hi Phòng.
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
6
PHẦN I: QUÁ TRÌNH THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
I. Công tác chuẩn bị
ICT Index Hải Phòng 2013
“báo cáo kết quả kiểm tra tình hình ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước thành
phố theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Ủy ban nhân
dân thành phố”
ng và phát
ICT Index Hải Phòng 2013).
các -UBND
-
II. Thu thập và xử lý số liệu
2
các
-
-
-CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
7
-
-
cáo.
ICT Index 2013.
III. Đánh giá sơ bộ về số liệu thu được
kê khai
kê khai
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
8
PHẦN II: – HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
I. CÁC SỞ, NGÀNH
A. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
2.
3.
4.
B. ỨNG DỤNG CNTT
1.
2.
3.
4
5
6. hai
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT
1.
2. Tr
3.
D. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
-
2. Chính sách an toàn thông tin
3. CNTT .
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
9
II. CÁC QUẬN HUYỆN
A. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
ính/CBCC
B. ỨNG DỤNG CNTT
1.
2.
3.
4
5
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT
1.
2. Tr
3.
D. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
-
2. Chính sách an toàn thông tin
3. CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÒNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
10
PHẦN III
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
I. Bảng xếp hạng Sở - Ngành
-
-
-
-
- Chính Sách
II. Bảng xếp hạng Quận - Huyện
-
-
-
-
-
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
11
KHỐI SỞ NGÀNH - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
BẢNG TỔNG HỢP
Tên Sở Ngành
Các lĩnh vực
CHỈ SỐ ICT
INDEX
2013
TT
Chỉ Số Hạ
tầng kỹ thuật
Chỉ Số Ứng
dụng CNTT
Chỉ Số
Nhân lực
CNTT
Chỉ Số
Chính sách
phát triển
và Ứng
dụng CNTT
XẾP HẠNG
ICT INDEX
2013
XẾP HẠNG
ICT INDEX
2012
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Sở Thông tin và Truyền thông
0.942
0.778
0.871
0.770
0.816
1
2
2
Sở Khoa học và Công nghệ
0.729
0.786
0.670
0.785
0.755
2
2
3
Văn phòng UBND thành phố
0.762
0.684
0.753
0.749
0.716
3
4
Sở Y tế
0.692
0.758
0.631
0.525
0.695
4
5
5
Sở Giao thông vận tải
0.642
0.742
0.553
0.723
0.689
5
7
6
Sở Giáo Dục và Đào Tạo
0.689
0.708
0.626
0.564
0.671
6
1
7
Sở Tài nguyên và Môi trường
0.714
0.624
0.543
0.430
0.595
7
3
8
Sở Nội vụ
0.653
0.579
0.567
0.434
0.568
8
4
9
Sở Kế hoạch và Đầu tư
0.609
0.599
0.474
0.402
0.551
9
6
10
Sở Tài chính
0.622
0.622
0.390
0.379
0.546
10
6
11
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
0.593
0.456
0.600
0.637
0.524
11
13
12
Sở Công thương
0.559
0.554
0.399
0.430
0.508
12
12
13
Sở Xây dựng
0.664
0.562
0.400
0.243
0.502
13
8
14
Sở Nông nghiệp và PTNT
0.546
0.506
0.451
0.463
0.494
14
11
15
Thanh tra Thành phố
0.417
0.461
0.350
0.695
0.463
15
16
Sở Tư pháp
0.497
0.397
0.600
0.445
0.456
16
12
17
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
0.502
0.504
0.401
0.200
0.445
17
10
18
Sở Ngoại vụ
0.538
0.448
0.364
0.249
0.418
18
9
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
12
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Hạ tầng kỹ thuật
(4)
Chỉ số Ứng dụng CNTT
(5)
Chỉ số Nhân lực CNTT
(6)
Chỉ số Chính sách Ứng dụng & phát triển CNTT
(7)
Chỉ số mức độ sẵn sàng cho Ứng dụng & Phát triển CNTT năm 2013 (ICT-Index 2013)
(8-9)
Xếp hạng ICT-Index các năm 2013, 2012
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
13
KHỐI SỞ NGÀNH - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TT
Tên Sở Ngành
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Hạ
tầng kỹ
thuật
Tỉ lệ máy
tính/CBCC
Hiện trạng
Mạng TSL
Hạ tầng
thiết bị
vàThiêt bị
mạng
Kết nối
Internet
Hệ thống
Mạng nội
bộ
Hệ thống
an ninh
mạng
Cơ Sở dữ
liệu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Sở Thông tin và Truyền thông
1.750
0.607
0.401
0.661
0.770
0.675
0.430
0.942
2
Văn phòng UBND thành phố
1.000
0.946
0.330
0.597
0.505
0.675
0.445
0.762
3
Sở Khoa học và Công nghệ
1.000
0.063
0.397
0.850
0.770
0.675
0.522
0.729
4
Sở Tài nguyên và Môi trường
1.000
1.000
0.398
0.708
1.000
0.675
0.590
0.714
5
Sở Y tế
1.093
0.426
0.263
0.596
0.500
0.475
0.403
0.692
6
Sở Giáo Dục và Đào Tạo
1.000
0.878
0.293
0.676
0.770
0.675
0.251
0.689
7
Sở Xây dựng
1.000
1.000
0.251
0.753
0.770
0.625
0.076
0.664
8
Sở Nội vụ
1.071
0.867
0.224
0.527
0.770
0.525
0.256
0.653
9
Sở Giao thông vận tải
0.823
0.490
0.292
0.725
0.770
0.625
0.412
0.642
10
Sở Tài chính
0.906
0.023
0.262
0.603
0.500
0.525
0.407
0.622
11
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1.000
0.004
0.340
0.718
0.770
0.625
0.237
0.609
12
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
1.000
0.000
0.296
0.041
0.770
0.475
0.444
0.593
13
Sở Công thương
1.000
0.089
0.275
0.581
1.000
0.325
0.005
0.559
14
Sở Nông nghiệp và PTNT
1.000
0.518
0.245
0.736
0.505
0.000
0.000
0.546
15
Sở Ngoại vụ
1.000
1.000
0.314
0.800
0.770
0.675
0.265
0.538
16
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1.000
0.013
0.259
0.448
0.770
0.475
0.468
0.502
17
Sở Tư pháp
1.000
0.000
0.265
0.549
0.275
0.625
0.307
0.497
18
Thanh tra Thành phố
0.826
0.000
0.262
0.601
0.500
0.225
0.120
0.417
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
14
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Tỷ lệ máy tính trên một cán bộ công chức
(4)
Chỉ số Hiện trạng mạng TSL (Số lượng MT kết nối mạng TSL, tình trạng)
(5)
Chỉ số thiết Hạ tầng thiết bị vàThiêt bị mạng
(6)
Chỉ số Kết nối Internet (SL MT kết nối, dung lượng sử dụng)
(7)
Chỉ số Hệ thống Mạng nội bộ (mạng ngang hàng, kết nối không dây)
(8)
Chỉ số Hệ thống an ninh mạng (Tường Lửa, PM Diệt virus & bảo mật, Sao lưu)
(9)
Chỉ số Cơ Sở dữ liệu
(10)
Chỉ số Hạ tầng Kỹ thuật về CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
15
KHỐI SỞ NGÀNH - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
ỨNG DỤNG CNTT
TT
Tên Sở Ngành
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Ứng
dụng CNTT
Xử lý và
HQ sử
dụng Bộ
phận một
cửa
Ứng dụng
Hộp thư
điện tử
Ứng dụng
hệ thống
QLVB
Cổng
Thông tin
điện tử
Mức độ tin
học hóa
các thủ tục
hành chính
Triển khai
các ứng
dụng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Sở Khoa học và Công nghệ
0.500
0.500
1.000
0.943
0.300
0.772
0.786
2
Sở Thông tin và Truyền thông
0.500
0.500
0.977
1.000
0.486
0.363
0.778
3
Sở Y tế
0.738
0.500
0.728
0.857
0.300
0.506
0.758
4
Sở Giao thông vận tải
0.629
0.731
0.791
0.607
0.206
0.347
0.742
5
Sở Giáo Dục và Đào Tạo
0.500
0.316
0.950
0.429
0.300
0.359
0.708
6
Văn phòng UBND thành phố
0.500
0.847
0.842
0.703
0.300
0.299
0.684
7
Sở Tài nguyên và Môi trường
0.850
0.296
0.680
0.837
0.300
0.000
0.624
8
Sở Tài chính
0.722
1.000
0.182
1.000
0.154
0.000
0.622
9
Sở Kế hoạch và Đầu tư
0.933
1.000
0.050
0.857
0.265
0.000
0.599
10
Sở Nội vụ
0.774
0.476
0.817
0.533
0.125
0.000
0.579
11
Sở Xây dựng
0.759
0.924
0.448
0.903
0.300
0.000
0.562
12
Sở Công thương
0.633
0.403
0.202
0.000
0.322
0.000
0.554
13
Sở Nông nghiệp và PTNT
0.500
0.258
0.050
0.826
0.300
0.309
0.506
14
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
0.500
1.000
0.550
0.829
0.318
0.000
0.504
15
Thanh tra Thành phố
0.867
0.887
0.070
0.814
0.300
0.000
0.461
16
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
0.500
0.354
0.050
0.940
0.155
0.327
0.456
17
Sở Ngoại vụ
0.500
1.000
0.050
0.971
0.300
0.000
0.448
18
Sở Tư pháp
0.500
0.222
0.050
0.557
0.229
0.009
0.397
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
16
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Khả năng Xử lý và hiệu quả sử dụng Bộ phận một cửa
(4)
Chỉ số Mức độ ứng dụng hộp thư điện tử (Số CBCC sử dụng/Số HTDT được cấp, Quy chế sử dụng)
(5)
Chỉ số Ứng dụng Hệ thống quản lý văn bản (Phần mềm QLVB, số lượng máy cài đặt PM QLVB, số lượng VB đi đến và xử lý bằng PM QLVB)
(6)
Chỉ số Cổng thông tin điện tử (Ban biên tập Website, quy chế hoạt động, tần suất cập nhật TT, Cung cấp TT)
(7)
Chỉ số Mức độ tin học hóa các thủ tục hành chính (TS DV HCC trực tuyến, Mức DV hành chính công)
(8)
Chỉ số Triển khai các Ứng dụng (Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm mã nguồn mở)
(9)
Chỉ số Ứng dụng CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
17
KHỐI SỞ NGÀNH - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
NHÂN LỰC CNTT
TT
Tên Sở Ngành
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Nhân lực
CNTT
Lãnh đạo CNTT
(CIO)
Trình độ Cán bộ
chuyên trách
Trình độ đội ngũ
nhân lực
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Sở Thông tin và Truyền thông
0.850
0.531
0.974
0.871
2
Văn phòng UBND thành phố
0.700
0.635
0.429
0.753
3
Sở Khoa học và Công nghệ
0.700
0.281
0.368
0.670
4
Sở Y tế
0.750
0.241
0.164
0.631
5
Sở Giáo Dục và Đào Tạo
0.700
0.181
0.248
0.626
6
Sở Tư pháp
0.700
0.216
0.086
0.600
7
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
0.700
0.188
0.112
0.600
8
Sở Nội vụ
0.500
0.000
0.336
0.567
9
Sở Giao thông vận tải
0.500
0.112
0.152
0.553
10
Sở Tài nguyên và Môi trường
0.350
0.594
0.373
0.543
11
Sở Kế hoạch và Đầu tư
0.350
0.397
0.225
0.474
12
Sở Nông nghiệp và PTNT
0.600
0.214
0.042
0.451
13
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
0.350
0.192
0.063
0.401
14
Sở Xây dựng
0.350
0.210
0.040
0.400
15
Sở Công thương
0.350
0.206
0.038
0.399
16
Sở Tài chính
0.350
0.177
0.025
0.390
17
Sở Ngoại vụ
0.350
0.000
0.071
0.364
18
Thanh tra Thành phố
0.350
0.000
0.000
0.350
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Lãnh Đạo CNTT (CIO)
(4)
Chỉ số trình độ cán bộ chuyên trách về CNTT
(5)
Chỉ số trình độ CNTT của đội ngũ CBCC
(6)
Chỉ số Nhân lực CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
18
KHỐI SỞ NGÀNH - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT
TT
Tên Sở Ngành
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Chính sách
phát triển và Ứng
dụng CNTT
Kế hoạch Ứng
dụng CNTT
Chính sách An
toàn thông tin
Chính sách Phát
triển Nguồn lực
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Sở Khoa học và Công nghệ
1.000
1.000
0.363
0.785
2
Sở Thông tin và Truyền thông
1.000
0.933
0.525
0.770
3
Văn phòng UBND thành phố
1.000
1.000
0.163
0.749
4
Sở Giao thông vận tải
1.000
0.867
0.500
0.723
5
Thanh tra Thành phố
1.000
0.733
0.494
0.695
6
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
1.000
0.400
0.344
0.637
7
Sở Giáo Dục và Đào Tạo
0.500
1.000
0.413
0.564
8
Sở Y tế
1.000
0.133
0.163
0.525
9
Sở Nông nghiệp và PTNT
1.000
0.000
0.063
0.463
10
Sở Tư pháp
1.000
0.000
0.000
0.445
11
Sở Nội vụ
0.500
1.000
0.113
0.434
12
Sở Tài nguyên và Môi trường
1.000
0.000
0.100
0.430
13
Sở Công thương
1.000
0.000
0.100
0.430
14
Sở Kế hoạch và Đầu tư
0.500
0.933
0.050
0.402
15
Sở Tài chính
0.500
0.800
0.063
0.379
16
Sở Ngoại vụ
0.500
0.000
0.163
0.249
17
Sở Xây dựng
0.500
0.000
0.144
0.243
18
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
0.500
0.000
0.000
0.200
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Kế hoạch ứng dụng CNTT
(4)
Chỉ số Chính sách an toàn thông tin CNTT
(5)
Chỉ số Chính sách phát triển nguồn lực cho Ứng dụng & phát triển CNTT
(6)
Chỉ số chính sách ứng dụng và phát triển CNTT ( bao gồm cả chỉ số Chính sách đầu tư cho CNTT)
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
19
KHỐI QUẬN HUYỆN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
BẢNG TỔNG HỢP
Tên Quận Huyện
Các lĩnh vực
CHỈ SỐ ICT
INDEX 2013
TT
Chỉ Số Hạ
tầng kỹ
thuật
Chỉ Số Ứng
dụng CNTT
Chỉ Số
Nhân lực
CNTT
Chỉ Số
Chính sách
phát triển
và Ứng
dụng CNTT
XẾP HẠNG
ICT INDEX
2013
XẾP HẠNG
ICT INDEX
2012
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
UBND Quận Ngô Quyền
0.761
0.743
0.729
0.903
0.775
1
1
2
UBND Quận Hồng Bàng
0.665
0.739
0.636
0.869
0.743
2
2
3
UBND Huyện Thủy Nguyên
0.603
0.717
0.614
0.700
0.686
3
3
4
UBND Quận Lê Chân
0.647
0.622
0.711
0.770
0.666
4
4
5
UBND Quận Kiến An
0.603
0.635
0.620
0.790
0.660
5
9
6
UBND Huyện Vĩnh Bảo
0.596
0.566
0.620
0.734
0.610
6
5
7
UBND Huyện Tiên Lãng
0.382
0.562
0.627
0.653
0.566
7
10
8
UBND Quận Hải An
0.547
0.447
0.630
0.675
0.528
8
7
9
UBND Huyện An Lão
0.485
0.503
0.679
0.501
0.522
9
6
10
UBND Quận Đồ Sơn
0.472
0.450
0.675
0.516
0.494
10
8
11
UBND Huyện Kiến Thụy
0.330
0.554
0.554
0.395
0.494
11
11
12
UBND Huyện Cát Hải
0.537
0.468
0.628
0.365
0.476
12
13
13
UBND Quận Dương Kinh
0.458
0.477
0.621
0.315
0.460
13
14
14
UBND Huyện An Dương
0.521
0.368
0.630
0.350
0.416
14
12
15
UBND Huyện Bạch Long Vỹ
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Hạ tầng kỹ thuật
(4)
Chỉ số Ứng dụng CNTT
(5)
Chỉ số Nhân lực CNTT
(6)
Chỉ số Chính sách Ứng dụng & phát triển CNTT
(7)
Chỉ số mức độ sẵn sàng cho Ứng dụng & Phát triển CNTT năm 2013 (ICT-Index 2013)
(8-9)
Xếp hạng ICT-Index các năm 2013, 2012
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
20
KHỐI QUẬN HUYỆN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TT
Tên Quận Huyện
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Hạ
tầng kỹ
thuật
Tỉ lệ máy
tính/CBCC
Hiện
trạng
Mạng TSL
Hạ tầng
thiết bị
vàThiêt bị
mạng
Kết nối
Internet
Hệ thống
Mạng nội
bộ
Hệ thống
an ninh
mạng
Cơ Sở dữ
liệu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
UBND Quận Ngô Quyền
1.000
0.750
0.550
0.700
0.469
0.675
0.831
0.761
2
UBND Quận Hồng Bàng
0.928
0.375
0.546
0.556
0.700
0.625
0.858
0.665
3
UBND Quận Lê Chân
0.852
0.252
0.533
0.696
0.700
0.675
0.502
0.647
4
UBND Huyện Thủy Nguyên
1.040
0.100
0.553
0.533
0.516
0.625
0.549
0.603
5
UBND Quận Kiến An
1.000
0.250
0.566
0.690
0.516
0.625
0.691
0.603
6
UBND Huyện Vĩnh Bảo
0.930
0.250
0.559
0.634
0.516
0.675
0.405
0.596
7
UBND Quận Hải An
1.000
0.500
0.545
1.077
0.516
0.550
0.107
0.547
8
UBND Huyện Cát Hải
0.982
0.250
0.523
0.604
0.162
0.875
0.311
0.537
9
UBND Huyện An Dương
0.926
0.750
0.530
0.600
0.300
0.325
0.240
0.521
10
UBND Huyện An Lão
0.632
0.375
0.521
0.783
0.700
0.725
0.534
0.485
11
UBND Quận Đồ Sơn
0.660
0.250
0.551
0.557
0.246
0.625
0.601
0.472
12
UBND Quận Dương Kinh
0.892
0.375
0.537
0.614
0.300
0.250
0.146
0.458
13
UBND Huyện Tiên Lãng
0.734
0.000
0.549
0.688
0.300
0.250
0.586
0.382
14
UBND Huyện Kiến Thụy
0.542
0.250
0.570
0.540
0.700
0.400
0.142
0.330
15
UBND Huyện Bạch Long Vỹ
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
21
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Tỷ lệ máy tính trên một cán bộ công chức
(4)
Chỉ số Hiện trạng mạng TSL (Số lượng MT kết nối mạng TSL, tình trạng)
(5)
Chỉ số thiết Hạ tầng thiết bị vàThiêt bị mạng
(6)
Chỉ số Kết nối Internet (SL MT kết nối, dung lượng sử dụng)
(7)
Chỉ số Hệ thống Mạng nội bộ (mạng ngang hàng, kết nối không dây)
(8)
Chỉ số Hệ thống an ninh mạng (Tường Lửa, PM Diệt virus & bảo mật, Sao lưu)
(9)
Chỉ số Cơ Sở dữ liệu
(10)
Chỉ số Hạ tầng Kỹ thuật về CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
22
KHỐI QUẬN HUYỆN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
ỨNG DỤNG CNTT
TT
Tên Quận Huyện
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Ứng
dụng CNTT
Xử lý và HQ
sử dụng Bộ
phận một cửa
Ứng dụng
Hộp thư điện
tử
Ứng dụng hệ
thống QLVB
Cổng Thông
tin điện tử
Mức độ tin
học hóa các
thủ tục hành
chính
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
UBND Quận Ngô Quyền
0.994
0.800
0.950
1.000
0.576
0.743
2
UBND Quận Hồng Bàng
0.931
0.900
0.950
0.980
0.576
0.739
3
UBND Huyện Thủy Nguyên
1.000
1.000
0.780
0.803
0.576
0.717
4
UBND Quận Kiến An
0.851
0.694
0.601
0.780
0.576
0.635
5
UBND Quận Lê Chân
0.861
0.326
0.857
0.780
0.576
0.622
6
UBND Huyện Vĩnh Bảo
0.763
0.868
0.454
0.873
0.286
0.566
7
UBND Huyện Tiên Lãng
0.000
0.792
0.954
0.857
0.445
0.562
8
UBND Huyện Kiến Thụy
0.632
1.171
0.065
0.587
0.574
0.554
9
UBND Huyện An Lão
0.948
1.516
0.152
0.607
0.159
0.503
10
UBND Quận Dương Kinh
0.650
0.222
0.000
0.840
0.550
0.477
11
UBND Huyện Cát Hải
0.000
0.682
0.100
0.813
0.575
0.468
12
UBND Quận Đồ Sơn
0.867
0.263
0.626
0.620
0.113
0.450
13
UBND Quận Hải An
0.708
0.465
0.000
0.253
0.576
0.447
14
UBND Huyện An Dương
0.555
0.821
0.070
0.227
0.137
0.368
15
UBND Huyện Bạch Long Vỹ
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Khả năng Xử lý và hiệu quả sử dụng Bộ phận một cửa
(4)
Chỉ số Mức độ ứng dụng hộp thư điện tử (Số CBCC sử dụng/Số HTDT được cấp, Quy chế sử dụng)
(5)
Chỉ số Ứng dụng Hệ thống quản lý văn bản (Phần mềm QLVB, số lượng máy cài đặt PM QLVB, số lượng VB đi đến và xử lý bằng PM QLVB)
(6)
Chỉ số Cổng thông tin điện tử (Ban biên tập Website, quy chế hoạt động, tần suất cập nhật TT, Cung cấp TT)
(7)
Chỉ số Mức độ tin học hóa các thủ tục hành chính (TS DV HCC trực tuyến, Mức DV hành chính công)
(8)
Chỉ số Ứng dụng CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
23
KHỐI QUẬN HUYỆN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
NHÂN LỰC CNTT
TT
Tên Quận Huyện
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Nhân lực
CNTT
Lãnh đạo CNTT
(CIO)
Trình độ Cán bộ
chuyên trách
Trình độ đội ngũ
nhân lực
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
UBND Quận Ngô Quyền
1.000
0.545
0.369
0.729
2
UBND Quận Lê Chân
1.000
0.519
0.327
0.711
3
UBND Huyện An Lão
1.000
0.368
0.347
0.679
4
UBND Quận Đồ Sơn
1.000
0.377
0.325
0.675
5
UBND Quận Hồng Bàng
1.000
0.206
0.337
0.636
6
UBND Quận Hải An
1.000
0.175
0.346
0.630
7
UBND Huyện An Dương
1.000
0.213
0.307
0.630
8
UBND Huyện Cát Hải
1.000
0.182
0.332
0.628
9
UBND Huyện Tiên Lãng
1.000
0.183
0.326
0.627
10
UBND Quận Dương Kinh
1.000
0.154
0.330
0.621
11
UBND Huyện Vĩnh Bảo
1.000
0.200
0.279
0.620
12
UBND Quận Kiến An
1.000
0.190
0.289
0.620
13
UBND Huyện Thủy Nguyên
1.000
0.159
0.296
0.614
14
UBND Huyện Kiến Thụy
1.000
0.043
0.173
0.554
15
UBND Huyện Bạch Long Vỹ
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Lãnh Đạo CNTT (CIO)
(4)
Chỉ số trình độ cán bộ chuyên trách về CNTT
(5)
Chỉ số trình độ CNTT của đội ngũ CBCC
(6)
Chỉ số Nhân lực CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
24
KHỐI QUẬN HUYỆN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2013
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT
Thông tin chung
Các chỉ tiêu
Chỉ Số Chính sách
phát triển và Ứng
dụng CNTT
TT
Tên Quận Huyện
Kế hoạch ứng dụng
CNTT
Chính sách bảo đảm
an toàn thông tin
Chinh sách Phát
triển Nguồn lực
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
UBND Quận Ngô Quyền
1.000
1.000
0.675
0.903
2
UBND Quận Hồng Bàng
1.000
1.000
0.563
0.869
3
UBND Quận Kiến An
1.000
1.000
0.300
0.790
4
UBND Quận Lê Chân
1.000
0.933
0.313
0.770
5
UBND Huyện Vĩnh Bảo
1.000
1.000
0.113
0.734
6
UBND Huyện Thủy Nguyên
1.000
0.800
0.150
0.700
7
UBND Quận Hải An
1.000
1.000
0.000
0.675
8
UBND Huyện Tiên Lãng
1.000
0.867
0.000
0.653
9
UBND Quận Đồ Sơn
0.500
0.867
0.125
0.516
10
UBND Huyện An Lão
0.500
0.867
0.075
0.501
11
UBND Huyện Kiến Thụy
1.000
0.000
0.150
0.395
12
UBND Huyện Cát Hải
0.500
0.133
0.313
0.365
13
UBND Huyện An Dương
1.000
0.000
0.050
0.350
14
UBND Quận Dương Kinh
1.000
0.000
0.000
0.315
15
UBND Huyện Bạch Long Vỹ
Ghi chú: Tên gọi và ý nghĩa của các cột chỉ tiêu
(3)
Chỉ số Kế hoạch ứng dụng CNTT
(4)
Chỉ số Chính sách an toàn thông tin CNTT
(5)
Chỉ số Chính sách phát triển nguồn lực cho Ứng dụng & phát triển CNTT
(6)
Chỉ số chính sách ứng dụng và phát triển CNTT
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẢI PHÕNG
HỘI VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC HẢI PHÕNG
ICT INDEX HẢI PHÕNG 2013
26
KẾT LUẬN
các
công chính qu
UBND thành
sau:
1. -
gi
.
2.
3. trong
trong
(ICT Index)
Phòng.
4. C
thông tin - CIO, n
Xác
,
5.