Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

11 - chẩn đoán hình ảnh x quang cột sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.95 MB, 48 trang )

1
X QUANG CỘT SỐNG
BM. Chẩn Đoán Hình Ảnh
Trường ĐHYD Cần Thơ
2
Mục tiêu:
1.
Cấu trúc giải phẫu X quang cột sống cổ,
ngực, thắt lưng.
2. 04 bước phân tích X quang cột sống.
3. Hình ảnh X quang bệnh lý của 07 nhóm
bệnh lý cột sống.
X quang cột sống:
1. Kỹ thuật:
2. Giải phẫu X quang:
3. Phân tích phim:
4. Bệnh lý cột sống:
X quang côt sống:
5
Kỹ thuật:
1. Khảo sát cột sống cổ:
Khảo sát các thế: thẳng, nghiêng, chếch,
há miệng, gập ưỡn.
2. Khảo sát cột sống ngực, lưng, cùng, cụt:
+ Khảo sát thế thẳng, nghiêng.
+ Thế chếch vùng lưng đánh giá tình trạng
tổn thương eo cung sau.
Thẳng
Nghiêng
Chếch
Há miệng


Gập Ưỡn
Thẳng
Nghiêng
Giải phẫu:
Cột sống có 33-35
đốt, 5 đoạn:
+ Cổ: 7
+ Ngực: 12
+ Thắt lưng: 5
+ Cùng: 5
+ Cụt: 4,6
Giải phẫu:
Các thành phần đốt sống:
+ Thân sống
+ Ống sống
+ Thành phần sau:
* Cuống
* Mấu khớp trên và dưới
* Mảnh
* Mỏm ngang, mỏm gai
Giải phẫu:
*
Đĩa gian đốt sống:
+ Vòng sợi
+ Nhân tủy
* Dây chằng:
+ Dọc trước
+ Dọc sau
+ Dây chằng vàng
* Mô mềm trước cột sống cổ:

+ C1

C4: 7mm
+ C4

C7: 15mm
Giải phẫu X quang:
Phân tích phim:
1. Đánh giá sự thẳng hàng của cột sống.
2. Đánh giá xương.
3. Sụn và khớp.
4. Phần mềm.
23
Phân tích phim:
1. Đánh giá sự thẳng hàng của cột sống:
Đánh giá sự thẳng hàng của đốt sống, các
di lệch.
+ Phim cột sống cổ nghiêng khảo sát bất
thường sự thẳng hàng dựa trên 05 đường.
+ Các đường thường cong đều, không gập
góc bất thường
Phân tích phim(tt):
1. Đánh giá sự thẳng hàng của cột sống(tt):
+ Di lệch đường 2, 3 thường do trật đốt sống.
+ Rộng bất thường đường 1 thường do sưng
phần mềm.
+ Đánh giá đk ống sống cổ dựa vào đường 3, 4.
+ Tổn thương dây chằng khi có rộng bất
thường đỉnh các mỏm gai.

Đánh giá xương:
1. Thân xương:
Khảo sát: chiều cao, hình dáng, vỏ xương,
đậm độ xương, bè xương.
2. Thành phần sau:
Mấu khớp trên, dưới 02 bên, mỏm gai,
mỏm bên, cuống sống, các lỗ liên hợp.
Ống sống:
Đk trước sau đoạn cổ > 13mm, đoạn lưng
> 15mm.
Sụn và khớp:
+ Đĩa đệm: hình dáng, chiều cao, đậm độ
+ Mấu khớp bên: thoái hóa, trượt…
Phần mềm:
+ Các thay đổi phần mềm cạnh sống:
viêm, di căn, tụ máu…
Thứ tự phân tích đốt sống trên phim thẳ
ng:
BỆNH LÝ CỘT SỐNG:
1. Thoái hóa cột sống
2. Chấn thương cột sống
3. U cột sống.
4. Viêm cột sống
5. Bệnh lý dị dạng cột sống
6. Thay đổi trục cột sống
7. Thay đổi đậm độ của xương
30
BỆNH LÝ CỘT SỐNG:
1. Thoái hóa cột sống:
Các dấu hiệu cơ bản:

 Hẹp khoảng đĩa đệm.
 Xơ đặc xương dưới sụn.
 Gai xương ở thân sống hay ở mấu khớp bên.
BỆNH LÝ CỘT SỐNG:
1. Thoái hóa cột sống: (tt)
Các dấu hiệu phụ:
 Kén dưới sụn
 Khí trong đĩa đệm
 Đóng vôi dây chằng dọc sau.
 Trượt đốt sống.
Chấn thương cột sống cổ:
+ Đốt sống cổ C7 thường bị chấn thương
nhiều nhất.
+ Ba vị trí ở cột sống thường hay bị chấn
thương theo thứ tự giảm dần: C1-C2, C5-
C6, T10-T12.
+ Phần lớn chấn thương tủy sống xảy ra
tại thời điểm chấn thương.
Chấn thương cột sống cổ: (tt)
1. Gãy Jefferson:
+ Gãy làm nhiều mảnh do đè ép vòng
xương C1→ phân tách các khối bên.
+ Rách dây chằng ngang đốt sống C1.
+ XQ: phim thẳng trước sau, dịch chuyển
các khối bên C1 vượt ra ngoài đường bờ
đốt C2.
Chấn thương cột sống cổ: (tt)

2. Gãy Hangman:
+ Trượt đốt sống C2 do chấn thương gây dãn quá
mức và tách rời mặt khớp.
+ XQ:
- Gãy eo cung hai bên (hiếm: cuống sống) C2.
- Trật thân đốt C2 ra trước.
- Phù nề mô mềm trước thân sống.
Chấn thương cột sống cổ: (tt)
3. Gãy mỏm nha:
+ Kiểu 1: Gãy phần trên mỏm nha (hiếm), gãy vững.
+ Kiểu 2: Gãy xuyên qua phần nền của mỏm nha,
gãy không vững.
+ Kiểu 3: Gãy xuyên qua phần nền của mỏm nha
vào trong thân đốt C2, gãy vững, tiên lượng tốt.
Kiểu 2
Kiểu 3
Chấn thương cột sống cổ: (tt)
4. Gãy giọt lệ dạng gập:
Chấn thương do gập cổ quá mức→ đứt dây
chằng sau, gãy đè ép phía trước thân sống.
Chấn thương cột sống cổ: (tt)
4. Gãy giọt lệ dạng gập: (tt)
XQ:
+ G
ãy giật phần trước thân sống
+ Bán trật hoặc di lệch phần sau thân sống
vào trong ống sống.
+ Gãy mỏm gai
+ Tụ máu phía trước thân sống liên quan đứt
dây chằng dọc trước.

+ Mảnh xương, thân sống di lệch → chèn ép
tủy sống

×