Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề kiểm tra môn :vật lý chuyên đề – mắt và máy ảnh - Đề số 001 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.86 KB, 5 trang )

đề kiểm tra môn :vật lý
chuyên đề – mắt và máy ảnh
Đề số 001

Họ và tên H/s: Lớp:

1). Mắt của một người có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng 1,52cm. Tiêu
cự của thuỷ tinh thể có thể thay đổi giữa hai giá trị 1,5cm và 1,415cm. Xác định giới hạn
nhìn rõ của người này.
A). Từ 21,48cm đến 114cm. B). Từ 20,48cm đến 114cm.
C). Từ 20,48cm đến 124cm.
D). Từ 21,48cm đến 124cm.
2). Đằng trước thuỷ tinh thể là một chất lỏng trong suốt, có chiết suất ≈1,333 gọi là
A). dịch thuỷ tinh. B). thuỷ dịch. C). võng mạc. D). giác
mạc.
3). Dùng một máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25mm để chụp ảnh
một cây cách máy 20m. Nếu thay vật kính bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50mm
nhưng vẫn muốn ảnh của cây trên phim có cùng kích thước như trước, thì khoảng cách từ
máy ảnh đến cây phải là:
A). 24m B). 40m. C). 10m D). 50m
4). Mắt của một người có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng 1,52cm. hạn
nhìn rõ của người này của người này là từ 20,48cm đến 114cm. Hỏi độ tụ thuỷ tinh thể
của mắt người này có thể thay đổi trong khoảng nào?
A). Từ 67,67 điôp đến 76,67 điôp. B). Từ 66,67 điôp đến 70,67 điôp.
C). Từ
67,67 điôp đến 70,67 điôp. D). Từ 66,67 điôp đến 76,67 điôp.
5). Vật kính của máy ảnh là thấu kính tiêu cự f=8cm. Dùng máy này chụp một người
chạy ngang qua với vận tốc 36km/h, theo phương vuông góc với trục chính của máy,
cách máy 80m. Hỏi thời gian ống kính mở tối đa là bao nhiêu, biết rằng để ảnh chup
không bị nhòe thì một điểm ảnh không dịch quá đi 0,2mm khi vật động.
A). 0,04 s. B). 0,01 s. C). 0,03 s. D). 0,02


s.
6). Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm A và B mà ảnh của chúng:
A). Hiện lên trên hai tế bào nhay sáng sát cạnh nhau. B). Hiện lên trên hai tế bào
nhay sáng bất kì. C). Hiện lên tại điểm vàng.
D). Hiện lên trên cùng một tế bào nhạy sáng.
7). Một mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ ảnh của vật
(điểm vàng) đến quang tâm của thuỷ tinh thể của mắt bằng 1,5cm. Trong quá trình điều
tiết, độ tụ của mắt đó có thể thay đổi trong giới hạn nào?
A). 66,67 điôp ≤ D ≤76,67 điôp. B). 66,67 điôp ≤ D ≤71,67 điôp.
C). 71,67 điôp ≤ D ≤76,67 điôp.
D). 67,67 điôp ≤ D ≤71,67 điôp.
8). Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
A). Độ cong thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc
đều có thể thay đổi. B). Độ cong của của thuỷ tinh thể có thay đổi nhưng
khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc thì không.
C). Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi được.
D). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
9). Lí do để điều tiết mắt là:
A). Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật. B). Để ảnh trên võng mạc
nhỏ hơn vật. C). Để ảnh của vật cần quan sát
hiện rõ trên võng mạc. D). Để nhìn rõ được vật ở xa.
10). Mắt một người có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến 14,8mm, khoảng cách từ thủy
tinh thể đến võng mạc là 15mm. Người này dùng một gương cầu lõm bán kính R=50cm
để soi mặt. Hỏi phải đặt gương cách mắt bao nhiêu để người này thấy ảnh mình trong
gương?
A). Từ 8,38cm đến 15,65cm. B). Từ 8,88cm đến 15,65cm.
C). Từ 3,38cm đến 15,65cm.
D). Từ 3,38cm đến 16,65cm.
11). Một máy ảnh chụp rõ nét ảnh của một vật cách xa vị trí đặt phim một khoảng 72cm,
khi đó khoảng cách từ vật kính đến phim là 12cm. Hỏi độ tụ của vật kính của máy ảnh

này là bao nhiêu?
A). 10,00 điôp. B). 9,72 điôp. C). 7,29 điôp. D). 10,50
điôp.
12). Chọn câu sai. Thủy tinh thể
A). có tiêu cự f thay đổi được. B). có khoảng cách đến võng mạc
luôn thay đổi. C). có độ cong của hai mặt thay
đổi được. D). tương đương với một thấu kính hội tụ
13). Mắt một người có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến 14,8mm, khoảng cách từ thủy
tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt.
A). Từ 12cm đến 121cm. B). Từ 12cm đến 111cm. C). Từ 21cm đến 121cm.
D). Từ 21cm đến 111cm.
14). Câu nào sau đây là đúng?
A). Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa
mới nhìn rõ.
B). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết mà vẫn nhìn rõ
vật.
C). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn mắt không còn quan sát vât được nữa
D). Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất
15). Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f=10cm được dùng để chụp ảnh của một vật
cách vật kính 60cm. Hỏi phải chỉnh vị trí của vật kính cách phim bao nhiêu?
A). 12,00cm. B). 10,50cm. C). 10,75cm. D).
11,00cm
16). Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
A). Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. B). Khoảng từ điểm cực
viễn đến vô cực. C). Khoảng từ điểm cực cận đến
mắt. D). Khoảng từ điểm cực viễn đến mắt.
17). Ảnh hiện lên phim của máy ảnh:
A). Luôn luôn là ảnh ảo. B). Luôn
là ảnh thật.
C). Không xác định được bản chất. D). Ảo hay thật còn phụ thuộc

vào vị trí của vật.
18). Trong máy ảnh để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta:
A). Đồng thời thay đổi vị trí của vật kính và phim.
B). Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại
gần vật kính.
C). Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc
lại gần phim.
D). Thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
19). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A). Khi nhìn vật điểm cực viễn mắt không phải điều tiết.
B). Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, độ tụ của thuỷ tinh thể lúc đó nhỏ nhất.
C). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thuỷ tinh thể căng phồng cực đại.
D). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, độ tụ của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất.
20). Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau: Cho một ảnh thật với vật
thật. Về nguyên lí chúng khác nhau ở chỗ:
A). Mắt thu hình lên võng mạc. B). Máy ảnh thu hình lên phim.
C). Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, còn tiêu cự của mắt có thể thay đổi được.
D). Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm.
21). Mắt không có tật là mắt
A). khi không điều tiết, nhì được những vật ở gần.
B). khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C). khi không điều tiết, nhìn rõ những vật ở điểm cực cận.
D). khi không điều tiết, nhìn được những vật rất nhỏ.
22). Vật kính của máy ảnh có tiêu cự 8cm. Máy ảnh này có thể chụp được vật cách vật
kính khoảng từ 48cm đến vô cực. Hỏi vật kính có thể thay đổi khoảng cách đến phim
trong khoảng nào?
A). Từ 8cm đến 12cm. B). Từ 8cm đến 24cm. C). Từ 8,5cm đến 10,5cm. D). Từ
8cm đến 9,6cm.
23). Bộ phận chính của mắt là một thấu kính hội tụ, trong suốt, mềm, gọi là
A). thuỷ tinh thể. B). dịch thuỷ tinh. C). con ngươi và lòng đen.

D). thuỷ dịch.
24). Để cho ảnh của vật hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh máy ảnh bằng cách nào?
A). Giữ phim và vật kính đứng yên, thay đổi độ tụ của vật kính.
B). Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính.
C). Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
D). Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí của phim.
25). Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần từ ngoài vào trong là:
A). Giác mạc, thuỷ tinh thể, thuỷ dịch, màng mống mắt, võng mạc, dịch thuỷ tinh.
B). Giác mạc, thuỷ dịch, màng mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc.
C). Thuỷ dịch, giác mạc, màng mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, võng mạc.
D). Giác mạc, thuỷ tinh thể, thuỷ dịch, màng mống mắt, dịch thuỷ tinh, võng mạc.
26). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A). Khi nhìn vật điểm cực viễn mắt phải điều tiết mạnh nhất.
B). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất.
C). Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, độ tụ của thuỷ tinh thể lúc đó nhỏ nhất.
D). Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thuỷ tinh thể căng phồng cực đại.
27). Mắt không có tật là mắt:
A). khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
B). khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
C). khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
D). khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
28). Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở
A). điểm cực viễn. B). trong giới hạn nhìn rõ của mắt. C). cách mắt 25cm.
D). điểm cực cận.
29). Năng suất phân li của mắt là
A). góc trông lớn nhất không biệt được A, B. B). góc trông nhỏ nhất không biệt
được hai điểm A, B. C). góc trông lớn nhất có thể phân biệt được A, B. D). góc
trông nhỏ nhất giữa hai điểm A và B mà mắt còn có thể phân biệt được.
30). Thành trong của mắt, phần đối diện với thuỷ tinh thể, đóng vâi trò như một màn
ảnh, tại đó có các tế bào nhạy sáng, gọi là

A). điểm mù. B). điểm vàng. C). võng mạc. D). giác
mạc.
31). Độ cong của thuỷ tinh thể thay đổi là để:
A). Mắt nhìn được vật có kích thước nhỏ. B). Khoảng cách từ thuỷ tinh thể
đến võng mạc thay đổi. C). Thay đổi chiết suất của thuỷ dịch. D). Ảnh
của vật hiện rõ trên võng mạc.
32). Nằm dưới điểm vàng một chút, là điểm hoàn toàn không nhạy sáng, vì tại đó các
đầu dây thần kinh phân nhánh và không có đầu dây thần kinh thị giác. Điểm này gọi là
A). điểm mù. B). điểm vàng. C). điểm đen. D). điểm
tối.
33). Trên tivi ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do
A). năng suất phân li của mắt không đổi. B). có sự lưu ảnh trên võng mạc.
C). hình ảnh trên tivi liên tục.
D). cả ba lí do trên đều đúng.
34). Sát mặt trước của thuỷ tinh thể có một màng không trong suốt, màu đen (hoặc xanh
hay nâu) gọi là
A). giác mạc. B). con ngươi. C). màng mống mắt. D). thuỷ
dịch.
35). Trên võng mạc, có một vùng nhỏ màu vàng, rất nhạy với ánh sáng, nằm gần giao
điểm V của trục chính của mắt với võng mạc. Vùng này gọi là
A). điểm mù. B). giác mạc. C). dịch thuỷ tinh. D). điểm
vàng.
36). Mặt ngoài cùng của mắt là một màng mỏng trong suốt, cứng như sừng, gọi là
A). giác mạc. B). con ngươi. C). võng mạc. D). màng
mống mắt.
37). Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh.
A). Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh.
B). Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy
ảnh.
C). Thuỷ tinh thể của mắt tương ứng với buồng tối của máy ảnh.

D). Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh.
38). Câu nào sau đây không đúng nói về máy ảnh?
A). Vật kính là một hệ thấu kính có tác dụng như một thấu kính hội tụ.
B). Màn chắn C ở giữa có một lỗ tròn nhỏ đường kính thay đổi được.
C). Cửa sập M chắn trước phim, chỉ mở khi bấm máy.
D). Khoảng cách giữa phim và vật kính không thay đổi được.
39). Vật kính của một máy ảnh có tiêu độ tụ là 12,5 điôp. Vật kính có thể thay đổi
khoảng cách đến phim trong khoảng từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được
các vật cách vật kính cách vật kính:
A). Từ 48cm đến xa vô cực. B). Từ 36cm đến 180cm.
C). Từ 24cm đến xa vô cực.
D). Từ 12cm đến xa vô cực.
40). Để ảnh cần quan sát hiện rõ trên võng mạc, mắt điều tiết bằng cách:
A). Thay đổi đường kính của con ngươi.
B). Vừa thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể
đến võng mạc.
C). Thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể. D). Thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể
đến võng mạc.
41). Khi sử dụng máy ảnh người ta điều chỉnh máy ảnh để
A). ảnh ảo của vật cần chụp hiện rõ trên phim. B). phim nằm trùng tiêu điểm của
vật kính. C). ảnh thật của vật cần chụp hiện
rõ trên phim. D). ảnh và vật cùng chiều.

Hết

×