Tải bản đầy đủ (.doc) (318 trang)

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1_Học kỳ 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.1 MB, 318 trang )

Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 20
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI : Ổn Đònh Tổ Chức
- TIẾT : 1
I/. MỤC TIÊU :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học
sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Một số tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
Bộ Thực Hành Tiếng Việt
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. n đònh (5’)
Hát
2/. Kiểm tra bài cũ
Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ hành để
cô kiểm
Số lượng
Bao bìa dán nhãn
Nhận xét
Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp
Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt.
3/. Bài mới (20’)
Ổn đònh tổ chức


HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu sách
Mục tiêu :
Nhận xét sách, cấu trúc của sách, kí
hiệu hướng dẫn của sách.
Đưa mẫu 3 quyển sách và giới thiệu
Sách tiếng việt 1 :
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
∗ Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3
quyển và bộ thực hành
Tiếng Việt tập 1
Bài tập Tiếng Việt
Tập viết, vở in
Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa
Từng em nêu cảm nghỉ khi xem sách …
Là sách bài học gồm có kênh hình và
kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng
Việt là môn học dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ
Việt Nam …
∗ Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc.
∗ Hướng dẫm học sinh xem cấu trúc của
sách
Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần
∗ Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký
hiệu trong sách.
Sách bài tập Tiếng Việt
Giúp học sinh ôn luyện và thực hành
các kiến thức đã học ở sách bài học
Sách tập viết, vở in :
Giúp các em rèn luyện chữ viết

HOẠT ĐỘNG 2
Rèn Nếp Học Tập
Mục tiêu :
Biết thực hiện các thao tác học tập có nề nếp.
∗ Hướng dẫn :
Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách.
Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa
bảng, cất bảng.
Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu.
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Trò Chơi n Luyện
Mục tiêu :
Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh
các thao tác nề nếp theo yêu cầu.
Nhận xét
Thư Giản
Chuyển tiết
Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký
hiệu
∗ Thực hiện các thao tác học tập
Mở sách
Gấp sách
Chỉ que
Cất sách
Viết, xoá bảng
Tư thế ngồi học
Im lặng khi nghe giảng; tích cực
phát biểu khi nghe hỏi …
Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao
tác rèn nề nếp :

Lấy đúng tên sách
Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng,
giơ bảng đúng thao tác…
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Ổn Đònh Tổ Chức
TIẾT : 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
_ HOẠT ĐỘNG 1 (20’)
Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt
Mục tiêu :
Nhận biết tác dụng của bộ thực
hành. Biết cách sử dụng các vật dụng.
Ham thích hoạt động
Kiểm tra bộ thực hành
Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng
của môn Tiếng Việt và Toán
Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng,
tác dụng của bảng chữ cái.
Bảng chữ có mấy màu sắc?
Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần
tạo tiếng.
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng
bảng cái
Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần
chữ tạo tiếng
4/. CỦNG CỐ (5’)
Trò Chơi
Thi đua chọn đúng các mẫu đồ dùng và
sách giáo khoa.

Có mấy quyển sách dạy môn Tiếng
Việt?
Bộ thực hành có mấy loại?
Nêu cách cầm sách, đọc sách
Khi cô giáo giảng các em ngồi tư thế
nào?
Khi cô hỏi các em làm sao
5/. DẶN DÒ (5’)
Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2 loại
Bảng chữ cái
Bảng cái
2 màu
Xanh, đỏ
Thực hiện thao tác ghép một vài âm,
tiếng
Ngồi học im lặng, chú ý nghe cô
giaó giảng
Hoạt động và phát biểu sôi nổi,
nghiêm túc trong học tập
Bảo quản sách và bộ thực hành.
Chuẩn bò bút và vở tập in, thứ ba học
bài các nét cơ bản
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 2010

MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Các Nét Cơ Bản
TIẾT : 3
I/. MỤC TIÊU

Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ; nét xiên trái \; nét xiên
phải /; móc xuôi ; móc ngược ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín
, khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt
Rèn viết đúng đơn vò nét, dáng nét
Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Mẫu các nét cơ bản
Kẻ bảng tập viết
2/. Học sinh :
Bảng, tập viết vở nhà
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. n đònh (5’)
Hát, múa
2/. Kiểm tra bài cũ (5’)
∗ Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- Bảng , phấn, đồ bơi
- Vở tập viết nhà, bút
∗ Nhận xét
3/. Bài mới (20’)
Các Nét Cơ Bản
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu nhóm nét
  / \
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Mục tiêu:
Nhận biết và thuộc tên gọi các nét, viết
đúng nét
Nét ngang 

Nét sổ 
Nét xiên trái \
Nét xiên phải /
∗ Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét ngang  rộng 1 đơn vò có dạng nằm
ngang
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Lớp trưởng sinh hoạt
° Để các đồ dùng học tập lên bàn, cô
giáo kiểm tra
∗ Đọc tên nét và kích thước của các nét
 Nét ngang
rộng 1 đơn vò (2 dòng li)
 Nét sổ
cao 1 đơn vò (2 dòng li)
\ Nét xiên trái
1 đơn vò
∗ Thao tác viết bảng con :
Nét sổ  cao 1 đơn vò có dạng thẳng
Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vò, có dạng
nghiêng về bên trái.
Nét xiên phải / 1 đơn vò, có dạng nghiêng
về bên phải.
∗ Hướng dẫn viết bảng:
Viết mẫu từng nét và hướng dẫn :
 Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết
nét ngang rộng 1 đơn vò
 Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ
ba viết nét sổ 1 đơn vò
\ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ

ba viết nét xiên nghiêng bên trái
/ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ
ba viết nét xiên nghiêng bên phải
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Giới Thiệu Nhóm Nét
Phương pháp: Trực quan , diễn giải, thực hành
Mục tiêu :
Nhận biết, thuộc tên, viết đúng các nét
Móc xuôi
Móc ngược
Móc hai đầu
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét móc xuôi cao 1 đơn vò (2 dòng li)
Nét móc ngược cao 1 đơn vò (2 dòng li)
Nét móc hai đầu cao 1 đơn vò (2 dòng li)
Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết
Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét
móc xuôi cao 1 đơn vò, điểm kết thúc trên
đường kẻ thứ nhất
HOẠT ĐỘNG 3 (5’)
Trò Chơi Củng Cố
∗ Phương pháp : Trò chơi thực hành
Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng các
nét vừa học.
Luật chơi : Thi đua nhóm nào tìm được
nhiều và đúng sẽ thắng
Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét mà em tìm
trong nhóm chữ
Lần thứ nhất
Viết từng nét

Lần thứ hai
Viết 4 nét
  / \
Đọc tên nét
Đọc tên nét, độ cao của nét
Thao tác viết bảng con
Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng :
- Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét
∗ Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên.
Tham gia trò chơi
Các nét cần tìm có trong các chữ
Ví dụ :
i, u, ư, n, m, p …. . .
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Các Nét Cơ Bản
TIẾT : 4
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Giới Thiệu Nhóm Nét
∗ Phương pháp : trực quan: Trực quan,
diễn giải, thực hành, đàm thoại
Mục tiêu :
Nhận biết, thuộc tên viết đúng các nét
Nét cong hở phải
Nét cong hở trái
Nét cong kín
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vò ?
Nét cong hở (trái) cong về bên nào?
Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vò ?

Nét cong hở (phải) cong về bên nào?
Nét cong kín cao mấy đơn vò?
Vì sao gọi là nét cong kín?
∗ Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết :
Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét cong
hở (trái), điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
Tương tự, nhưng viết cong về bên phải.
Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét
cong kín theo hướng từ phải  trái nét cong
khép kín điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút.
∗ Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)

Giới Thiệu Nhóm Nét
∗ Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành.
∗ Dán mẫu từng nét và giới thiệu :
Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới
Nét thắt
Nét khuyết trên cao mấy dòng li
Nét khuyết dưới mấy dòng li
 Nét viết 5 dòng li hoặc nói các
khác viết 2 đơn vò 1 dòng li
Nét thắt cao mấy đơn vò?
 Nét thắt cao 2 đơn vò nhưng điểm thắt của
nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí.
∗ Hướng dẫn viết bảng
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc tên nét và trả lời
………. Cao hai đơn vò

……… Bên trái
………. Cao hai đơn vò
……… Bên phải
………. Cao hai đơn vò
……… Nét cong không hở
∗ Viết bảng con :
Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét
………… Cong hở trái
………… cong hở phải
…………… Cong kín
Lần hai viết 3 nét
∗ Nhắc lại tên các nét
5 dòng li
5 dòng li
2 đơn vò
∗ Luyện viết bảng con và đọc tên nét
Nêu qui trình viết:
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai,
viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc
trên đường kẻ thứ nhất
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết
nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên
đường kẻ thứ hai
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất,
viết nét thắt cao trên 2 đơn vò 1 tí ở điểm thắt.
Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai.
4/. CỦNG CỐ (5’)

∗ Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại, thực hành
Nội dung :


Tìm các mẫu chữ có dạng có nét vừa học.
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Đội nào tìm
nhiều, đúng, thắng
Hỏi : Chỉ và đọc đúng tên các nét em tìm
trong nhóm chữ.
5/. DẶN DÒ (2’)

∗ Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở
nhà
∗ Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong
sách giáo khoa
Lần thứ nhất
Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới
Nét thắt
Viết lần hai
Chia đội A, B
Mỗi đội cử 4 bạn, thi đua tham gia trò
chơi, dứt hai bài hát tính điểm trò chơi.
- Các chữ cần tìm
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : e
TIẾT : 5
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh làm quen nhận biết được chữ và âm e. luyện nói theo nội dung : Trẻ em
và loài vật
Nhận thức được mối liên hệ giữa tiếng và chữ chỉ đề vật, sự vật (nhận ra âm e
trong các tiếng gọi tên). Phát triển được lới nói tự nhiên.

Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học âm e và luyện nói theo chủ đề.
Phát biểu lời nói một cách tự tin.
II/. CHUẨN BỊ :
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (2’)
Kiểm tra SGK – Bộ thực hành
3/. BÀI MỚI (30’)
Giới thiệu bài (5’)
∗ Lần lượt treo từng tranh và hỏi; mẫu vật thật
“Chùm me”
Tranh vẽ gì?
Quả gì trên bảng ?
∗ Gắn tiếng ứng dụng dưới tranh
Trong các tiếng bé, ve, xe, me là các tiếng có âm
gì giống nhau ?
 Qua tranh vẽ và các tiếng dưới tranh. Bài học
hôm nay cô giới thiệu đến các em đó là bài âm e
∗ Ghi tựa bài :
Đọc mẫu : e
* Dạy chữ ghi âm e
HOẠT ĐỘNG 1 (4’)
Nhận diện chữ
Mục tiêu :
Nhận biết được chữ e qua nét viết là ột nét
thắt
∗ Phương pháp :Trực quan. đàm thoại, thực hành
∗ Gắn chữ mẫu e
∗ Tô chữ mẫu

Chữ e gồm một nét thắt
Tìm chữ e trong bộ thực hành chữ cái
∗ Cầm chữ e in giới thiệu
Chữ e các em tìm được gọi là chữ in
HOẠT ĐỘNG 2
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bé, xe, ve, quả me
Lên bảng chỉ vào âm màu đỏ e giống nhau
Đồng thanh, cả lớp
Hình thức :
Học theo lớp
Quan sát mẫu chữ và thao tác của cô.
Mỗi em tìm một chữ e trong bộ chữ đưa lên.
Nhận Diện Và Phát m
Mục tiêu :
Phát âm đúng âm e. tìm tiếng có âm e
∗ Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
∗ Phát âm mẫu : e
Khi phát âm, âm e miệng mở hẹp không tròn
môi
∗ Sửa cách phát âm cho học sinh
∗ Tìm tiếng có âm e
Thảo luận đôi bạn tìm tiếng khi em đọc lên
nghe có âm e
HOẠT ĐỘNG 3 (5’)
__ Hướng dẫn nét chữ trên bảng
Mục tiêu :
Học sinh viết đúng chữ e
∗ Phương pháp : Đàm thoại diễn giải, thực hành
∗ Gắn chữ với mẫu giới thiệu (đây là bài viết đầu

tiên)
Độ cao, hàng kẻ, dòng li, đường kẻ dọc.
Chữ e cao 1 đơn vò
∗ Viết mẫu, nêu qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết chữ e cao
1 đơn vò, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
∗ Nhắc và sửa tư thế ngồi cho học sinh , sửa sai
nét viết
HOẠT ĐỘNG 4 :
Trò Chơi (6’)
Nội dung : Khoanh tròn các tiếng có âm e (tìm
đúng các tranh có tiếng là âm e)
Luật chơi: Trò chơi tiếp sức khoanh tròn các
li âm e có trong bảng chữ. Sau 1 bài
hát nhóm nào khoanh đúng, nhanh
 thắng
Hình thức :
Học lớp, học đôi bạn
Phát âm, âm e
Cá nhân theo dãy
Đồng thanh nhóm, cả lớp
Kết đôi bạn tìm tiếng có âm e :
Té, chè, vé, xé, rẻ …
Hình thức
Học theo lớp
Nhắc lại tên gọi của các hàng kẻ
Đường kẻ 1, 2, 3,4 …
Đường kẻ dọc
Dòng li
1 đơn vò (2 dòng li)

2 đơn vò (2 dòng li)
∗ Viết bảng con
từ hai đến 3 lần con chữ e
Tích cực tham gia trò chơi
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : e
TIẾT : 6
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Luyện tập (25’)
HOẠT ĐỘNG I:
Luyện Đọc
Mục tiêu :
Đọc đúng âm e. tiếng đúng với nội dung
tranh.
∗ Phương pháp : Thực hành
∗ Hướng dẫn quan sát thứ tự tranh và đọc
mẫu tranh bên trái
∗ Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học
sinh
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết
Mục tiêu :
Tô đúng âm e đúng qui trình
∗ Viết mẫu hướng dẫn qui trình giống tiết 1
Tô mẫu chữ
Hướng dẫn viết tô
Nhắc tư thế ngồi viết
Nhận xét hoạt động 2
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói

Mục tiêu :
Giúp trẻ vui và tự tin qua hoạt động nói,
mạnh dạn phát biểu cảm nghỉ, lời nói.
∗ Phương pháp : Đàm thoại, diễn giải
∗ Chia tranh cho 6 nhóm yêu cầu các em
thảo luận tìm hiểu nội dung tranh.
Khai thác nội dung tranh qua hệ thống cấu
hỏi
Tranh vẽ loài nào?
Các bạn đang làm gì?
 Mỗi một bức tranh các loài vật cũng như
các bạn thể hiện rất nhiều hoạt động khác
nhau như các em vừa trao đổi với cô, nào là
chim đang hót, kiến ……………………, ếch ………………,
gấu ……………………… , bé …………………………, trong
điểm chung của các bức tranh này ta có thể
Hình thức :
Học theo lớp
Đọc cá nhân đồng thanh dãy bàn, nhóm
.
Viết chữ lên không trung
Tô mẫu chữ trong vở lên
∗ Hình thức
Học theo nhóm
Học theo lớp
Trả lời và nêu cảm nghỉ của mình về
nội dung tranh. Nói tự nhiên dựa vào
câu hỏi của giáo viên
gọi chung chủ đề là các bạn đang học tập:
Chim học hót, kiến học đàn … dù loài vật hay

bé đều có yêu cầu học tập. Các em phải cố
ắng học hành chăm ngoan.
4/. CỦNG CỐ (7’)
Trò chơi đối đáp
Nội dung : Mỗi nhóm nói một câu có tiếng:
mẹ, bé, chè, hè, trẻ, vẽ
Luật chơi : (3’)
Các nhóm hội ý tìm câu nói sau đó đáp liền
mạnh sau mỗi lần dứt câu nói của đội bạn.
Nhóm nào đáp không được thì thua.
Câu hỏi :
Nói nhanh trong câu tiếng nào có âm e
5/. DẶN DÒ (3’)
∗ Nhận xét tiết học
∗ Đọc và xem bài âm e chuẩn bò bài âm và
chữ b
Dự kiến các câu :
Mẹ bế bé đi chơi
Bé đi nhà trẻ
Nghỉ hè bé đi chơi
Bé vẽ con mèo
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : b
TIẾT : 7
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh làm quen nhận biết được chữ và âm b B. Ghép được tiếng be. Luyện nói tự
nhiên theo chủ đề “Các hoạt động học tập khai nhau’’
Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật . Biết ghép âm b
Với âm e  be – Phát triển được lời nói tự nhiên

Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động học tập và luyện nói. Giao tiếp một cách
tự tinh.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Một mẫu tranh vẽ 1
Vật thật: Quả banh, bộ thực hành
2/. Học sinh
Sách , bảng, bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. ỔN ĐỊNH (2’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 - 7’)
a. Kiểm tra miệng
Đọc bài sách giáo khoa ( trang âm e )
Nêu lại nội dung các tranh vẽ trang 5
b. Kiểm tra viết
Đọc viết chữ e
c. Nhận xét kiểm tra bài cũ
3/. BÀI MỚI (20’)
Giới thiệu bài (2)
∗ Treo tranh 1
- Tranh vẽ là gì ?
 Tranh vẽ bé đang phát biểu . Cô gắn tiếng bé
dưới tranh.
∗ Gắn quả banh
Trên bảng cô có vật gì ?
 Cô gắn tiếng banh dưới quả banh .
Trong tiếng bé có âm gì đãhọc rồi?
Tìm và chỉ trong tiếng bé và banh có âm gì
giống nhau?

 Quả banh vẽ, vật th65t cô gió7I thiệu cho các
em bai đọc hôm nay các em học là bài âm b
Ghi tựa bài – Đọc mẫu b
b
Dạy Chữ Ghi m B
HOẠT ĐỘNG 1
3 học sinh
5 học sinh
Viết bảng
2 lần chữ e
- Vẽ bé
- Quả banh
- m e
Nhận Diện Chữ
Mục tiêu :
Nhận biết được chữ b
∗ Gắn chữ mẫu b
∗ Tô chữ b
m bờ gồm hai nét: Nét sổ và nét cong trái
∗ Tìm âm b trong bộ đồ dùng
 Chữ b cô vừa giới thiệu và chữ b các em tìm
được là chữ in
HOẠT ĐỘNG 2
Ghép chữ và phát âm
Mục tiêu :
Phát âm đúng âm b. ghép và đọc đúng tiếng
be. Tìm các tiếng có âm b
∗ Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn
giải
∗ Phát âm mẫu: b

Khi phát âm, âm bờ hai môi ngậm lại, bật nhẹ
phát âm bờ
Sửa cách phát âm
∗ Viết vào khung
Thao tác
Thao tác 2
Có âm b, âm e muốn có tiếng be cô làm sao?
∗ Phát âm mẫu b _ e _ be
- Phân tích tiếng be , hoặc hỏi tiếng be có
mấy âm?
- m nào đứng trước, âm nào đứng sau
∗ Thực hiện mẫu ghép âm b với âm e vào bảng
cái trong bộ thực hành
∗ Yêu cầu học sinh thảo luận đôi bạn tìm các
tiếng có âm b
HOẠT ĐỘNG 2
Hướng Dẫn Viết Chữ Trên Bảng Con
Mục tiêu : Viết đúng chữ b, tiếng be
∗ Phương pháp : trực quan, đàm thoại, thực
hành
∗ Gắn chữ mẫu
∗ Hướng dẫn học sinh quan
sát chữ mẫu
- Con chữ b cao mấy đơn vò?
- Con chữ b có mấy nét?
∗ Viết mẫu: Nêu quá trình viết
Điểm đặt bút trên đường kẻ
Thứ hai, viết nét khuyết trên cao 2
đơn vò, 1 dòng li, liền nét với nét thắt. Điểm kết
Hình thức

Học theo lớp
Phát âm, âm b
Cá nhân theo dãy nhóm, đồng
thanh
Ghép âm b với âm e, có tiếng be
∗ Đọc cá nhân
∗ Tiếng be có 2 âm
∗ m b đứng trước, âm e đứng sau
∗ Sử dụng bảng cái và mẫu chữ trong bộ
thực hành ghép tiếng be
∗ Học đôi bạn tìm các tiếng có âm b
∗ Ví dụ: bé, bi, bò, bà, bê
Hình thức: Học theo lớp, rèn luyện cá
nhân
Cao 2 đơn vò
thúc nằm trên đường kẻ thứ ba
Hướng dẫn viết tiếng
- Muốn viết tiếng be cô viết con chữ nào
trước, con chữ nào sau?
∗ Viết mẫu, nêu qui trình viết
Muốn viết tiếng be, viết con chữ b trước lia
bút viết con chữ e có tiếng be
HOẠT ĐỘNG 3
Trò Chơi Củng Cố
Nội dung :
Thi đua tìm các tiếng có âm b trong nhóm tiếng
được viết sẳn, gạch dưới âm b
Luật chơi : Thi đua tiếp sức, sau một bài hát.
Nhóm nào tìm nhiều tiếng có b, nhóm đó thắng
2 nét bảng con

Lần 1 : 1 con chữ
Lần 2 : 2 con chữ
… Con chữ b trước, con chữ e
viết bảng con 2 lần tiếng be
Tham gia trò chơi
Trả lời câu hỏi
TIẾT 8
LUYỆN TẬP (TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1:
Luyện Đọc
Mục tiêu : Đọc đúng âm b tiếng be, và các
tiếng dưới tranh
∗ Phương pháp : Thực hành, diễn giải (và các
tiếng đúng với nội dung tranh)
∗ Hướng dẫn học sinh đọc âm b. quan sát thứ
tự tranh đọc trang bên trái
∗ Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học
sinh
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Nét
Mục tiêu : Viết đúng mẫu âm b, con chữ bê,
tiếng be
∗ Phương pháp : Thực hành
∗ Gắn chữ mẫu, hướng dẫn qui trình viết
giống như tiết 1
- Tô mẫu chữ
- Hướng dẫn viết mẫu con chữ “bê” ở vở
bài tập tiếng việt
- Luyện viết mẫu tiếng

- Nhắc tư thế ngồi viết
- Nhận xét hoạt động 2
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói
∗ Mục tiêu :
Giúp trẻ tự tin qua hoạt động luyện nói,
Hình thức: Học theo lớp
Đọc cá nhân, đồng thanh
Hình thức : Luyện viết cá nhân
- Viết trên bảng trên không trung
- Viết vở bài tập tiếng Việt
-
- Viết bảng 2 lần tiếng be
mạnh dạn phát biểu cảm nghỉ lời nói qua chủ
đề. Trẻ em và loài vật cùng học tập với các
hoạt động khác nhau
∗ Phương pháp: Đàm thoại, diễn giải
∗ Chia tranh chọ nhóm. Yêu cầu các em tìm
hiểu nội dung tranh
∗ Khai thác nội dung tranh qua hệ thống câu
hỏi
- Tranh vẽ con vật gì? Đang làm gì?
- Tranh vẽ ai? Bé đang làm gì? hoạt động
đó có giống thao tác của em không?
- Các em trong tranh đang làm gì? em có
thích không? Vì sao?
 Mỗi một bức tranh đều thể hiện các hoạt
động học tập khác nhau như các em vừa trao đổi
. Nào là : Chim học …, gấu viết … , bé tập xệp
……

Vậy các em thấy hoạt động học tập rất có
lợi. Nó giúp ta biết đọc, biết viết, biết xếp hình

∗ Em có thích đi học không vì sao?
∗ Em thích bức tranh nào nhất?
4/. CỦNG CỐ: (6-7’)
Trò chơi : Tìm đúng nội dung tranh có âm b
Nội dung : Tìm đúng nội dung tranh có âm b. và
đọc tiếng ứng với tranh vẽ.
Luật chơi: Thi đua theo tổ, chơi tiếp sức. Quan
sát và chọn tranh có tiếng chứa âm b. nhóm nào
chọn đúng, nói đúng thắng. Sau thời gian 5’
Câu hỏi :
Tiếng bạn vừa tìm có âm gì?
Hãy phát âm, âm b
5/. DẶN DÒ (3’)
∗ Nhận xét tiết học
∗ Đọc và luyện nói bài âm b. xem bài dấu sắc
Hình thức :
Học theo nhóm
Học theo lớp
Trả lời, nêu cảm nghỉ của mình khi xem tranh.
Nói tự nhiên dựa vào các câuhỏi gợi ý của
giáo viên
Nêu cảm nghỉ nói được vì sao
Nêu cảm nghỉ
Tham gia trò chới và trả lời câu hỏi
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Dấu Sắc /

TIẾT : 9
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc. Đọc được tiếng bé. Luyện nói tự nhiên theo
nội dung: các hoạt động khác nhau của trẻ em
Chỉ đúng các tiếng có thanh sắc. Biết ghép tiếng be, thêm dấu sắc  bé
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học và luyện nói. Giao tiếp một cac1h tự
tin
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, bộ thực hành
Các vật tựa hình dấu /
2/. Học sinh
sách giáo khoa, vở bài tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ
a. Kiểm tra miệng:
Yêu cầu học sinh đọc bài SGK
Luyện nói theo nội dung tranh
b. Kiểm tra bảng
Viết bảng
3/. BÀI MỚI (22’)
Giới thiệu bài
∗ Treo tranh vẽ 1
Tranh vẽ gì?
∗ Treo tranh 2
Tranh vẽ gì?
Cầm vật thật
∗ Trên tay cô có vật gì? cô ghi tiếng khế dưới

tranh
∗ Các tiếng bé, cá, khế có điểm nào giống
nhau.
 Giới thiệu bài ghi tựa Dấu /
- Đồng thanh cả lớp
HOẠT ĐỘNG 1
Dạy Dấu Thanh
Đọc bài theo SGK
Luyện viết kỹ và đẹp
Vẽ bé
Vẽ cá
Chùm khế
Có dấu
Nhận Diện Dấu /
Mục tiêu :
Nhận biết dấu /
∗ Phương pháp : Trực quan, Đàm thoại
∗ Treo mẫu dấu /
Tô mẫu / và nói dấu sắc là một nét sổ
nghiêng phải
∗ Xem thêm một số mẫu có dấu /
HOẠT ĐỘNG 2
Ghép chữ và phát âm
Mục tiêu :
Biết ghép tiếng bé. từ tiếng be đặt thêm dấu,
đọc đúng tiếng
∗ Phương pháp : Thực hành
- Phân tích tiếng be
- Muốn có tiếng be cô làm sao?
- Phát âm mẫu

b _ e _ / _ bé
bé (đọc trơn)
∗ Chú ý hướng dẫn sửa sai cách phát âm tiếng

HOẠT ĐỘNG 3
∗ Viết dấu thanh trên bảng
∗ Viết mẫu dấu thanh vào
∗ khung có kẻ dòng li
∗ Hướng dẫn qui trình viết: Kéo theo hướng từ
trên xuống nét sổ nghiêng bên phải.
∗ Viết mẫu trên không trung
∗ Hướng dẫn viết tiếng bé
∗ Hướng dẫn cách đặt dấu thanh trên âm e
∗ Nhận xét và uốn nắn
HOẠT ĐỘNG 4:
Trò chơi củng cố
Nội dung :Khoanh tròn các tiếng có thanh sắc
Luật chơi :Thi đua tiếp sức. Nhóm nào khoanh
nhiều đúng  thắng
Hỏi : Cách viết dấu thanh, đặt tên dấu thanh?
* Thư giản qua tiết
Hình thức: Học theo lớp
Xem mẫu, nêu lại dấu / là một nét sổ
nghiêng phải.
Hình thức : Học theo lớp
- Tiếng be có 2 âm, âm b và âm e
- Thêm dấu / trên âm e. ta có tiếng bé
- Đọc cá nhân đồng thanh
Quan sát thực hành theo mẫu
Viết trên không trung

Viết bảng
Viết bảng
∗ Tham gia trò chơi
TIẾT 10
Luyện Tập (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1:
Luyện Đọc
Mục tiêu :
Đọc đúng tên dấu thanh tiếng ứng dụng có
dấu thanh
∗ Phương pháp : Trực quan, Đàm thoại
∗ Hướng dẫn xem tranh vẽ trên / 8
∗ Đọc mẫu
∗ Hướng dẫn cách đọc theo thứ tự
 dấu sắc : bế, khế, chó, lá, cá, be, bé
nhận xét, sửa sai cách phát âm
HOẠT ĐỘNG 2
Tập Viết
Mục tiêu :
Tập tô đúng tiếng be, bé
∗ Phương pháp : Thực hành
∗ Tô mẫu hướng dẫn qui trình
Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết âm bờ con
chữ be. Lia bút viết e con chữ e. điểm kết thúc
trên đường kẻ thứ nhất
∗ Tiếng bé nêu thêm
∗ ………………….rê bút viết dấu sắc
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện nói

Chủ đề : Bé
Yêu cầu : Thảo luận nhóm, nêu nội dung tranh
∗ Quan sát tranh em thấy những gì?
 Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn gái
nhảy dây, bạn gái đi học, đang vẩy tay tạm
biệt ch1u mèo, bạn gái tưới rau.
Các bức tranh này có gì khác nhau?
 các hoạt động học, nhảy dây, tưới rau, đi
học
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
 Đều có bạn
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Phát triển chủ đề luyện nói
- Em và các bạn ngoài hoạt động kể
trên. Còn những hoạt động nào khác?
- Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
- Đọc lại tên bài : “bé”
4/. CỦNG CỐ
Thực hành:
Học theo lớp
Luyện đọc cá nhân – đồng thanh
Hình thức : cá nhân luyện viết
Thực hiện
Tô mẫu vào vở tập viết
Thảo luận theo đơn vò nhóm
Trình bày theo gợi ý của giaó viên
Học sinh tham gia nói theo diễn đạt của mình
Trò chơi
Nội dung : Chọn đúng các tiếng có dấu sắc
Luật chơi : Thi đua tiếp sức nhóm nào chọn

nhiều nhóm đó thắng
Hỏi : Phân tích tiếng bé, tiếng bé có thanh gì?
5/. DẶN DÒ:
∗ Nhận xét tiết học
∗ Học bài xem dấu ?
Tham gia trò chơi
Tuần 2 Thứ ngày tháng năm 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .
TIẾT : 11
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu •
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , •
Biết thêm dấu thanh /, • tạo tiếng bẻ, bẹ
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) dấu sắc
a. Kiểm tra miệng
Đọc tựa bài và tên tranh
Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bé?
Nêu lại nội dung tranh, luyện nói
b. Kiểm tra (bảng) viết
Đọc tiếng : bé

c. Nhận xét
3/. Bài mới (26’)
Giới thiệu bài
Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì
Treo tranh 2
+ Tranh vẽ gì
Gắn tiếng hổ và tiếng thỏ dưới tranh 1 và 2
+ Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc điểm gì giống nhau

Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu dấu thanh
mới đó là dấu ?
∗ Ghi tựa bài : Dấu ?
- Treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì
+ Hoa khi chưa nở gọi là gì
- Gắn tiếng nụ dưới tranh 3
- Treo tranh 4
+ Tranh vẽ con gì?
- Gắn tiếng ngựa dưới tranh
+ Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì giống nhau
 qua tiếng nụ và tiếng ngựa cô giới thiệu thêm dấu
thanh mới đó là thanh nặng •
Ghi tựa bài : Dấu •
Đaọc mẫu : dấu ?, •
Đọc bài rrong SGK theo yêu cầu 2 âm: âm
b, âm e, thanh sắc đặt trên âm e
Nói theo cảm nghỉ
Vẽ hổ
Vẽ thỏ

Có dấu thanh giống nhau
Hoa hồng
Nụ hoa
Con ngựa
Có dấu thanh giống nhau
HOẠT ĐỘNG 1
Nhận diện dấu thanh ? thanh •
a. Dấu ? dấu •
- Gắn mẫu dấu ?
- Tô mẫu dấu ?
 dấu ? là một nét móc
- Gắn mẫu dấu •
- Tô mẫu dấu •
+ Cô tô mẫu dấu • như thế nào?
 dấu chấm được viết lại bằng một chấm
+ Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và • như cô
vừa giới thiệu với các em
HOẠT ĐỘNG 2
• Mục tiêu :
Ghép được tiế`ng bé, bẹ đọc đúng tiếng bẻ, bẹ
nề nếp.
∗ Phương pháp: Trực quan, Thực hành
∗ Viết vào khung ô 1 dấu ? , ô 4 tiếng be
+ Có dấu ?, có tiếng be, muốn có tiếng bẻ ta
làm sao?
Nhận xét
Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
Sửa lổi phát âm
Viết vào khung ô 3 dấu •
+ Có tiếng be, dấu • muốn có tiếng bẹ ta làm

sao ?
Đọc mẫu b _ e _ • _ bẹ
Sửa lỗi phát âm
Hướng dẫn học sinh nhận biết vò trí các dấu thanh khi
đặt vào chữ
+ Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng
bẻ ?
+ Thanh • được đặt như thế nào trong tiếng
bẹ ?
 trong các dấu thanh chỉ có dấu • là đặt dưới âm e
∗ Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng bẻ, bẹ
trong bộ thực hành
∗ Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và •
(có thể dùng tranh để gợi ý)
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện viết dấu ?, • tiếng bẻ, bẹ
Mục tiêu :
Viết đúng dấu ?, dấu •, tiếng bẻ, bẹ
∗ Phương pháp : Diễn giải, thực hành
Viết mẫu dấu ?
Hướng dẫn qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4
Viết nét móc nằm trong dòng li thứ 3
Viết mẫu dấu •
Hướng dẫn qui trình viết
chấm một chấm dưới đường kẻ
thứ nhất
Đồng thanh
Nhắc lại 2 học sinh
Chấm một chấm

Tô một chấm
Nhắc lại 2 học sinh
Hình thức : Học cá nhân theo lớp, học đôi bạn
1 học sinh lên bảng thao tác và nói :
Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng bẻ, em
đặt dấu ? trên âm e
Đọc cá nhân  đồng thanh
… Đặt dấu nặng dưới âm e
cá nhân, đồng thanh
Đặt trên âm e
Đặt dưới âm e
Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc.
Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, •
Hình thức : Rèn luyện cá nhân
Thực hiện
Thao tác viết
Bảng con
Rèn viết đúng đắn theo vò trí cô hướng dẫn
Thực hiện viết bảng con chữ
TIẾT 12
Luyện Tập(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
_ HOẠT ĐỘNG 1 (20’)
Luyện đọc
∗ Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, diễn giải
∗ Hướng dẫn học xem tranh
Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu hỏi đễ học
sinh nêu đúng ý chỉ sự vật trong tranh)
∗ Đọc mẫu
Dấu

Tên chỉ sự vật trong tranh
Từ ứng dụng
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết
∗ Phương pháp : Diễn giải, thực
∗ Gắn chữ mẫu
∗ Hướng dẫn qui trình viết
(tưong tự tiết 1)
∗ Nhận xét bài tô
HOẠT ĐỘNG 3 (20’)
∗ Phương pháp : Thảo luận nhóm đôi bạn, Trực
quan, đàm thoại, diễn giải
∗ Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu nội
dung tranh
Tổ 1: Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 và 4 : Tranh 3
∗ Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các
câu hỏi
∗ Treo tranh 1 :
Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ?
Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong tranh
∗ Treo tranh 2 :
Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?
Giải thích từ “bẻ” có nghó a là hái
∗ Treo tranh 3 :
Bé đang làm gì với các bạn? ?
 (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu thành
lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ”

Các bức tranh này khi luyện nói em đã nói
theo chủ đề gì?
Các hoạt động trong tranh có giống nhau
không?
Em thích bức tranh nào nhất?
∗ Phát triển nội dung luyện nói giáo dục tư
tưởng :
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo
cho gọn gàng ? ai giúp em làm điều đó
(Giáo dục tư tưởng)
Hình thức : Học theo lớp
Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu
Đọc cá nhân, đồng thanh
Hình thức : Luyện tập cá nhân
Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết
Viết mỗi chữ 1 lần
Hình thức : : Học theo lớp, học đôi bạn
Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh để tham gia hoạt
động luyện nói
Học sinh trả lời và nói theo suy nghỉ của mình
Mẹ và bé
Bà và cháu
Cô và cháu
- Bẻ cổ áo
Học sinh mói tự nhiên theo ý nghỉ của mình trong câu,
trong lời nói có tiếng bẻ
…………. Đang bẻ, hái bắp ngô
………… chia bánh hoặc bẻ bánh
Hoạt động “bẻ”
Em thường chia quà cho bạn, cho bé không? Vì

sao (kết hợp giáo dục tư tưởng)
Em nào đã được nhìn thấy vườn ba91p?
Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ bắp mà em
thấy
4/. CỦNG CỐ
Đọc lại bài theo chủ đề bẻ
Trò chơi :
Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với tranh
Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có tiếng bẻ,
bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm sau 1 bài hát
Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các em học
Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Trong 2 tiếng bẻ, bẹ em đã vận dụng tiếng nào để
luyện nói?
5/. DẶN DÒ: 93’)
∗ đọc bài, viết bài luyện nói theo chủ đề “bẻ”
∗ Xem bài dấu \ , ∼
Học sinh nêu lại những việc mà mình biết qua nội
dung câu hỏi
học sinh nêu lại cảm nghỉ của mình qua lời nói diễn đạt
trọn câu < đủ ý
Tham gia trò chơi
Dấu ?, dấu •
Chủ đề luyện nói “bẻ”
Tuần 2 Thứ ngày tháng năm 2010

MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Dấu Huyền \ - Dấu Ngã ∼
TIẾT : 13
I/. MỤC TIÊU

Học sinh nhận biết đïc dầu huyền \ dấu ngã ∼. Tiếng chỉ ý đồ vật, sự vật
Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ
Luyện nói theo chủ đề “bè”. Hiểu tác dụng của “bè” trong đời sống
Nhận biết được các tiếng có dầu \, dấu ∼
Biết đặt thêm dấu thanh để tạo tiếng bè, bẽ
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK
Bộ thực hành, mẫu chữ
2/. học sinh :
Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảbg
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. n đònh
2/. Kiểm tra bài cũ (5’)
a. Kiểm tra miệng
- Đọc tựa bài và tên tranh
- Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ”
b. Kiểm tra viết
Đọc tiếng : bẻ, bẹ
c. Nhận xét
3/. Bài mới (20’)
Giới thiệu bài ghi
∗ Treo tranh 1
- Tranh vẽ con gì?
- Con mèo nó kêu làm sao? Người ta nuôi mèo để
làm gì?

 Tranh vẽ con mèo. Cô gắn tiếng mèo dưới tranh 1
∗ Treo tranh 2
- Tranh vẽ con gì?
Con biết tên những con gà gì? gà trống gáy như thế
nào?
 Tranh vẽ con gà. Cô gắn tiếng gà dưới tranh 2
Tiếng mèo và tiếng gà có điểm gì giống nhau?
 Dấu huyền và dấu ngã là nội dung bài học hôm
nay (giới thiệu dấu ∼ tương tự)
Ghi tựa bài : Dấu \ , dấu ∼
HOẠT ĐỘNG 1
Dạy dấu thanh
Nhận diện dấu
Đọc bài trong SGK theo yêu cầu
Nêu lời nói tự nhiên
Luyện viết bảng
Con mèo
Con gà
Có dấu thanh giống nhau

×