Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn cách tính tỷ suất sinh lợi từ những chỉ số Dupont của tài chính phần 5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.83 KB, 5 trang )



172

Phương pháp trực tiếp:
Theo phương pháp này các chỉ tiêu phản ánh các dòng tiền vào và các dòng
tiền ra được xác đònh theo một trong 2 cách sau đây:
Phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu và chi theo từng nội dung
thu, chi từ các ghi chép kế toán của doanh nghiệp.
Điều chỉnh doanh thu, giá vốn hàng bán và các khoản mục khác trong báo
cáo hoạt động kinh doanh cho:
• Các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu và các
khoản phải trả từ hoạt động kinh doanh;
• Các khoản mục không phải bằng tiền khác.
• Các dòng tiền liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài trợ.
Sau đây là báo cáo dòng tiền của VDEC năm 2004 được lập theo phương
pháp trực tiếp (Bảng 5.15)
Thu tiền bán hàng = Doanh thu bán hàng + (thay đổi trong khoản ứng trước
của khách hàng ) – (thay đổi trong khoản phải thu) = 112.760$ + (0) – 1.470$=
111.290$.
Chi tiền mua hàng = Giá vốn hàng bán + (thay đổi trong hàng tồn kho) –
(thay đổi trong khoản phải trả người bán) = 85.300$ + 1.060$ - 1.381$ = 84.979$
Chi trả chi phí hoạt động (thực sự bằng tiền) = Chi phí hoạt động + (thay
đổi trong chi phí trả trước) – (thay đổi trong chi phí phải trả) = (15.940$ - 520$)
+ (0$) – (0$) = 15.420$
Chi trả thuế thu nhập = Thuế phải trả trong kỳ + (thay đổi trong khoản thuế
trả trước) – (thay đổi trong khoản thuế phải trả) = 3.344$ + (0$) – (0$) = 3.344$
Click to buy NOW!
P
D
F


-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u

-
t
r
a
c
k
.
c
o
m


173

Chi phí trả lãi vay = Chi phí trả lãi vay + (thay đổi trong khoản lãi vay trả
trước) – (thay đổi trong khoản lãi vay phải trả) = 3.160$ + (0$) – (0$) = 3.160$
Bảng 5.15. Báo cáo dòng tiền của VDEC năm 2004 (trong đó dòng tiền hoạt
động được lập theo phương pháp trực tiếp).
Dòng tiền hoạt động




Thu tiền bán hàng 111.290


Chi tiền mua hàng -84.979


Chi trả chi phí hoạt động -15.420



Chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp -3.344


Chi trả lãi vay -3.160


Tổng dòng tiền hoạt động

4.387

Dòng tiền đầu tư


Tăng nguyên giá tài sản cố đònh -2.220


Thay đổi trong các khoản đầu tư của doanh nghiệp 0


Tổng dòng tiền đầu tư

-2.220

Dòng tiền tài trợ


Tăng vay ngắn hạn 2.865



Tăng vay ngắn hạn khác 402


Giảm nợ dài hạn -2.000


Thay đổi trong vốn cổ phần ngoại trư ølợi nhuận giữ lại 886,4


Chi trả cổ tức -3.686,4


Tổng dòng tiền tài trợ

-1.533

Gia tăng ròng trong tiền mặt và chứng khoán thò trường

634



Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m


174

5.3.2. Lập báo cáo dòng tiền (theo chuẩn mực KTVN – VAS)
a. Lập báo cáo dòng tiền theo phương pháp trực tiếp:
Bảng 5.16. Bảng hướng dẫn lập báo cáo cáo dòng tiền theo phương pháp trực tiếp
Đối chiếu tài
khoản
Chỉ tiêu Nội dung

số
TK Nợ TK Có
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khác (1)+(2)+(3)-
(4)
01
(+) 1- Thu tiền ngay
- Thu tiền bán hàng hóa
111,112,
113

5111
33311
-Thu tiền bán thành phẩm
111,112,
113
5112
33311
- Thu tiền cung cấp dòch vụ
111,112,
113
5113
33311
2 - Thu của kỳ trước

- Thu từ hoạt động kinh doanh bán
sản phẩm, hàng hóa +tiền ứng trước
của người mua hàng hóa, dòch vụ.

111,112,
113
131
3- Doanh thu nhận trước (nếu có)
111,112,
113
3387
4 - Các khoản giảm trừ
- Chiết khấu thương mại 521 111,112
33311
- Giảm giá hàng bán 532 111,112
33311


2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ (1)+(2) 02
(-) 1- Trả tiền ngay

- Trả tiền mua nguyên, nhiên vật
liệu, hàng hóa

152,153,
156,
13311
111,
112
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e

r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m


175


- Trả chi phí dòch vụ mua ngoài
6278,
642,641,
13311
111,
112
- Chi phí bằng tiền khác
627,
641,642,
13311
111,
112
2 - Phải trả của kỳ trước

- Chi tiền trả cho các khoản nợ liên
quan đến các giao dòch mua bán
hàng hóa, dòch vụ phát sinh từ kỳ
trước nhưng kỳ này mới trả tiền và
số tiền chi ứng trước cho nhà cung
cấp hàng hóa, dòch vụ
331 111,112
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
(-) Tạm ứng, thanh toán tiền lương 334 111,112
4. Tiền chi trả lãi vay 04
(-)
Chi trả lãi vay (không phân biệt trả
cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả
trước lãi vay)
635, 335
111,112

,113
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập
doanh nghiệp
05
(-)
Chi nộp thuế TNDN (không phân
biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ
này, số thuế TNDN còn nợ từ các
kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số
thuế TNDN nộp trước (nếu có))
3334
111,112
,113
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
06
(+)
Thu về bồi thường, được phạt, tiền
thưởng, các khoản tiền thu khác
111,112
711,
33311

Thu hồi các khoản đưa đi ký quỹ,
ký cược
111,112 144
Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược 111,112 344
Tiền thu do được hoàn thuế 111,112 133
7. Tiền chi khác cho hoạt động
kinh doanh

07
(-)
Chi về bồi thường bò phạt, các
khoản chi phí khác

811,
13311
111,112
Tiền chi đưa đi ký quỹ, ký cược 144 111,112
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m


176


Tiền trả các khoản nhận ký cược,
ký quỹ

344 111,112

Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc
lợi
431 111,112

Tiền nộp các loại thuế (không bao
gồm thuế TNDN,tiền nộp các loại
phí, lệ phí, tiền thuê đất

3331,
3333,
3337,
3338
111,112
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh

Mã 20 = Mã 01+ Mã 02+Mã
03+Mã 04+Mã 05+Mã 06+Mã 07
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn

khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công
cụ nợ của đơn vò khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vò khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn
vò khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào
đơn vò khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư

30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành

32
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

×