Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 VẬT LÝ - MÃ ĐỀ TNO4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.47 KB, 5 trang )

1
S
Ở GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ TNO4
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN
Vật lý
Họ và tên………………
L
ớp……. ……………….
ĐỀ THI HỌC KỲ 2
I.Trắc nghiệm
Câu 1 :
Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng nằm
trong tiết diện thẳng của lăng kính vào mặt bên dưới góc tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là
45
0
. Góc tới i là :
A.
45
0
B.
50
0
C.
30
0
D.
60
0
Câu 2 :


Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn cách nhau 10 cm, dòng điện chạy qua hai dây dẫn là I
1
=I
2
= 10A, cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây là :
A.
Lực đẩy 2.10
-
7
N
B.
Lực đẩy 0,2.10
-
3
N
C.
Lực hút 0,2.10
-
3
N
D.
Lực hút 2.10
-
7
N
Câu 3 :
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chũă tật của người
này( kính đeo sát mắt) l
à :
A.

+2 dp
B.
+ 2,5 dp
C.
- 3 dp
D.
-2 dp
Câu 4 :
Chiếu một tia sáng từ thuỷ tinh vào nước dưới góc tới i. Chiết suất của thuỷ tinh n
1
= 1,5, của
nước n
2
= 4/3. Muốn có phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc tới i
là :
A.
70
0
B.
65
0
C.
60
0
D.
A và B
Câu 5 :
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Su
ất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A.
Cường độ dòng điện qua ống dây lớn
B.
độ tự cảm của ống dây lớn
C.
Dòng điện giảm nhanh
D.
Dòng điện tăng nhanh
Câu 6 :
Chọn câu sai.
Đường sức từ của từ trường :
A.
Là các đường cong kín.
B.
Là các đường mạt sắt của từ phổ
C.
Là những đường không cắt nhau.
D.
Là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
Câu 7 :
Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do :
A.
Các chất sắt từ là chất nghịch từ
B.
Trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường
C.
Trong chất sắt từ có các miền từ hoá tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ
D.
Các chất sắt từ là chất thuận từ
Câu 8 :

Dòng điện Fu-cô là :
A.
Dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
B.
Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
C.
Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường.
D.
Dòng điện chạy trong khối vật dẫn
Câu 9 :
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ cách vật AB khoảng 160 cm. Thấu kính có
tiêu cự 30 cm. Vật AB cách thấu kính là :
A.
40 cm
B.
20 cm
C.
60 cm
D.
40 cm hoặc 120
cm
2
Câu 10 :
Chọn câu sai ?
Mômen c
ủa ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều :
A.
tỉ lệ với cảm ứng từ
B.
Có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung

vuông góc với đường sức từ.
C.
tỉ lệ với diện tích của khung
D.
Phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong
khung
Câu 11 :
Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện
ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ d
òng điện ở ống dây trong khoảng thời gian đó là :
A.

i = 0,05 A
B.

i = 0,5 A
C.

i = 50 A
D.

i = 5A
Câu 12 :
Một đoạn dây dẫn có chiều dài 10 cm, có dòng điện 1A chạy qua trong từ trường đều có B =
0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vecto cảm ứng từ là 30
0
. Lực từ tác dụng lên dòng điện có
giá trị :
A.
5.10

-2
N
B.
5.10
-3
N
C.
0,5.10
-3
N
D.
5
3
.10
-3
N
Câu 13 :
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 40 cm, qua
th
ấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều AB và bằng nửa AB. Tiêu cự của kính là :
A.
-30 cm
B.
-50 cm
C.
-20 cm
D.
-40 cm
Câu 14 :
Tại tâm một dòng điện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 3,14. 10

-
6
T.
Đường kính của dòng điện tròn là :
A.
10 cm
B.
1 cm
C.
20 cm
D.
2 cm
Câu 15 :
Chọn đáp án đúng ?
Ta thu được một ảnh thật, ngược chiều và bằng vật khi vật nằm trước thấu kính hội tụ, có
khoảng cách đến thấu kính là d với :
A.
d = 2f
B.
d > 2f
C.
d < f
D.
f < d < 2f
Câu 16 :
Một hạt mang điện tích 3,2.10
-
19
C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T hợp với
hướng của từ trường một góc 30

0
. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10
-14
N. Vận tốc
của hạt điện tích là :
A.
0,5.10
6
m/s
B.
10
6
m/s
C.
10
7
m/s
D.
5.10
6
m/s
Câu 17 :
Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B = 10
-
5
T. Điểm M
cách dây một khoảng :
A.
10 cm
B.

20 cm
C.
2 cm
D.
1 cm
Câu 18 :
Chọn câu sai.
Có th
ể dùng qui tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của :
A.
đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ.
B.
đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn.
C.
đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài.
D.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng
điện
Câu 19 :
Hai dây dẫn thẳng dài (a), (b) cách nhau 5 cm có dòng điện I
1
= I
2
= 2A ngược chiều đi qua.
Cảm ứng từ tại M cách dây (a) một khoảng 3cm và cách dây (b) một khoảng 8cm có độ lớn là:
A.
0,5.10
-
5
T

B.
1,33. 10
-
5
T
C.
0,83 .10
-
5
T
D.
1,83.10
-
5
T
Câu 20 :
Một thanh dẫn điện dài 50 cm chuyển động trong từ trường đều có vecto vận tốc vuông góc với
thanh, v = 2 m/s, hợp với vecto cảm ứng từ góc 30
0
. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
thanh có độ lớn 0,2 V. Cảm ứng từ của từ trường l
à :
A.
0,4 T
B.
2,5 T
C.
0,25 T
D.
10 T

II. Tự luận:
Hệ hai thấu kớnh L
1
, L
2
cú tiờu cự lần lượt là f
1
= 20 cm, f
2
= - 25 cm đặt đồng trục cách nhau 85 cm. Vật
AB đặt thẳng góc với trục chính,trước L
1
và cỏch L
1
khoảng d
1
.
a, d
1
= 25 cm. Xác định vị trí, tính chất và số phóng đại ảnh cuối cùng tạo bởi hệ. Vẽ ảnh.
b, Xác định d
1
để ảnh cuối cùng tạo bởi hệ là ảnh ảo.
3
MÔN HọC Kỳ 2 (ĐỀ SỐ 4)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô
sai:   
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời. Cách tô đúng : 
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : HọC Kỳ 2
ĐỀ SỐ : 4
01
02
03
04
05
06
07

08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
5

×