PGS.TS. Hoàng Văn Minh
Trường Đại học Y Hà nội
GÁNH NẶNG BỆNH TẬT (DALY) VÀ CHẤT LƯỢNG CUỘC
SỐNG (QALY)
DALYs
( ) ( )
[ ]
araLrBe
r
CeD
DALY
Lr
a
)(1))((1
)(
))((
)(
2
β
β
β
β
++−+++
+
−=
+−
−
Môc tiªu
Tr×nh bµy kh¸i niÖm DALY.
TÝnh to¸n DALY cho mét sè vÝ dô ®¬n gi¶n
Làm thế nào để khái quát tình hình sức khoẻ của 1 cộng đồng hoặc so sánh
tình hình sức khoẻ giữa các cộng đồng???
Xây dựng kế hoạch, đ a ra quyết định u tiên, vv-> th ờng dựa trên tình hình sức
khoẻ
Khái quát về chỉ số y tế
Chỉ số y tế Health indicators của cộng đồng là sự tổng hợp và khái
quát các thông số sức khoẻ của các cá nhân và các thông số về
hệ thống y tế (WHO)
Phân tích các chỉ số y tế nhằm mục đích xác định các vấn đề về sức
khoẻ, so sánh tinh hình sức khoẻ giữa các cộng đồng khác nhau,
nghiên cứu các yếu tố ảnh h ởng đến sức khoẻ và hỗ trợ cho việc
thiết lập các chính sách cũng nh đánh giá việc thực hiện các chính
sách
Một số chỉ số y tế
Kỳ vọng sống:
Nhật bản 80(nam)-82,5(nữ),
Việt nam 69,5 (nam)-71,5(nữ)
Tỷ suất chết thô:
Số chết/dân số giữa năm (của năm đó)
Tỷ suất chết trẻ em d ới 1 tuổi, tỷ suất chết trẻ em d ới 5 tuổi
Tỷ lệ mắc bệnh cao huyết áp, tỷ lệ mắc bệnh béo phì
chỉ cung cấp thông tin đơn lẻ!!
VÝ dô: bÖnh tim
C. ®ång D.sè Tö vong/n¨m M¾c bÖnh/n¨m
A 100.000 60 1600
<50 50.000 40 200
>50 50.000 20 1400
B 50.000 30 800
<50 25.000 10 600
>50 25.000 20 200
Khái niệm DALYs
DALY- Disability Adjusted Life Years: Số năm sống đ ợc điều chỉnh theo mức độ
bệnh tật
World Development Report (WDR) "Investing in Health" (World Bank, 1993)
DALY là đơn vị đo l ờng gánh nặng bệnh tật thể hiện đ ợc sự mất đi những năm
sống do cả tàn tật, bệnh tật (mất những năm sống khoẻ) và do chết sớm.
1 DALY=mất đi một năm sống khoẻ mạnh
25
50
%
Communicable diseases, maternal and perinatal
conditions and nutritional deficiencies
Injuries
DALYs, by broad cause group
1990 - 2020 in developing countries
DALY = Disability adjusted life-
year
1990
2020
Source: WHO, Evidence, Information and Policy, 2000
Non-communicable
conditions
(mainly CVDs)
DALYs mÊt do bÞ bÖnh tËt
HÖ sè bÖnh tËt
Thêi gian
DALY= (82.5-5)*0.3=23.3
1 82.55
0
DALYs mÊt do chÕt non
HÖ sè bÖnh tËt
Thêi gian
1 82.5
0
50
DALY=82.5-50=32.5
DALYs mÊt do c¶ bÖnh tËt vµ tö vong
HÖ sè bÖnh tËt
Thêi gian
DALY=5*0 + (50-5)*0.3+(82.5-50)*1= 46
1
82.55
0
50
Các thành phần DALYs
DALY là tổng số những năm sống bị mất đi do chết sớm (YLL- Year Life
Lost) và số năm sống mất đi vì tàn tật hoặc th ơng tích (YLD- Year Lived
with Disability)
DALY = YLL + YLD
Nh ợc điểm của DALY
Phơngphápxácđịnhhệsốbệnhtậtlàphơngphápphứctạpvàkhóhiểu
Cácquyếtđịnhvềhệsốbệnhtậtchỉđợcđarabởicácchuyêngiavàítcó
thamgiacủanhữngngờicungcấpdịchvụytếvànhómnhữngngờihởnglợi
PhơngphápDALYkhôngphảnảnhnhữngkhảnăngriêngbiệtcủatừngcánhân
trongviệctựkhắcphụccáchạnchếdobệnhtậtgâyra.
Khôngcôngbằngđốivới:
Trẻem,ngờigià(khitínhDALYcóhệsốtuổivàkhấuhaothìngời
trẻvàgiàcóDALYthấpđi->ítutiên,trên80hoặc82,5thìkhông
cóGNBT)
Thếhệsau(dokhấuhao,phòngbệnhítgiátrịhơnchữabệnh)
Nh ợc điểm của DALY
ng dng chớnh ca DALY
Nghiêncứugiámsátdịchtễhọcvềgánhnặngbệnhtật
(tổngsốDALYsbịmất)
Đánhgiávềchiphíhiệuquảcủacácchơngtrìnhcanthiệp
(chiphítrênDALYsphòngtránhđợc)
QALY
Môc tiªu
Tr×nh bµy kh¸i niÖm vµ ph ¬ng ph¸p tÝnh to¸n QALY.
TÝnh to¸n hÖ sè QALY.
So s¸nh QUALY vµ DALY.
Khái niệm qaly
QALY- Quality adjusted life years: Số năm sống đ ợc điều chỉnh
theo chất l ợng.
Bắt đầu sử dụng từ năm 1968 trong một nghiên cứu về suy thận
mãn
QALY là một đơn vị đo l ờng thể hiện đ ợc cả số l ợng những năm
sống và cả chất l ợng của những năm sống đó.
1 QALY= 1năm sống hoàn toàn khoẻ mạnh
1 Qaly= 1 n¨m sèng khoÎ m¹nh
ChÊt l îng cuéc sèng ( hÖ sè QALY)
Thêi gian
QALY= 1 x 1.0=1
0
80
1
10 11
QALY= 1 x 0.8=0.8
tính toán Qaly
Tính khoảng thời gian của mỗi trạng thái sức khoẻ (số
năm sống với mỗi trạng thái sức khoẻ)
Tính hệ số cho mỗi trạng thái
Nhân và cộng
tính toán Qaly
Tính QALY của 1 ng ời trong 7 năm trong đó:
- 2 năm ông ta đạt trạng thái sức khoẻ là hoàn toàn khoẻ
mạnh,
-1,5 năm đạt trạng thái sức khoẻ có mức thoả dụng là 0,7,
-1 năm đạt trạng thái sức khoẻ có mức thoả dụng là 0,3
- 2,5 năm có mức thoả dụng là 0,9.
tÝnh to¸n qaly
QALYs
0.7
0.3
0.9
1.
0
0 2 3.5 4.5 7time
QALYs = 2x1 + 1.5x0.7 + 1x0.3 + 2.5x0.9 = 5.6
đặc tính của qaly
1. Phụ thuộc vào hệ số QALY. Trạng thái sức khoẻ tốt hơn có hệ số QALY
cao hơn.
2. Hệ số QALY nằm trong khoảng hoàn toàn khoẻ mạnh (mức a thích=1) và
tử vong (mức a thích=0).
3. Ph ơng pháp tính toán hệ số thoả dụng:
->Thang điểm (Rating Scale)
->Đo l ờng may rủi chuẩn mực (Standard Gamble)
->Bù trừ thời gian (Time trade-off)
->Tra bảng có sẵn (Euroqol-5D)
Bảng tra sẵn euroqol-5d
1. Bảng hệ số QALY do các nhà khoa học châu âu xây dựng
2. Xem xét tới 5 khía cạnh của sức khoẻ, mỗi khía cạnh có 3 mức
độ
Đi lại
Tự chăm sóc bản thân
Thực hiện các công việc hàng ngày
Đau đớn, khó chịu
Lo lắng, trầm cảm
Ví dụ: hoàn toàn khoẻ mạnh: 11111-> hệ số thoả dụng=1