Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng khoa học môi trường và sức khỏe môi trường part 8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.88 KB, 20 trang )

1
140

-Thang
độ


n c

a ti
ế
ng
độ
ng : ng
ưỡ
ng nghe th

y c

a tai ng
ườ
i b

t
đầ
u t

âm thanh có
n
ă
ng l


ượ
ng 10
-9
erg/cm
2
/s. Nh
ư
ng c

m giác v


độ


n t
ă
ng ch

m h
ơ
n nhi

u so v

i s

t
ă
ng âm

l

c. Khi âm l

c t
ă
ng 10 l

n, thì c

m giác

n t
ă
ng 1 l

n . Khi âm l

c t
ă
ng 100 l

n, thì c

m giác

n t
ă
ng 2 l


n, ngh
ĩ
a là c

m giác v


độ


n t
ă
ng t

l

thu

n v

i lôgarít th

p phân c

a s

t
ă
ng âm
l


c. Khi n
ă
ng l
ượ
ng âm
đạ
t t

i 10
4
erg/cm
2
/s, tai b

t
đầ
u c

m th

y
đ
au.
Đố
i v

i âm thanh có
t


n s

1000Hz (t

n s

âm mà tai ng
ườ
i nghe rõ nh

t) t

ng
ưỡ
ng nghe t

i ng
ưỡ
ng
đ
au, khi
n
ă
ng l
ượ
ng âm t
ă
ng 10 l

n, thì c

ườ
ng
độ
âm thanh nghe th

y t
ă
ng thêm 1 l

n T

ng
ưỡ
ng
nghe
đế
n ng
ưỡ
ng
đ
au, khi n
ă
ng l
ượ
ng âm t
ă
ng 10
13
l


n, thì c
ườ
ng
độ
âm t
ă
ng thêm 13 l

n.
M

i b

c c
ườ
ng
độ
t
ă
ng
đượ
c g

i là 1 Bel.
Theo
đị
nh lu

t Weber


Fechner, 1 dB t
ươ
ng

ng v

i s

thay
đổ
i nh

nh

t v


độ


n mà
c

m giác nh

n ra
đượ
c.



1 10Bel dB deciBel
=
( )


- D
ướ
i
đ
ây là vài giá tr

c

a áp âm
+ Ti
ế
ng tim
đậ
p : 10 dB
+ Nói th

m : 20 dB
+ Nói to : 70 dB
+ C
ơ
khí : 75 − 85 dB
+ Còi ô tô : 90 dB
+ Búa máy (150kg) : 93 − 95 dB
+ D


t : 98 − 100 dB
+ Máy c
ư
a : 98 − 105 dB
+ Búa khoan b

ng khí nén : 110 − 115 dB
-
Để
xác
đị
nh m

t cách sát h

p h
ơ
n s

c c

m th

c

a thính giác v

i s

k

ế
t h

p khác
nhau c

a t

n s

và c
ườ
ng
độ
âm thanh, ng
ườ
i ta còn dùng
đơ
n v


đ
o l
ườ
ng Phone. Phone
t
ươ
ng
đươ
ng v


i 1 dB

t

n s

100Hz.
- Các máy
đ
o ti
ế
ng

n hi

n nay
đề
u có kh

n
ă
ng
đ
o m

c vang c

a âm tính theo
đơ

n v


deciBel A (dBA). M

c âm thanh
đ
o b

ng
đơ
n v

dBA là m

c c
ườ
ng
độ
âm chung c

a các gi

i
octave t

n s


đ

ã
đượ
c hi

u ch

nh v

t

n s

1000Hz nh

các k
ế
t c

u riêng c

a máy
đ
o. Ng
ườ
i
ta g

i âm thanh
đ
o theo

đơ
n v

dBA là âm thanh
đươ
ng l
ượ
ng. Tr

s

dBA giúp
đ
ánh giá s
ơ

b

ti
ế
ng

n v

ph
ươ
ng di

n v


sinh xem có v
ượ
t quá m

c tiêu chu

n cho phép hay không ?

1.3. Phân lo

i ti
ế
ng

n v

ph
ươ
ng di

n v

t lý.
1.3.1. Theo tính ch

t v

t lý c

a âm thanh: Có th


chia ti
ế
ng

n thành nh

ng lo

i sau :
-Ti
ế
ng

n

n
đị
nh.
M

c thay
đổ
i c
ườ
ng
độ
âm không quá 5 dB trong su

t th


i gian có ti
ế
ng

n.
-Ti
ế
ng

n không

n
đị
nh.
M

c thay
đổ
i c
ườ
ng
độ
âm theo th

i gian v
ượ
t quá 5 dB. Có 3 lo

i ti

ế
ng

n không

n
đị
nh :
+Ti
ế
ng

n dao
độ
ng.
+Ti
ế
ng

n ng

t quãng.
+Ti
ế
ng

n xung.
1.3.2.Theo s

phân b


n
ă
ng l
ượ
ng

octave t

n s


1
141

Ti
ế
ng

n l

i có th


đượ
c chia thành:
Ti
ế
ng


n d

i r

ng.
Ti
ế
ng

n d

i h

p hay ti
ế
ng

n âm s

c.

2 . Các y
ế
u t

quy
ế
t
đị
nh tác h


i c

a ti
ế
ng

n
đố
i v

i c
ơ
th

con ng
ườ
i
2. 1. B

n ch

t v

t lý c

a ti
ế
ng


n
Ti
ế
ng

n có c
ườ
ng
độ
càng m

nh,

nh h
ưở
ng c

a nó t

i c
ơ
th

càng l

n. Ti
ế
ng

n có

c
ườ
ng
độ
t

i 150 dB có th

gây
đ
au chói

tai và làm th

ng màng nh
ĩ
.
Ti
ế
ng

n có t

n s

càng cao, càng gây tác h

i l

n,

đặ
c bi

t
đố
i v

i các c
ơ
quan phân tích
thính giác.
Nh

ng ti
ế
ng

n luôn thay
đổ
i v

t

n s

và c
ườ
ng
độ
tác h


i m

nh h
ơ
n nh

ng ti
ế
ng

n

n
đị
nh. Ti
ế
ng

n thay
đổ
i có quy lu

t ít tác h

i h
ơ
n nh

ng ti

ế
ng

n thay
đổ
i không có quy
lu

t. Các ti
ế
ng

n b

t ng

và không t

ý gây tác d

ng kích thích m

nh h
ơ
n là nh

ng ti
ế
ng


n
do t

mình phát ra.
Ti
ế
ng

n có ph

i h

p thêm y
ế
u t

rung chuy

n, c

ng h
ưở
ng thì tác h

i càng m

nh.

2. 2. Tính ch


t công tác
Th

i gian tác d

ng liên t

c c

a ti
ế
ng

n càng lâu, tác h

i do ti
ế
ng

n bi

u hi

n càng rõ
và m

nh. S

gi


hàng ngày ph

i ti
ế
p xúc v

i ti
ế
ng

n l

n càng nhi

u thì tác h

i càng nhi

u.
Tu

i ngh

làm vi

c v

i ti
ế
ng


n m

nh càng cao,

nh h
ưở
ng c

a ti
ế
ng

n
đố
i v

i c
ơ
th

càng
rõ và n

ng.
Để
h

n ch
ế

nh

ng nhân t



nh h
ưở
ng này, có th

b

trí trong ca lao
độ
ng nh

ng
kho

ng gi

i lao ng

n.
Khi khám phát hi

n b

nh
đ

i
ế
c ngh

nghi

p, c

n chú ý t

i nh

ng công nhân có tu

i ngh


cao, nh

ng ng
ườ
i có t

ng th

i gian ti
ế
p xúc v

i ti

ế
ng

n nhi

u. Nên xây d

ng nh

ng nhóm
công nhân trong cùng m

t ca kíp, có kh

n
ă
ng thay nhau làm vi

c

n
ơ
i có ti
ế
ng

n m

nh.
Tác d


ng c

a ti
ế
ng

n s

càng m

nh n
ế
u ti
ế
ng

n phát sinh

n
ơ
i kín, ch

t h

p và con
ng
ườ
i ph


i làm vi

c th
ườ
ng xuyên


đ
ó.

2. 3. Tính ch

t c

m th

ti
ế
ng

n

t

ng ng
ườ
i
Tr

nh


, ph

n

, ng
ườ
i kém s

c kh

e d

nh

y c

m v

i nh

ng ti
ế
ng

n m

nh. Nh

ng

ng
ươ
i s

n có b

nh

c
ơ
quan thính giác nh
ư
viêm tai gi

a, x
ơ
tai, viêm th

n kinh thính giác,
b

nh th

n kinh suy nh
ượ
c thì kh

n
ă
ng ch


u
đự
ng ti
ế
ng

n kém.

3 . Tác h

i c

a ti
ế
ng

n
đố
i v

i c
ơ
th


3.1. Tác h

i toàn thân
M


c ti
ế
ng

n t

50 dBA tr

lên

các khu nhà

có th

gây ra các r

i lo

n m

t s

quá
trình th

n kinh

v


não. Ch

nh

ng ti
ế
ng

n

m

c 40 − 45 dBA là không gây ra nh

ng bi
ế
n
đổ
i
đ
áng k

nào v

m

t ch

c ph


n

con ng
ườ
i.

nh

ng ng
ườ
i ph

i ti
ế
p xúc v

i các ti
ế
ng

n m

nh trong
đ
i

u ki

n s


n xu

t, sau ngày
làm vi

c th
ườ
ng có c

m giác
đ
au
đầ
u dai d

ng, luôn nh
ư
có ti
ế
ng ve, ti
ế
ng mu

i kêu trong tai,
hay b

chóng m

t, ng
ườ

i n

ng n

m

i m

t, d

cáu k

nh, trí nh

gi

m, gi

m s

c t

p trung chú
ý, gi

m kh

n
ă
ng làm vi


c, ng
ườ
i hay b

vã m

hôi, gi

c ng

b

r

i lo

n. Nói chung
đ
ó là
nh

ng tri

u ch

ng suy nh
ượ
c th


n kinh,
đặ
c bi

t là h

th

n kinh th

c v

t.
V

tim m

ch, th
ườ
ng có nh

ng bi

u hi

n nh
ư

đ
au vùng tr

ướ
c tim,
đ
ánh tr

ng ng

c, h


huy
ế
t áp tâm thu, m

ch ch

m N
ế
u khám th

c th

có th

th

y d

u hi


u h
ư
ng ph

n c
ơ
quan
1
142

ti

n
đ
ình (
đ
i

u khi

n th
ă
ng b

ng và
đị
nh h
ướ
ng), c
ơ

l

c gi

m, run mi m

t, run các
đầ
u chi,
gi

m ph

n x

x
ươ
ng kh

p, d

u hi

u v

ch da
đỏ
lâu m

t, m


ch và huy
ế
t áp không

n
đị
nh,
đ
i

n tâm
đồ
có nh

ng thay
đổ
i b

t th
ườ
ng các tri

u ch

ng trên
đ
ây là nh

ng d


u hi

u ch


y
ế
u c

a m

t b

nh
đượ
c g

i là
bệnh ồn.
H

u qu

c

a nh

ng r


i lo

n b

nh lý trên
đ
ây là s

c
kh

e b

gi

m sút, gi

m kh

n
ă
ng lao
độ
ng và t

o ti

n
đề
cho nh


ng b

nh lý ti
ế
p theo.

3. 2. Tác h

i t

i c
ơ
quan thính giác
Nh

ng âm thanh r

t m

nh và
độ
t ng

t nh
ư
ti
ế
ng bom, ti
ế

ng súng l

n, ti
ế
ng mìn n


th

gây rách màng nh
ĩ
, xô
đẩ
y l

ch các x
ươ
ng nh



tai gi

a (x
ươ
ng búa, x
ươ
ng
đ
e, x

ươ
ng
bàn
đạ
p), làm t

n th
ươ
ng c

tai trong, máu ch

y ra ngoài tai, gây
đ
au nh

c d

d

i. Các th
ươ
ng
t

n này có th

ph

c h


i nh


đ
i

u tr

tích c

c, nh
ư
ng ch

c n
ă
ng nghe c

a tai v

n b

gi

m sút
nhi

u. Tuy nhiên, các sang ch


n

c
ơ
quan thính giác do ti
ế
ng

n không ph

i là ph

bi
ế
n.
Trong
đ
i

u ki

n lao
độ
ng s

n xu

t, t

n th

ươ
ng b

nh lý

c
ơ
quan thính giác th
ườ
ng x

y
ra m

t cách t

t

, qua nhi

u giai
đ
o

n và khó ph

c h

i. H


u qu

sau cùng là gây ra
đ
i
ế
c ngh


nghi

p.
Đ
i
ế
c ngh

nghi

p di

n bi
ế
n r

t ch

m, hàng ch

c n

ă
m. Ch

m nh
ư
ng v

n ti
ế
n tri

n và
không có quy lu

t v

th

i gian. Di

n bi
ế
n lâm sàng có th

chia ra 4 giai
đ
o

n :


3.2.1. M

t m

i thính l

c
Đ
ây là giai
đ
o

n thích

ng, x

y ra t

vài tu

n
đế
n vài tháng sau khi ti
ế
p xúc v

i ti
ế
ng


n.
B

nh nhân c

m th

y ù tai, c

m giác t

c

tai nh
ư
b

nút tai, có c

m giác nghe kém vào
cu

i hay sau gi

lao
độ
ng, ít chú ý
đế
n. D


u hi

u suy nh
ượ
c th

n kinh, m

t m

i, nh

c
đầ
u,
m

t ng

.
Đ
o thính l

c sau ngày làm vi

c : gi

m sút gi

i h


n

t

n s

4000 Hz. Khi ngh

ng
ơ
i,
thính l

c h

i ph

c hoàn toàn. T

n s

4000 Hz h

i ph

c ch

m nh


t.
3.2.2. Giai
đ
o

n ti

m tàng.
Giai
đ
o

n này kéo dài hàng n
ă
m,
đế
n 5 − 7 n
ă
m. Ng
ườ
i b

nh ít chú ý, vì các tri

u
ch

ng ch

quan và toàn thân qua

đ
i, ti
ế
ng nói to

n
ơ
i

n ào l

i nghe
đượ
c rõ h
ế
t. Ch

c

m
th

y tr

ng

i khi nghe âm nh

c, vì nghe kém


t

n s

cao. Khuy
ế
t ch

V rõ r

t,
đỉ
nh có th

t

i
50 − 60 dB

4000 Hz và có th

lan r

ng ra các t

n s

3000 và 6000 Hz.

giai

đ
o

n này,
đ
o thính l

c âm là cách phát hi

n hàng lo

t t

t và s

m. Có th

cho
nghe tích t

c
đồ
ng h

(ti
ế
ng này c
ườ
ng
độ

30− 40 dB và t

n s

3000 − 4000 Hz).
3.2.3. Giai
đ
o

n ti

m tàng g

n hoàn toàn
Hình
T
hính lực đồ ở các giai đoạn mất sức nghe khác nhau

Đườ
ng bi

u di

n thính l

c có khuy
ế
t ch

V, nh

ư
ng
đ
ã m

r

ng ra t

i c

t

n s

2000 Hz,
1000Hz, vùng nói chuy

n b



nh h
ưở
ng (500 − 2000 Hz), có th

m

t 70 dB


4000 Hz, t

n s


cao 8000 Hz c
ũ
ng b



nh h
ưở
ng. Ng
ườ
i b

nh khó ch

u khi nghe và không nghe
đượ
c ti
ế
ng nói
th

m.
3.2.4. Giai
đ
o


n
đ
i
ế
c rõ r

t

giai
đ
o

n này, ti
ế
ng nói to c
ũ
ng khó nghe. B

nh nhân ù tai th
ườ
ng xuyên, nói chuy

n
khó kh
ă
n.
Đ
o thính l


c, khuy
ế
t ch

V lan r

ng t

i c

t

n s

100, 200 và 250 Hz.
Thính tr
ườ
ng thu h

p, không nh

ng ng
ưỡ
ng nghe t
ă
ng cao mà ng
ưỡ
ng
đ
au còn h


th

p.

4 .
Ch

n
đ
oán xác
đị
nh b

nh
đ
i
ế
c ngh

nghi

p
1
143

4.1. Y
ế
u t


ti
ế
p xúc

−−


N
ơ
i lao
độ
ng có ti
ế
ng

n l

n, th
ườ
ng xuyên b

ng ho

c l

n h
ơ
n 90 dBA.
− Th


i gian lao
độ
ng t

i môi tr
ườ
ng

n cao t

i thi

u 3 tháng.

4.2.
Đ
o thính l

c âm hoàn ch

nh
4.2.1.
Đ
i

u ki

n
− Thính l


c âm k
ế
ph

i hoàn ch

nh.
− Âm n

n

bu

ng cách âm không quá 35 dB.
− Cán b

n

m v

ng k

thu

t
đ
o.
- Bi

u

đồ
thính l

c âm ph

i hoàn ch

nh

các gi

i t

n s

.
4.2.2. Bi

u hi

n
- Các bi

u hi

n t

n th
ươ
ng c



đườ
ng x
ươ
ng và
đườ
ng khí.
− Th

hi

n
đ
i
ế
c ti
ế
p âm loa
đạ
o
đ
áy hay toàn loa
đạ
o.

Đ
i
ế
c ngh


nghi

p là
đ
i
ế
c
đố
i x

ng hai bên.

Đườ
ng bi

u di

n thính l

c có khuy
ế
t ch

V

t

n s


4000 Hz. Khuy
ế
t này t
ă
ng theo
th

i gian ti
ế
p xúc,
đặ
c bi

t

th

i k


đầ
u c

a b

nh, khuy
ế
t ch

V là d


u hi

u
đặ
c tr
ư
ng c

a
đ
i
ế
c ngh

nghi

p.

Đ
i
ế
c ngh

nghi

p là
đ
i
ế

c không h

i ph

c.

5. Bi

n pháp d

phòng
5.1. Bi

n pháp k

thu

t
− Gi

m ti
ế
ng

n t

ngu

n phát sinh : ngu


n phát sinh ti
ế
ng

n có th

do va ch

m, c


xát, rung chuy

n, c

ng h
ưở
ng âm,
độ
ng c
ơ
n

hay h

n h

p các nguyên nhân.
− C


i ti
ế
n l

i máy móc, thi
ế
t b

, gi

m ma sát b

ng bôi tr
ơ
n, tra d

u m

, dùng
đệ
m cao
su, lò xo
− Gi

m ti
ế
ng

n b


ng cách ly ngu

n phát sinh ti
ế
ng

n : làm h

th

ng hai c

a ra vào,
hai c

a s

, t
ườ
ng dày, g

ch r

ng, v

t li

u x

p

− Gi

m ti
ế
ng

n b

ng dùng v

t li

u h

p thu b

m

t : lo

i b

các b

m

t ph

n x


, thay
b

ng các v

t li

u h

p thu ti
ế
ng

n nh
ư
len, th

y tinh, d

, s

i g

, s
ơ
n
đặ
c bi

t các b


m

t
ph

n x

th
ườ
ng có là sàn nhà, t
ườ
ng, tr

n.

5.2. Bi

n pháp phòng h

cá nhân
Các d

ng c

ch

ng

n cá nhân là :

− Nút tai : nút tai có th

làm b

ng sáp, b

ng bông, cao su x

p, ch

t d

o
− Ch

p tai : tai ch

p hay m
ũ
ch

p.
Có th

s

p x
ế
p ngh


ng

n xen k

v

i lao
độ
ng, lao
độ
ng m

t gi

ngh

15 phút hay hai
gi

ngh

n

a gi

.
T

i n
ơ

i lao
độ
ng, có th

b

trí các phòng yên t
ĩ
nh
để
công nhân ngh

ng
ơ
i.

5.3. Bi

n pháp quy
đị
nh gi

i h

n t

i
đ
a cho phép
T


n s

cao > 800 Hz. → 75 − 80 dB.
T

n s

trung bình 300 − 800 Hz. → 85 − 90 dB.
1
144

T

n s

th

p < 300 Hz. → 90 − 100 dB.
Các quy
đị
nh
đề
ra d

a trên quy
đ
inh không gây th
ươ
ng t


n trong hi

n t

i c
ũ
ng nh
ư

trong t
ươ
ng lai.
M

c quy
đị
nh tiêu chu

n t

i
đ
a cho phép (theo dBA) c

a Vi

t nam là 90 dBA trong su

t

th

i gian làm vi

c.
Đ
ánh giá ti
ế
ng

n b

ng máy
đ
o ti
ế
ng

n (sonometer).

4.4. Bi

n pháp Y t
ế

4.4.1. Khám tuy

n
Không tuy


n nh

ng công nhân gi

m thính l

c, kh

n
ă
ng nghe ti
ế
ng nói th

m d
ướ
i 1m,
m

c các b

nh viêm tai gi

a mãn tính, th

ng màng nh
ĩ
, x
ơ
tai, r


i lo

n ti

n
đ
ình, suy nh
ượ
c
th

n kinh, b

nh tuy
ế
n n

i ti
ế
t.
4.4.2. Khám
đị
nh k


T

t c


các tr
ườ
ng h

p d

u hi

u m

t m

i thính giác, d

thanh, nh

c
đầ
u, chóng m

t
th
ườ
ng xuyên c

n
đượ
c
đ
o thính l


c âm
để
phát hi

n s

m kh

n
ă
ng b

b

nh
đ
i
ế
c ngh


nghi

p
để

đ
i


u tr

ho

c chuy

n sang công tác khác.



VI KHÍ HẬU NÓNG TRONG SẢN XUẤT

Mục tiêu học tập
1. Trình bày
đượ
c các bi
ế
n
đổ
i sinh lý, các bi
ế
n
đổ
i b

nh lý c

a c
ơ
th


trong lao
độ
ng
nóng.
2. Trình bày
đượ
c các bi

n pháp phòng ch

ng VKH nóng.

I. Đại cương về các yếu tố vi khí hậu
1.
Đị
nh ngh
ĩ
a
Vi khí h

u (VKH) trong s

n xu

t là t

h

p nh


ng y
ế
u t


đặ
c tr
ư
ng tình tr

ng lý h

c c

a
môi tr
ườ
ng không khí, trong nh

ng kho

ng không gian, thu nh

bao vây quanh ng
ườ
i lao
độ
ng và


nh h
ưở
ng
đế
n quá trình
đ
i

u hòa thân nhi

t.
Vi khí h

u trong s

n xu

t ph

thu

c nhi

u vào tính ch

t c

a quy trình s

n xu


t và th

i
ti
ế
t
đị
a ph
ươ
ng.

2. Nhi

t
độ
không khí
Nhi

t
độ
c

a b

t c

v

t nào c

ũ
ng
đề
u bi

u th

m

c
độ

đượ
c làm nóng c

a v

t
đ
ó hay là
l
ượ
ng nhi

t n
ă
ng trong v

t
đ

ó.
Nhi

t
độ
là m

t lo

i
độ
ng n
ă
ng luôn luôn
đượ
c truy

n t

v

t nóng nhi

u
đế
n v

t nóng
kém h
ơ

n và ti
ế
p t

c truy

n t

i khi nhi

t
độ
c

a hai v

t
đượ
c th
ă
ng b

ng.
Các ph
ươ
ng th

c truy

n nhi


t g

m có :
− D

n truy

n.

Đố
i l
ư
u.
1
145

− B

c x

.
− Bay h
ơ
i.
Ngu

n nhi

t t


m

t tr

i là ngu

n nhi

t c
ơ
b

n t

o ra nhi

t
độ
không khí (xem l

i ki
ế
n
th

c v

v


sinh không khí) nh
ư
ng m

t khác, trong s

n xu

t còn có nh

ng nguyên nhân khác
làm cho nhiêt
độ
không khí t
ă
ng cao ho

c gi

m th

p c

c b

.

3. B

c x


nhi

t
Là nói t

i b

c x


đ
i

n t

có tác d

ng nhi

t. Trong s

n xu

t, b

c x

nhi


t còn do các v

t
th

có nhi

t
độ
cao phát ra. Thu

c v

b

c x

nhi

t ch

y
ế
u g

m gi

i tia
đỏ
và ph


n l

n b

c x


h

ng ngo

i.

Sóng
đ
i

n vô tuy
ế
n
(Hồng ngoại)
760-400
m
µ

(Tử ngoại)
Roentgen,
γ
, tia v

ũ
tr


N
ă
ng l
ượ
ng b

c x

và t

n s

sóng ánh sáng có quan h

theo công th

c Flank :

E hv
=


Trong
đ
ó : h là h


ng s

: h = 6,625 x 10
-27
erg/giây
E là n
ă
ng l
ượ
ng b

c x

.
ê là t

n s

sóng ánh sáng.
Nh
ư
ng b
ướ
c sóng và t

n s

sóng
đ
i


n t

có quan h

:

λ
=
C
v


Trong
đ
ó C là v

n t

c áng sáng truy

n
đ
i trong chân không 300000 km/s.
V

y nên nh

ng b


c x


đ
i

n t

có b
ướ
c sóng càng ng

n, thì t

n s

càng l

n và n
ă
ng
l
ượ
ng c

a b

c x

càng l


n và ng
ượ
c l

i. Nh

ng b

c x

có b
ướ
c sóng càng ng

n thì càng có
kh

n
ă
ng
đ
âm xuyên, tác d

ng ion hóa. Nh

ng b

c x


sóng dài th
ườ
ng ch

có tác d

ng nhi

t.
T

t c

các v

t b

nung nóng
đề
u có th

phát ra tia h

ng ngo

i (tia nhi

t). Thành ph

n

quang ph

b

c x

ph

thu

c vào nhi

t
độ
v

t th

b

nung nóng.
Ng
ườ
i ta có th

xác
đị
nh
đượ
c b

ướ
c sóng c

a b

c x


đ
i

n t

khi bi
ế
t
đượ
c nhi

t
độ
c

a
v

t th

theo công th


c Wien : chi

u dài c

a b
ướ
c sóng b

c x


đ
i

n t

mang n
ă
ng l
ượ
ng t

i
đ
a t

l

ngh


ch v

i nhi

t
độ
tuy

t
đố
i c

a v

t th

:


λ
(max) =
C
T

Trong
đ
ó : C là h

ng s


: 2896
µ
.
độ
.

Độ
T = 273 + t
0
C
Khi v

t th

có nhi

t
độ
b

m

t t

i 3900
0
K :

λ
µ

(max)
=
694m
(tia
đỏ
)

4.
Độ


m không khí
Là l
ượ
ng h
ơ
i n
ướ
c không nhìn th

y khu
ế
ch tán trong không khí.

Độ


m tuy

t

đố
i

Độ


m t
ươ
ng
đố
i ( %) = x 100


Độ


m t

i
đ
a
Kh

n
ă
ng bão hào h
ơ
i n
ướ
c c


a không khí ph

thu

c nhi

t
độ
không khí :
1
146


20
0
C thì 1 m
3
không khí bão hòa hoàn toàn 12 − 17g h
ơ
i n
ướ
c.

40
0
C thì 1 m
3
không khí bão hòa hoàn toàn 56,1g h
ơ

i n
ướ
c.
Nh
ư
v

y, nhi

t
độ
không khí t
ă
ng lên thì tr

ng l
ượ
ng h
ơ
i n
ướ
c bão hòa càng t
ă
ng hay
làm
độ


m gi


m xu

ng.
Độ


m không khí

nh h
ưở
ng to l

n
đế
n s

bay h
ơ
i m

hôi và s

trao
đổ
i nhi

t c

a c
ơ


th

. Theo tác gi

V
ũ
T

L

p, thì
độ


m không khí thích h

p v

i c
ơ
th

ng
ườ
i Vi

t nam
(genotype) là 79 ± 5%.


5. Gió
Gió là s

chuy

n
độ
ng c

a các kh

i không khí, t

n
ơ
i có áp l

c cao
đế
n n
ơ
i có áp l

c
th

p h
ơ
n. T


c
độ
gió và h
ướ
ng gió là hai tiêu chu

n c

a lu

ng gió.
Gió có tác d

ng thúc
đẩ
y quá trình trao
đổ
i nhi

t v

i môi tr
ườ
ng xung quanh, do làm
thay
đổ
i nhanh l

p không khí g


n da. M

t khác, gió làm t
ă
ng kh

n
ă
ng bay h
ơ
i c

a m

hôi,
c
ũ
ng nh
ư
kh

n
ă
ng bão hòa c

a h
ơ
i n
ướ
c. Trong phân x

ưở
ng s

n xu

t, n

ng
độ
h
ơ
i, khói, khí,
b

i mau chóng h

th

p ho

c lan r

ng vì có gió.
Tác
độ
ng c

a gió tùy thu

c theo t


c
độ
gió :
T

0 − 3,5 m/s : gió mát.
T

3,6 − 6 m/s : gió l

nh
Trên 6 m/s : gió kích thích
6.
Đ
ánh giá tác d

ng ph

i h

p c

a các y
ế
u t

vi khí h

u

Các y
ế
u t

vi khí h

u không bao gi

tác
độ
ng
đơ
n l

lên c
ơ
th

, mà luôn luôn ph

i h

p
v

i nhau t

o ra m

t t


h

p các y
ế
u t

gây ra cho con ng
ườ
i m

t c

m giác nhi

t nh

t
đị
nh. Ch


c

n thay
đổ
i c

a m


t trong nh

ng y
ế
u t


đ
ó,
đ
ã gây ra c

m giác nhi

t khác
đ
i. Có nhi

u
ph
ươ
ng pháp
để

đ
ánh giá thang c

m giác nhi

t, mà trong y h


c lao
độ
ng thì ph
ươ
ng pháp
thông d

ng h
ơ
n c

là dùng ch

s

Yaglou, còn g

i là ch

s

nhi

t tam c

u (wet bulb globe
thermometer index)
đượ
c dùng l


n
đầ
u 1957 :
Ch

s

Yaglou = 0,7
0
ướ
t + 0,2
0
c

u + 0,1
0
k
(nhi

t
độ

ướ
t) (nhi

t
độ
c


u) (nhi

t
độ
khô)
Theo các tác gi

M

thì gi

i h

n tôi
đ
a cho phép c

a ch

s

Yaglou là 31,1
0
C (88
0
F).
V

i ng
ườ

i Vi

t nam thích nghi v

i khí h

u nóng

m, s

li

u này là v

n
đề
c

n nghiên c

u.

Chế độ lao động và chỉ số Yaglou
Chế độ lao động Nhẹ Trung bình Nặng
Lao
độ
ng liên t

c 30
0

C 26,7
0
C 25
0
C
Lao
độ
ng 75% + Ngh

25% 30,6
0
C 28
0
C 25,9
0
C
Lao
độ
ng 50% + Ngh

50% 31,4
0
C 29,4
0
C 27,9
0
C
Lao
độ
ng 25% + Ngh


75% 32,2
0
C 31,1
0
C 30
0
C

II. Cơ chế điều hòa thân nhiệt
Tham kh

o Sinh lý
đ
i

u hòa thân nhi

t, Sách Sinh lý h

c

III. Ảnh hưởng của điều kiện vi khí hậu nóng đối với cơ thê
1
147

1. Nh

ng bi
ế

n
đổ
i sinh lý c

a c
ơ
th

trong
đ
i

u ki

n vi khí h

u nóng
- Nhi

t
độ
da.
- Tu

n hoàn.
- Th

n − ti
ế
t ni


u.
- Tiêu hóa.
- Bài ti
ế
t m

hôi.
- Th

n kinh trung
ươ
ng

2. Nh

ng r

i lo

n b

nh lý có th

g

p khi lao
độ
ng nóng
2.1. C


p tính
2.1.1. B

nh say nóng (nhi

t x

)
- Là do nhi

t sinh ra và b

h

p th

v
ượ
t quá kh

n
ă
ng
đ
i

u hòa thân nhi

t.

- D

x

y ra


đ
i

u ki

n thu

n l

i : nhi

t
độ
cao,
độ


m cao, gió y
ế
u, lao
độ
ng n


ng, môi
tr
ườ
ng có h
ơ
i khí
độ
c
- Tri

u ch

ng : b

i ho

i, rã r

i chân tay, mi

ng khô, c

m giác t

c ng

c, khó th

và có
khi bu


n nôn.
M

t
đỏ
b

ng, s

da nóng, thân nhi

t luôn luôn cao, có th

t

i 41 − 42
o
C. N
ế
u
đượ
c
d

ng lao
độ
ng, ngh

n

ơ
i gió mát, thoáng gió ngay s

h

i ph

c d

n. Ng
ượ
c l

i thì khó th

, tím
tái, tr

ng thái ho

ng h

t, d

n d

n có th

hôn mê, ch
ế

t.
2.1.2. B

nh say n

ng (nhi

t x

).
- Là do tác
độ
ng c

a tia h

ng ngo

i vào vùng
đầ
u, làm t
ă
ng nhi

t
độ
c

a màng não và t



ch

c não. Khi b

chi
ế
u x

, 99% tia b

gi

l

i

tóc và x
ươ
ng s

, tuy ch

1% xâm nh

p nh
ư
ng
có th


gây
đượ
c hi

n t
ượ
ng gi

ng nh
ư
phù não.
-Tri

u ch

ng : c

m giác m

t m

i, chóng m

t, hoa m

t. Thân nhi

t có th

không t

ă
ng
nh
ư
ng nhi

t
độ
vùng da
đầ
u luôn luôn t
ă
ng cao h
ơ
n bình th
ườ
ng. Bi

u hi

n d

c bi

t là tr

y
tim m

ch và r


i lo

n hô h

p do r

i lo

n th

n kinh trung
ươ
ng, d

n d

n nói mê s

ng, có

o
giác, co gi

t, hôn mê. Ch
ế
t do li

t trung tâm hô h


p và tim m

ch.
- Gi

i ph

u b

nh màng não xu

t huy
ế
t, t

ch

c não có ch

m xu

t huy
ế
t tím. Vi th


màng não có

viêm, phù n


.
- X

trí : V

n
đề
ch

n
đ
oán phân bi

t say n

ng hay say nóng không quan tr

ng vì có th


có s

ph

i h

p c

a m


t h

i ch

ng. Ph

i nhanh chóng
đư
a n

n nhân vào n
ơ
i mát, thoáng gió
để
n

m ngh

(tránh t

p trung
đ
ông). Lau kh
ă
n
ướ
t ho

c ch
ườ

m
đ
á vùng
đầ
u, lòng bàn tay, bàn
chân. Có th

dùng thu

c tr

hô h

p, tim m

ch b

ng long não 0,2g x 1 - 2

ng. Tr
ườ
ng h

p b

t
t

nh, có th


châm n

n máu Th

p tuyên , Bách h

i,

n
đườ
ng.

2.1.3 Ch

ng co c

ng c
ơ
.

2.2. Mãn tính
2.2.1. B

nh
đụ
c th

y tinh th

ngh


nghi

p.
- Do các tia h

ng ngo

i có b
ướ
c sóng ng

n gây nên (780 − 1500nm). Bình th
ườ
ng, th

y
tinh th

trong su

t. Khi m

c b

nh trên, th

y tinh th

m


t có các ch

m tr

ng ho

c v

n
đụ
c do
xu

t hi

n nh

ng s

i t
ơ
t

sau ra tr
ướ
c làm c

n tia sáng. B


nh x

y ra do không th
ườ
ng xuyên
đ
eo kính b

o v

m

t và ph

i ti
ế
p xúc th
ườ
ng xuyên v

i tia h

ng ngo

i.

Vi

t nam, t


l


đụ
c
th

y tinh th

ngh

nghi

p

công nhân có h
ơ
n hai m
ươ
i n
ă
m tu

i ngh

là 30,9 ±12,4%.
1
148

- X


trí : m

thay th

y tinh th

có th

h

i ph

c m

t ph

n.
- Phòng tránh :
đ
eo kính b

o v

m

t.

2.2.2. B


nh viêm m

t do tia hàn.
- Nguyên nhân chính c

a b

nh là tác d

ng gây viêm k
ế
t - giác m

c c

a tia c

c tím sóng
ng

n (< 280nm). B

nh d

g

p

nh


ng ng
ườ
i th

hàn
đ
i

n, hàn xì. Khi hàn, nhi

t
độ
lên t

i
hàng ngàn
độ
nên phát ra các tia có b
ướ
c sóng khác nhau, gây viêm k
ế
t - giác m

c.
- Tri

u ch

ng : sau ch


ng 2 gi

b

chi
ế
u tia, c

m giác nh
ư
có s

n trong m

t, m

t
đ
au
nh

c bu

t và ch

y nhi

u n
ướ
c m


t. Nhìn có

o giác ho

c
đ
om
đ
óm. Ng
ườ
i công nhân s

ánh
sáng m

nh. Giác - k
ế
t m

c xung huy
ế
t, c

m giác giác - k
ế
t m

c gi


m, th
ượ
ng bì ho

i t

ho

c
loét .Th

tr
ườ
ng b

h

p l

i. B

nh kéo dài 2 − 3 ngày r

i gi

m d

n, t

kh


i n
ế
u không b

nhi

m
khu

n. B

nh di

n bi
ế
n c

p tính nh
ư
ng d

tái
đ
i tái l

i nhi

u l


n gây ra hình

nh
mắt thợ hàn.

- Phòng tránh : che ch

n quanh n
ơ
i hàn, s

d

ng kính che m

t. Kho

ng cách an toàn là
60m.

2.2.3. B

nh x

m da ngh

nghi

p.
-Nguyên nhân c


a b

nh là do ph

n

ng quang hóa x

y ra trên da ng
ườ
i công nhân, gi

a
m

t bên là tác d

ng c

a tia c

c tím sóng dài (315 − 400nm) v

i các ch

t hóa h

c g


c carbure
hydro vòng, phát sinh ra trong khói luy

n than, ch
ư
ng c

t nh

a
đườ
ng bám dính trên da.
Ph

n

ng quang hóa làm da
đ
en x

m l

i.
-Phòng tránh : ch

c

n tách m

t trong hai y

ế
u t

ra, mà bi

n pháp d

áp d

ng nh

t là che
đậ
y các vùng da h

có th

che
đượ
c : dùng bao tay, trùm m

t, mang

ng

IV. Biện pháp phòng chống vi khí hậu nóng
1. Bi

n pháp k


thu

t công ngh


- C
ơ
gi

i hóa, t


độ
ng hóa các quá trình lao
độ
ng n

ng

n
ơ
i có nhi

t
độ
cao (rèn,
đ
úc,
dát cán thép ).
- Cách ly các ngu


n nhi

t
đố
i l
ư
u và b

c x



n
ơ
i lao
độ
ng b

ng cách dùng nh

ng v

t
li

u cách nhi

t
để

bao b

c xung quanh các lò
đố
t, quanh

ng d

n : h

p ch

t Magnesi 85% +
Asbest 15%, h

p ch

t Asbotermit
đượ
c t

o ra t

ph
ế
li

u Asbest : 70% x

ph

ế
li

u + 20%
trepen + 10% asbest. H

n h

p Sovelit g

m Magnesi, ph

n và 15% asbest v

i bông th

y tinh.
Các h

p ch

t làm v

t li

u cách nhi

t khá phong phú và
đề
u có kh


n
ă
ng làm gi

m nhi

t
độ
b


m

t v

t nung nóng, do
đ
ó làm gi

m nhi

t
độ
không khí n
ơ
i làm vi

c. Nhi


t
độ
b

m

t lò h
ơ
i

ng d

n có th

gi

m
đ
i
đượ
c 50 − 100
0
C.

2. Bi

n pháp k

thu


t v

sinh
- Dùng màn n
ướ
c
để
ch

ng nóng (hình minh h

a) :
để
h

p th

b

c x

nhi

t tr
ướ
c các
c

a lò, ng
ườ

i ta c

u t

o m

t màn n
ướ
c cho ch

y tr
ướ
c các c

a lò gia công nhi

t kim lo

i. Màn
n
ướ
c dày vài mm,
đượ
c làm ngu

i và tu

n hoàn liên t

c. Kh


n
ă
ng h

p th

nhi

t c

a màn
n
ướ
c càng cao h
ơ
n n
ế
u ng
ườ
i ta cho nhu

m
đ
en màn n
ướ
c b

ng hóa ch


t có màu
đ
en.
- T

ch

c thông h
ơ
i, thoáng khí t

t n
ơ
i làm vi

c, b

ng cách l

i d

ng tri

t
để
hi

u qu



thông gió t

nhiên và xây d

ng h

th

ng thông gió nhân t

o.
- H
ướ
ng nhà tr

c di

n h
ướ
ng gió
đ
ông nam, ho

c b

trí nhi

u c

a s


h
ướ
ng
đ
ông nam.
- Nâng cao chi

u cao nhà x
ưở
ng và tri

t
để
l

i d

ng hi

u qu

c

a áp l

c nhi

t.
1

149

Xây d

ng h

th

ng thông gió nhân t

o v

i m

c
đ
ích
đư
a gió mát t

i t

ng v

trí làm vi

c.
Nh

m m


c
đ
ích
đ
ó, Ng
ườ
i ta th
ườ
ng dùng vòi t

m không khí

(tranh minh h

a). Khi v

n hành,
ph

i chú ý b

trí n
ơ
i lao
độ
ng

n
đị

nh và th
ườ
ng xuyên ki

m tra kh

c ph

c h
ư
h

ng. Dòng
không khí ph

i có nhi

t
độ
và v

n t

c thích h

p. Th

i h
ướ
ng t


trên xu

ng d
ướ
i c
ơ
th

công
nhân.
Mối liên quan điều chỉnh tốc độ gió và nhiệt độ không khí
T

c
độ
gió Nhi

t
độ
không khí

1 m/s 25

30
o
C
2 m/s 27

33

o
C
3 m/s > 33
o
C


3. T

ch

c s

n xu

t h

p lý
- Ch
ế

độ
lao
độ
ng phù h

p v

i hoàn c


nh, ví d

, mùa n

ng nóng ph

i lao
độ
ng ngoài
tr

i thì b

trí sáng làm s

m, ngh

s

m; chi

u làm mu

n, ngh

mu

n.
- Có m
ũ

nón, b

o h


đầ
y
đủ
. Qu

n áo dùng b

ng bông gai, sáng màu, may r

ng
- S

p x
ế
p th

i gian ngh

gi

i lao tùy thu

c tính ch

t và hoàn c


nh lao
độ
ng.
- Thi
ế
t l

p nh

ng phòng ngh

t

o ra
đ
i

u ki

n vi khí h

u d

ch

u

n
đị

nh, có nhi

t
độ

nh

h
ơ
n ho

c b

ng 24
o
Yaglou. Th

i gian h

i ph

c có th

rút ng

n 25% trong nh

ng phòng
t
ươ

ng t

. Ví d

,

trong m

t phòng nh
ư
th
ế
có nhi

t 19
0
C, trong 8 phút m

ch s

gi

m t

175
l

n/phút xu

ng 100 l


n/phút.

n
ơ
i ngh

khác có nhi

t
độ
32
0
C, c
ũ
ng trong 8 phút, m

ch ch


gi

m t

175 l

n/phút xu

ng 147 l


n/phút.

4. Bi

n pháp dinh d
ưỡ
ng
- N
ướ
c u

ng : trong lao
độ
ng nóng, ch

nên u

ng ít m

t (kho

ng 150ml/l

n) v

i nguyên
t

c khát bao nhiêu u


ng b

y nhiêu. M

t n
ướ
c u

ng t

t cho công nhân lao
độ
ng nóng là ph

i

đượ
c l
ượ
ng n
ướ
c và nh

ng ch

t
đ
ã hao h

t trong m


hôi. Gi

m nhanh c

m giác khát, d


u

ng, không gây r

i lo

n tiêu hóa và d

pha ch
ế
.
N
ế
u c

n ph

i bù mu

i thêm, ng
ườ
i ta pha vào n

ướ
c u

ng n

ng
độ
mu

i t

i
đ
a 1gam/lít
n
ướ
c.

khu công ngh

p gang thép Thái nguyên, hi

n nay kh

u ph

n n
ướ
c u


ng c

a công
nhân lao
độ
ng nóng
đ
ã
đượ
c
đị
nh l
ượ
ng và
đ
a s

công nhân ch

n n
ướ
c khoáng do công ty
đ
óng chai.
-
Ă
n : chú ý ch
ế
bi
ế

n h

p kh

u v

, thay
đổ
i món
ă
n luôn và góp ph

n b

i ph

n
ướ
c,
đ
i

n
gi

i.
B

a
ă

n gi

a ca
đả
m b

o
đượ
c
ă
n nhi

u
đườ
ng, các th

c
ă
n d

tiêu hóa, h

p thu
đư
a l

i
n
ă
ng l

ượ
ng nhanh.
B

a
ă
n chính ch

nên sau lao
độ
ng ít nh

t 30 phút.

5. Khám tuy

n và khám
đị
nh k


- Không tuy

n cho lao
độ
ng nóng nh

ng công nhân có b

nh van tim, giãn t

ĩ
nh m

ch chi
d
ướ
i, cao huy
ế
t áp lo

i trung bình và n

ng, b

nh hen, lao ph

i, khí ph
ế
th

ng, b

nh tuy
ế
n
giáp, viêm gan c

p mãn, loét d

dày tá tràng,

độ
ng kinh, béo b

u
- Khám
đị
nh k

ki

m tra s

c kh

e ít nhât 1 n
ă
m/l

n.
- Mi

n lao
độ
ng nóng cho ph

n

trong th

i k


sinh lý
đặ
c bi

t.
1
150



Câu hỏi đánh gía cuối bài


1.

Trình bày
đượ
c tác h

i c

a ti
ế
ng

n lên c
ơ
th


, tiêu chu

n ch

n
đ
oán b

nh
đ
i
ế
c ngh


nghi

p.
2.

Bàn lu

n
đượ
c các bi

n pháp d

phòng tác h


i c

a ti
ế
ng

n, giá tr

c

a t

ng bi

n pháp
3.

Trình bày
đượ
c các bi
ế
n
đổ
i sinh lý, các bi
ế
n
đổ
i b

nh lý c


a c
ơ
th

trong lao
độ
ng
nóng.
4.

Bàn lu

n
đượ
c các bi

n pháp phòng ch

ng VKH nóng.


Tài liệu tham khảo chính


1.

B

môn V


sinh - D

ch t

, (1997), V

sinh Môi tr
ườ
ng - D

ch t

, T

p 1, Nhà xu

t b

n
Y h

c, Hà n

i.
2.

Nguy

n Th


H

ng Tú,(2003), Tài li

u hu

n luy

n Nâng cao s

c kho

n
ơ
i làm vi

c
(Tài li

u dùng cho gi

ng viên) , Nhà xu

t b

n y h

c, Hà n


i
3.
Đ
ào Ng

c Phong, Lê Quang Hoành (1998), Y h

c lao
độ
ng (Giáo trình sau
đạ
i h

c)
T

p II, Nxb Y h

c, Hà N

i.
4.

Lê Trung,(1997), B

nh ngh

nghi

p, T


p 1, Nhà xu

t b

n Y h

c, Hà n

i
5.

Joseph LaDou .(2007
),
Current occupational and environmental medicine, New York
; London : Lange Medical Books/McGraw-Hill,
ISBN-13 978-0-07-144313-5 ISBN-10: 0-07-144313-4
6. Phoon W.(1988), Practical occupational heath, PG Publishing Pte Ltd, Singapore.
7. en/index.htm
1
151

PHÒNG CHỐNG NHIỄM ĐỘC TRONG SẢN XUẤT

I. Đại cương
Ch

t
độ
c là nh


ng ch

t khi xâm nh

p vào c
ơ
th

dù v

i m

t l
ượ
ng nh

c
ũ
ng có th


gây nên các r

i lo

n sinh lý, sinh hóa, d

n
đế

n các tr

ng thái b

nh lý tr
ướ
c m

t ho

c lâu dài.
B

nh gây ra do nhi

m ch

t
độ
c trong s

n xu

t g

i là nhi

m
độ
c ngh


nghi

p.


nh h
ưở
ng c

a ch

t
độ
c
đố
i v

i c
ơ
th

ng
ườ
i lao
độ
ng do hai y
ế
u t


quy
ế
t
đị
nh: Y
ế
u
t

bên ngoài do tác h

i c

a ch

t
độ
c và y
ế
u t

bên trong do tr

ng thái c

a c
ơ
th

. Tùy theo

hai y
ế
u t

n

y, s

x

y ra các m

c nhi

m
độ
c khác nhau.
Các ch

t
độ
c trong s

n xu

t
đượ
c phân lo

i nh

ư
sau
1. Các nguyên ch

t nh
ư
: benzen, chlore, brom
2. Các ch

t trung gian (bán thành ph

m) xu

t hi

n trong quá trình s

n xu

t nh
ư
SO
2

phát sinh khi
đố
t l
ư
u hu


nh.
3. Các ch

t ph

gia trong s

n xu

t, ví d

các dung môi hòa tan các ch

t h

u c
ơ
trong
k

ngh

s
ơ
n và ph

m màu.
4. Các thành ph

m nh

ư
: axit sunfuric, axit chlohyric
5. Các c

n bã trong s

n xu

t : khí CO
2
, CO
2
, NO, NO
2
b

i khói
II. Đường xâm nhập, phân bố, chuyển hóa, và đào thải chất độc
1.
Đườ
ng xâm nh

p c

a ch

t
độ
c vào c
ơ

th


Các ch

t
độ
c vào c
ơ
th

b

ng
đườ
ng hô h

p,
đườ
ng da và
đườ
ng tiêu hóa
1.1.
Đườ
ng hô h

p

Đ
ây là con

đườ
ng xâm nh

p quan tr

ng nh

t và luôn x

y ra do con ng
ườ
i luôn ph

i th


hít. Th

ng kê th

y r

ng, 95% nhi

m
độ
c ngh

nghi


p là qua
đườ
ng hô h

p. Ph

i ng
ườ
i có có di

n
tích trao
đổ
i khí là 90 m
2
, trong
đ
ó 70 m
2
là c

a ph
ế
nang. M

ng l
ướ
i mao m

ch có di


n tích là
140 m
2
. Th

tích hô h

p khí c

a ng
ườ
i l

n là 20 m
3
/ngày và tr

em là 5 m
3
/ngày. Máu qua ph

i
nhanh và thu

n l

i cho s

xâm nh


p c

a ch

t
độ
c. Chúng
đ
i vào m
ũ
i, qua h

ng, khí qu

n, vào
ph

i.


đ
ây, có nh

ng m

ch máu nh

li ti, màng nh


y là n
ơ
i di

n ra quá trình trao
đổ
i khí; các
ch

t
độ
c t


đ
ây
đ
i vào máu. Máu tu

n hoàn nhanh, trong 2-3 giây, s


đư
a
đế
n các c
ơ
quan nh
ư


não, gan, th

n, m

t. Ch

t bài ti
ế
t qua s

a m

, tuy
ế
n m

hôi, sinh d

c. Ch

t khí
độ
c theo con
đườ
ng này, m

t ph

n b


gi

l

i

m
ũ
i (h

t > 10-3 mm). Nh

ng h

t có
đườ
ng kính t

1-5.10-3 mm
vào ph
ế
qu

n, ph
ế
nang; nh

ng h

t < 10-3 mm

đ
i th

ng vào ph
ế
nang. Nh
ư
trên
đ
ã trình bày, toàn
b

ph
ế
nang ph

i có m

t l
ượ
ng l
ướ
i mao m

ch dày
đặ
c làm cho ch

t
độ

c khuy
ế
ch tán nhanh vào
trong máu, không qua gan
để
gi

i
độ
c m

t ph

n nh
ư
h

tiêu hóa mà qua ngay tim
để

đ
i
đế
n các
ph

t

ng,
đặ

c bi

t
đế
n h

th

n kinh trung
ươ
ng. Do
đ
ó có th

nói,
độ
c ch

t vào trong c
ơ
th

theo
con
đườ
ng hô h

p nhanh g

n nh

ư
ti
ế
n th

ng vào t
ĩ
nh m

ch.
1.2.
Đườ
ng tiêu hóa
Nhi

m
độ
c b

ng
đườ
ng tiêu hóa ít x

y ra trong s

n xu

t. Nhi

m

độ
c là do công nhân
ă
n, u

ng trong khi làm vi

c, ho

c hút thu

c v

i tay b

nhi

m b

n ch

t
độ
c, ho

c nu

t ph

i ch


t
độ
c d
ướ
i hình th

c b

i .
1.3.
Đườ
ng da
Da có vai trò b

o v

ch

ng các y
ế
u t

hóa h

c, lý h

c và sinh h

c. M


t s

hóa ch

t có
áp l

c l

n v

i l

p m

d
ướ
i da,
đ
i qua l

p th
ượ
ng bì và mô bì r

i
đ
i vào h


tu

n hoàn và gây
nhi

m
độ
c cho c
ơ
th

. Các hóa ch

t
đ
ó là x
ă
ng, nicotin, các d

n xu

t nitro và amin th
ơ
m, các
dung môi có ch

a clo, thu

c tr


sâu photpho và clo h

u c
ơ
. Nhi

m
độ
qua da càng d

dàng
khi da b

t

n th
ươ
ng. Nhi

m
độ
c qua niêm m

c càng nguy hi

m h
ơ
n vì

niêm m


c có các
1
152

mao m

ch dày
đặ
c nh
ư
niêm m

c m

t chúng h

p thu d

dàng m

t s

ch

t
độ
c và nh

y c


m
v

i m

t s

ch

t kích thích. Kh
ă
n
ă
ng xâm nh

p qua da ph

thu

c vào:
-
Độ
dày c

a da
- S

c t


da
- Mao m

ch d
ướ
i da
- Th

i ti
ế
t: nóng nhi

m
độ
c nhanh h
ơ
n
-
Độ


m da:
đổ
m

hôi nhi

u d

nhi


m
độ
c ch

t tan trong n
ướ
c
- B

ph

n c
ơ
th

: da s

h

p thu nhanh h
ơ
n da lòng bàn tay, bàn chân.
2. S

phân b

các ch

t

độ
c trong c
ơ
th


Các ch

t
độ
c vào trong c
ơ
th

s

phân b



máu c

a c
ơ
quan và t

ch

c. S


phân b


này ph

thu

c vào tính ch

t c

a ch

t
độ
c, m

i ch

t
độ
c có m

t t

l

không thay
đổ
i gi


a
đậ
m
độ
c

a nó trong máu và
đậ
m
độ
c

a nó trong các t

ch

c và c
ơ
quan. T

l


đ
ó ph

thu

c vào:

- T

l

lipde c

a c
ơ
quan
- H

s

phân b

Owerton Mayer =


M

i ch

t
độ
c có m

t h

s


Owerton - Mayer (O.M) không thay
đổ
i. H

s

O.M c

a
chlorphore là 110, c

a ether là 2000.
Các ch

t
độ
c có tính
đ
i

n ly
đượ
c v

n chuy

n d

a vào kho d


tr

trong m

t s

t

ch

c
và c
ơ
quan khác nhau nh
ư
chì, bari, fuor t

p trung trong x
ươ
ng, b

c, vàng vào trong da ho

c
l

ng
đọ
ng


gan th

n d
ướ
i d

ng ph

c ch

t.
Đế
n m

t lúc nào
đ
ó, d
ướ
i

nh h
ưở
ng c

a các
đ
i

u
ki


n n

i ngo

i môi thay
đổ
i (s

t, say r
ượ
u), các ch

t
độ
c này (nh
ư
chì, th

y ngân)
đượ
c huy
độ
ng nhanh chóng vào máu gây ra nhi

m
độ
c
3. Chuy


n hóa ch

t
độ
c trong c
ơ
th


Ch

t
độ
c vào trong c
ơ
th

tham gia vào m

i ph

n

ng sinh hóa quá trình v

n chuy

n
sinh h


c trong
đ
ó gan và th

n có vai trò
đặ
c bi

t quan tr

ng. Các ch

t
độ
c s

ch

u nh

ng s


bi
ế
n
đổ
i trong máu và các t

ch


c nh
ư
ph

n

ng oxy hóa, kh

, th

y phân, liên hi

p Các quá
trình này t

o thành s

chuy

n hóa ch

t
độ
c thành không
độ
c, ví d

r
ượ

u ethylic oxy hóa thành
CO
2
và n
ướ
c, nitric thành nitrat M

t vài ch

t l

i chuy

n hóa thành ch

t
độ
c h
ơ
n, ví d

r
ượ
u
methylic b

oxy hóa thành formadhéhyde
4. S



đ
ào th

i ch

t
độ
c
Ch

t
độ
c hóa h

c ho

c s

n ph

m chuy

n hóa c

a nó
đượ
c
đ
ào th


i ra ngoài c
ơ
th

theo
đườ
ng th

n, tiêu hóa, da, ph

i, tùy thu

c vào tính ch

t lý hóa c

a ch

t
độ
c.
Các ch

t kim lo

i n

ng nh
ư
chì, th


y ngân, mangan
đượ
c th

i qua
đườ
ng ru

t, th

n.
Các ch

t tan trong m

(th

y ngân, crôm)
đượ
c th

i qua da, qua s

a (gây nhi

m
độ
c cho tr


s
ơ

sinh bú s

a m

), theo n
ướ
c b

t (gây s
ư
ng viêm m

m) theo kinh nguy

t (gây r

i lo

n kinh
nguy

t). Các ch

t có tính bay h
ơ
i nh
ư

r
ượ
u, ether c
ũ
ng theo h
ơ
i th

ra ngoài

Đườ
ng bài ti
ế
t ch

t
độ
c ra ngoài có giá tr

cho vi

c ch

n
đ
oán và
đ
i

u tr


gi

i
độ
c ngh


nghi

p.
III. Các yếu tố quyết định tác hại của chất độc

Có nhi

u y
ế
u t

quy
ế
t
đị
nh tác h

i c

a ch

t

độ
c v

i c
ơ
th

, trong
đ
ó nh

ng y
ế
u t


quy
ế
t
đị
nh là: C

u trúc hóa h

c, n

ng
độ
,
độ

bay h
ơ
i,
độ
hòa tan, th

i gian ti
ế
p xúc và tr

ng
thái c

a c
ơ
th

công nhân.
1.C

u trúc hóa h

c
Nồng độ chất độc trong mở
Nồng độ chất độc trong nước



1
153



Theo Lazarev, c

u trúc hóa h

c quy
ế
t
đị
nh tính ch

t lý hóa và ho

t tính hóa h

c c

a
độ
c
ch

t. Nh

ng tính ch

t trên l

i quy

ế
t
đị
nh ho

t tính sinh v

t h

c c

a
độ
c ch

t.
Visacscon
đư
a ra qui lu

t ho

t
độ
ng các ch

t hóa h

c d


a vào c

u trúc hóa h

c:











Sơ đồ biểu diễn qui luật hoạt động các chất hóa học dựa vào cấu trúc hóa học
- Các h

p ch

t cacbonhydro có tính
độ
c t
ă
ng t

l

thu


n v

i s

nguyên t


cacbon có trong phân t

, thí d

:
Pental (5 C)
độ
c h
ơ
n butan (4 C); Butylic (4 C)
độ
c h
ơ
n etylic (2 C)
- Trong nh

ng h

p ch

t có cùng s


nguyên t

, nh

ng h

p ch

t ch

a ít nguyên t


độ
c
h
ơ
n các h

p ch

t ch

a nhi

u nguyên t

, thí d

:

+ Nitrit (NO
2
)
độ
c h
ơ
n nitrat (NO
3
); oxyt cacbon (CO)
độ
c h
ơ
n cacbonic (CO
2
)
+ Khi nguyên t

halogen thay th
ế
cho hydro nhi

u bao nhiêu trong các h

p ch

t h

u
c
ơ

thì
độ
c tính t
ă
ng lên b

y nhiêu, thí d

: tetracloruacacbon (CCl
4
)
độ
c h
ơ
n chloroform
(CHCl
3
)
+ G

c nit
ơ
(-NO
2
) và g

c amino (-NH
2
) thay th
ế

cho H trong các h

p ch

t cacbua
vòng bao nhiêu thì tính
độ
c t
ă
ng lên b

y nhiêu, thí d

: Nitrobenzen (C
6
H
5
NO
2
)
độ
c h
ơ
n
Benzen (C
6
H
6
)
2. Tính hòa tan

Các ch

t d

hòa tan trong n
ướ
c càng d

gây
độ
c. Ví d

: As
2
O
3
tan g

p 3 l

n so v

i
As
2
S
3
nên có tính
độ
c h

ơ
n. Các ch

t d

tan trong d

ch th

và trong m

l

i càng làm t
ă
ng tính
độ
c.
Để

đ
ánh giá m

c
độ

độ
c h

i, ng

ườ
i ta dùng h

s

Owerton - Mayer, là t

s

gi

a m

c
hòa tan trong m

và m

c hòa tan trong n
ướ
c. H

s


đ
ó càng cao tính
độ
c càng nhi


u. Ví d

:
Benzen có h

s

O.M là 300
độ
c h
ơ
n êtylic ch

có h

s

O.M 2,5; do
đ
ó benzen thâm nh

p và
trong m

c

a t

ch


c th

n kinh nhanh h
ơ
n.
3. Tính bay h
ơ
i
Các h

p ch

t d

bay h
ơ
i s

t

o thành trong không khí n
ơ
i làm vi

c m

t n

ng
độ

cao
làm t
ă
ng t

tr

ng c

a không khí lên 25%; (dicloretan, carbon disunfua); trong
đ
ó t

c
độ
r
ơ
i
xu

ng c

a h

n h

p h
ơ
i s


t
ă
ng lên; vì th
ế
chúng s

tích l
ũ
y ch

y
ế
u

kh

p cùng làm vi

c.
4. N

ng
độ
và th

i gian tác d

ng c

a ch


t
độ
c
N

ng
độ
ch

t
độ
trong không khí càng cao th

i gian gây nhi

m
độ
c càng nhanh.
Th

i gian tác d

ng c
ũ
ng

nh h
ưở
ng

đế
n m

c
độ
nhi

m
độ
c, m

c ti
ế
p xúc càng lâu thì
h

p th

ch

t
độ
c càng nhi

u.
Hoạt tính hóa học
Tính chất lý hóa
Cấu trúc hóa học
Hoạt tính sinh vật học
1

154

Trong th

c t
ế
s

n xu

t,
đ
ôi khi

n
ơ
i làm vi

c cùng m

t lúc có nhi

u ch

t
độ
c, chúng
gây ra tác d

ng t


ng h

p, th
ườ
ng g

p trong công nghi

p khai thác ch
ế
bi
ế
n d

u m

, công
nghi

p s

i visco.
Tác d

ng t

ng h

p c


a ch

t
độ
c r

t quan tr

ng, c
ă
n c

vào
đ
ó ng
ườ
i ta quy
đị
nh n

ng
độ
t

i
đ
a cho phép. n

ng

độ
t

i
đ
a cho phép là n

ng
độ
không gây ra nhi

m
độ
c c

p tính và
ti
ế
p xúc trong m

t th

i gian dài c
ũ
ng không gây ra nhi

m
độ
c m


n tính.

Khi

môi tr
ườ
ng lao
độ
ng có hai ch

t cùng t

n t

i chúng có tác d

ng t

ng h

p thì
n

ng
độ
t

i
đ
a không v

ượ
t quá 50% t

ng s

n

ng
độ
t

i
đ
a cho phép c

a 2 ch

t. ví d

: n

ng
độ
cho phép c

a benzen là 0,05mg/l là toluen là 0,1 thì n

ng
độ
cho phép c


a 2 ch

t là 0,025
+ 0,05 = 0,075mg/l
Tr
ườ
ng h

p có 2 ho

c nhi

u ch

t
độ
c tác d

ng ng
ườ
i ta quy
đị
nh n

ng
độ
tìm th

y

trong không khí c

a các ch

t này so v

i t

ng s

n

ng
độ
t

i
đ
a t
ươ
ng

ng không
đượ
c v
ượ
t
quá 1, bi

u th


theo công th

c.
1
t
C

t
C
t
C
n
n
2
2
1
1
<+++

Trong
đ
ó : C
1
, C
2
, C
3
: n


ng
độ
ch

t
độ
c tìm th

y trong không khí
t
1
, t
2
, t
3
: n

ng
độ
t

i
đ
a cho phép t
ươ
ng

ng
VI. Triệu chứng lâm sàng và quá trình phát triển nhiễm độc nghề nghiệp


Ch

t
độ
c khi nhi

m vào c
ơ
th

, tùy theo li

u l
ượ
ng, th

i gian xâm nh

p, s

c
đề

kháng s

gây nên nh

ng hình thái nhi

m

độ
c khác nhau.
1. Nhi

m
độ
c c

p tính
Là khí ch

t
độ
c v

i li

u l
ượ
ng l

n xâm nh

p vào c
ơ
th

bi

u hi


n b

ng nh

ng tri

u ch

ng
lâm sàng m

nh. trong s

n xu

t, tr
ườ
g h

p này x

y ra khi h

ng máy, khi s

d

ng l


n
đầ
u trên m


ch

t m

i hay m

t ch

t có nhi

u t

p ch

t
độ
c, tr
ườ
ng h

p
đ
ó, ng
ườ
i ta th


y nhi

u ng
ườ
i b

nhi

m
độ
c.
2. Nhi

m
độ
c mãn tính
Là do ch

t
độ
c xâm nh

p vào c
ơ
th

m

i ngày m


t ít nh
ư
ng liên t

c trong m

t th

i
gian dài, nó ti
ế
n tri

n ch

m và lúc kh

i
đầ
u ta không chú ý
đế
n (ví d

nhi

m
độ
c chì). Nhi


m
độ
c mãn tính là do ch

t
độ
c tích t

trong c
ơ
th


đ
ây là d

ng ch

y
ế
u và là nguyên nhân gây
ra b

nh ngh

nghi

p .
3. Nhi


m
độ
c bán c

p tính
Là d

ng nhi

m
độ
c gi

a hai lo

i trên, v

i tri

u ch

ng nh
ư
c

p tính nh
ư
ng châm h
ơ
n.

trong s

n xu

t c

n chú tr

ng phòng ch

ng c

hai lo

i trên, vì nhi

m
độ
c c

p tính

nh h
ưở
ng
ngay
đế
n s

c kh


e lao
độ
ng, còn nhi

m
độ
c mãn tính l

i có tính ch

t r

ng rãi và nghiêm
tr

ng.
4. Tr

ng thái mang ch

t
độ
c

Đ
ó là dò ch

t
độ

c nhi

m vào trong c
ơ
th

d

n d

n và phát hi

n th

y trong máu, n
ướ
c
ti

u, phân, v

i s

l
ượ
ng trên m

c bình th
ườ
ng nh

ư
ng ch
ư
a có tri

u ch

ng gì.
5. Nguyên tắc phát hiện nhiễm độc nghề nghiệp
5.1. V

i nhi

m
độ
c c

p tính c
ă
n c

vào
- Hoàn c

nh x

y ra nhi

m
độ

c làm ngh

gì, ti
ế
p xúc ch

t gì, m

c ti
ế
p xúc, phòng h

.
- Tri

u ch

ng lâm sàng khó và ít
đặ
c hi

u, th
ườ
ng g

p d

ng h
ư
ng ph


n kích thích
(co gi

t) ho

c

c ch
ế
(hôn mê, suy hô h

p, tr

y tim m

ch)
Xét nghi

m tìm nguyên nhân và tiên l
ượ
ng.
1
155

- Xét nghi

m ch

t nôn, d


ch r

a d

dày
- Xét nghi

m b

nh ph

m l

y trên da
5.2. Với nhiễm độc mãn tính
- Ti

n s

ti
ế
p xúc, làm ngh

gì, ti
ế
p xúc ch

t gì.
- Lâm sàng, h


i k

ti

n s

, di

n ti
ế
n, th

t

các tri

u ch

ng. Khám k

phát hi

n tri

u
ch

ng s


m
- Xét nghi

m, có ba nhóm chính
+ Các xét nghi

m
đ
ánh giá m

c
độ
ti
ế
p xúc.
Đị
nh l
ượ
ng ch

t
độ
c ho

c chuy

n hóa
trong các t

ch


c ho

c d

ch th

, ho

c ch

t th

i. Ví d

:
đị
nh l
ượ
ng Pb trong máu, tóc, n
ướ
c
ti

u, th

y ngân ni

u Các xét nghi


m này cho bi
ế
t m

c thâm nhi

m ch

t
độ
c, nh
ư
ng ch
ư
a
cho bi
ế
t ch

t
độ
c
đ
ã gây tác h

i nh
ư
th
ế
nào cho c

ơ
th

.
+
Các xét nghi

m
đ
ánh giá t

n th
ươ
ng sinh h

c : nh

n phát hi

n các r

i lo

n

m

c
độ
sinh h


c do ch

t
độ
c gây nên

giai
đ
o

n ti

m lâm sàng. Ví d


đị
nh l
ượ
ng delta ALA ni

u
trong nhi

m
độ
c chì.
Đị
nh l
ượ

ng ho

t tính men cholinesteraza nhi

m
độ
c lân h

u c
ơ
. Các xét
nghi

m này có giá tr

sinh h

c cao phát hi

n s

m các t

n th
ươ
ng.

+ Các xét nghi

m

đ
ánh giá r

i lo

n ch

c ph

n d
ướ
i tác d

ng c

a ch

t
độ
c: nh
ư
th
ă
m
dò ch

c n
ă
ng hô h


p, tim m

ch.

Để
ch

n
đ
oán
đượ
c b

nh s

m c

n ph

i h

p các xét nghi

m trên
V. Biện pháp phòng chống nhiễm độc nghề nghiệp
1. Biện pháp phối hợp kỹ thuật và vệ sinh

Thay các ch

t

độ
c b

ng nh

ng ch

t ít
độ
c ho

c không
độ
c trong quá trình s

n xu

t là
ph
ươ
ng pháp h

p lý nh

t
để

đề
phòng nhi


m
độ
c ngh

nghi

p.
Ví d

: Trong công nghi

p s
ơ
n, thay chì b

ng k

m ho

c titan dùng x
ă
ng, c

n thay cho
benzen, không dùng α naphylamin trong s

n xu

t thu


c nhu

m
C
ơ
gi

i hóa, t


độ
ng hóa quá trình s

n xu

t hóa ch

t.
B

c kín máy móc và th
ườ
ng xuyên ki

m tra ch

t l
ượ
ng xem có rò r


không và s

a
ch

a k

p th

i.
T

ch

c h

p lý hóa quá trình s

n xu

t. B

trí riêng các b

ph

n t

a ra h
ơ

i
độ
c. N
ế
u
nhà có nhi

u t

ng, vì h
ơ
i khí
độ
c có t

tr

ng th

p h
ơ
n không khí, nên b

trí

t

ng cao và
đặ
t


cu

i gió. T
ườ
ng, tr

n, sàn xây b

ng v

t li

u không hút

m, không
ă
n mòn, d

lau chùi.
N
ế
u không b

t kín
đượ
c quy trình công ngh

thì ph


i t

ch

c h

th

ng thông gió, hút
h
ơ
i khí
độ
c t

i ch

. Ngoài ra ph

i thi
ế
t k
ế
h

th

ng b
ơ
m không khí trong s


ch vào n
ơ
i s

n xu

t
để
h

th

p n

ng
độ
ch

t
độ
c còn l

i xu

ng d
ướ
i m

c cho phép.

Xây d

ng và ki

n toàn ch
ế

độ
an toàn lao
độ
ng
Có k
ế
ho

ch ki

m tra an toàn máy móc
để
k

p th

i phát hi

n h
ư
h

ng và tu s


a ngay.
Th
ườ
ng k

ph

i xét nghi

m c

u t

o hóa h

c c

a không khí trong nhà máy.
Các công nhân làm vi

c n
ơ
i có khí
độ
c b

t bu

c ph


i mang d

ng c

b

o v

cá nhân
nh
ư
: m

t n

, g
ă
ng,

ng, áo qu

n ch

ng th

m.
2. Bi

n pháp y t

ế

Công nhân ti
ế
p xúc v

i ch

t
độ
c ph

i
đượ
c khám tuy

n. Ng
ườ
i m

c b

nh không
đượ
c
làm vi

c ti
ế
p xúc v


i ch

t
độ
c. Khám
đị
nh k

(3, 6, 12 tháng)
để
ki

m tra l

i s

c kh

e, phát
hi

n ng
ườ
i nhi

m
độ
c ngh


nghi

p và
đ
i

u tr

k

p th

i, ti
ế
n hành giám
đị
nh kh

n
ă
ng lao
độ
ng
và b

túc công tác m

i thích h

p h

ơ
n.
1
156


Đố
i v

i công nhân th
ườ
ng xuyên ti
ế
p xúc v

i ch

t
độ
c c

n
đượ
c h
ưở
ng ch
ế

độ
b


i
d
ưỡ
ng nh

m nâng cao s

c
đề
kháng c

a c
ơ
th

v

i ch

t
độ
c./.

Câu hỏi lượng giá cuối bài
1. Trình bày quá trình xâm nh

p, chuy

n hóa, tích ch


a &
đ
ào th

i ch

t
độ
c ra kh

i c
ơ
th


2. Phân tích
đặ
c
đ
i

m c

a các y
ế
u t

quy
ế

t
đị
nh tác h

i c

a ch

t
độ
c
3. Mô t

các bi

n pháp phòng & ch

ng các ch

t
độ
c trong s

n xu

t

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lê Huy Bá (2002),

Độ
c h

c Môi tr
ườ
ng, Nhà xu

t b

n
Đạ
i h

c Qu

c Gia TP. H

Chí
Minh.
2.
Đ
ào Ng

c Phong, Lê Quang Hoành và cs (2001), V

sinh môi tr
ườ
ng và nguy c
ơ
t


i s

c
kho

, NXB Y h

c, Hà N

i.
3. Lê Trung (1999), B

nh ngh

nghi

p, Nhà Xu

t b

n Y h

c.
4. Ernest Hodgson, Patricia E.Levi (1987), A Textbook of Modern Toxicology, Elsevier,
LonDon.
5. Michael I. Greenberg et al. (2003), Occupational, Industrial, and Environmental Health,
Mosby, Philadelphia, USA.
6. Joseph LaDou et al (2007), Occupational & Environmental Medicine , McGraw-Hill, USA
7. David Snashall et al (2003), Occupational and Environmental Medicine, BMJ Publishing

Group, London
8. WHO (2000), Recommended health-based limits in occupational exposure to heavy metals,
Geneva.



1
157

NHIỄM ĐỘC HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT


I. Tình hình sử dụng và nhiễm độc HCBVTV
1. Tình hình s

d

ng
Hi

n nay, trên th
ế
gi

i
đặ
c bi

t


các n
ướ
c
đ
ang phát tri

n, s

l
ượ
ng các lo

i
HCBVTV t
ă
ng h

ng n
ă
m, vì vi

c s

d

ng HCBVTV là r

t c

n thi

ế
t trong nông nghi

p
để
b

o
v

mùa màng, trong y t
ế

để
di

t vec t
ơ
truy

n b

nh.

n
ướ
c ta, vào nh

ng n
ă

m cu

i th

p k

80 s

l
ượ
ng HCBVTV
đượ
c s

d

ng là
10.000 t

n/n
ă
m, sang nh

ng n
ă
m
đầ
u th

p k


90 s

l
ượ
ng
đ
ã t
ă
ng lên g

p
đ
ôi 21400 t

n/n
ă
m
vào n
ă
m 1995 và t
ă
ng lên g

p 3 l

n vào n
ă
m 1998 là 30.000 t


n/n
ă
m.
HCBVTV không còn là m

t hàng
độ
c quy

n c

a nhà n
ướ
c, theo c
ơ
ch
ế
th

tr
ườ
ng, t
ư

nhân
đ
ã chi
ế
m
ư

u th
ế
trong vi

c mua bán, v

n chuy

n thu

c b

o v

th

c v

t. Ng
ườ
i s

d

ng
mua HCBVTV t

do, ai c
ũ
ng có th


mua, có th

ki
ế
m d

dàng ngoài ch

,
đ
i

u này cho th

y
l
ượ
ng HCBVTV trôi n

i ngoài th

tr
ườ
ng nh
ư
th
ế
nào.
Hi


n nay

n
ướ
c ta
đ
ã và
đ
ang s

d

ng kho

ng 200 lo

i HCBVTV trong
đ
ó g

m 83
lo

i tr

b

nh, 52 lo


i tr

c

, 8 lo

i di

t chu

t, 9 lo

i kích thích sinh tr
ưở
ng và các lo

i t

ng
h

p khác v

i ch

ng lo

i r

t

đ
a d

ng. Tuy ch

ng lo

i nhi

u nh
ư
v

y, song nông dân

h

u h
ế
t
các vùng th
ườ
ng là do thói quen, do hi

u bi
ế
t có h

n ch
ế

v

m

c
độ

độ
c h

i c

a HCBVTV
v

n dùng nh

ng lo

i hóa ch

t
đ
ã quen dùng và th
ườ
ng là nh

ng lo

i có

độ
c tính cao
đ
ã b

c

m
ho

c h

n ch
ế
s

d

ng

n
ướ
c ta. Theo báo cáo c

a TS. Phùng th

Thanh Tú, Vi

n Pasteur Nha
Trang cho th


y nông dân v

n
đ
ang còn dùng các lo thu

c c

m và h

n ch
ế
s

d

ng nh
ư
: DDT,
monitor, wofatox.
2. Tình hình nhi

m
độ
c
Theo WHO h

ng n
ă

m trên th
ế
gi

i
ướ
c tính có 3 tri

u tr
ườ
ng h

p nhi

m
độ
c c

p tính
nghiêm tr

ng, t

vong 22.000 ng
ườ
i và 772.000 tr
ườ
ng h

p t


n th
ươ
ng mãn tính do ti
ế
p xúc
dài ngày.
Theo báo cáo c

a c

c qu

n lý ch

t l
ượ
ng VSATTP trong n
ă
m 2000 c

n
ướ
c có 2212
v

ng


độ

c HCBVTV; n
ă
m 2001 có 6962 v

ng


độ
c HCBVTV, t

vong 187 ng
ườ
i.
Vi

c l

m d

ng HCBVTV, ph
ươ
ng ti

n phòng h

kém, ki
ế
n th

c ít


i v

an toàn trong
s

d

ng và b

o qu

n HCBVTV làm cho nguy c
ơ
nhi

m
độ
c cho con ng
ườ
i và ô nhi

m môi
tr
ườ
ng do HCBVTV ngày càng cao. Bên c

nh
đ
ó còn m


t s

ít tr
ườ
ng h

p s

d

ng HCBVTV
vào m

c
đ
ích b

t chính nh
ư

đầ
u
độ
c, t

t


Chính vì v


y vi

c s

d

ng HCBVTV c

n ph

i tuân theo nh

ng qui
đị
nh nghiêm ng

t
và ph

i có các bi

n pháp c

th

v

h
ướ

ng d

n s

d

ng, b

o qu

n HCBVTV.
II.
Đị
nh ngh
ĩ
a và phân lo

i
1.
Đị
nh ngh
ĩ
a
HCBVTV bao g

m các hóa ch

t và các ch
ế
ph


m có ngu

n g

c sinh h

c có kh

n
ă
ng
phòng, phá h

y và di

t b

t k

m

t v

t h

i nào, k

c


các vec t
ơ
b

nh c

a ng
ườ
i hay súc v

t,
nh

ng lo

i cây c

d

i, các
độ
ng v

t gây h

i ho

c can thi

p vào quá trình s


n xu

t, l
ư
u kho,
v

n chuy

n ho

c ti
ế
p th

th

c ph

m, l
ươ
ng th

c, g

và s

n ph


m th

c
ă
n gia súc.
2. Phân lo

i HCBVTV
2.1. Phân lo

i theo
đố
i t
ượ
ng d

ch h

i ho

c theo công d

ng
Các HCBVTV
đượ
c chia thành các nhóm nh
ư
: thu

c tr


sâu h

i, thu

c di

t n

m
b

nh, tr

c

d

i, di

t

c h

i, di

t chu

t, di


t côn trùng
2.2. Phân lo

i theo m

c nguy hi

m
1
158

H

u h
ế
t các lo

i HCBVTV
đề
u
độ
c.
Độ

độ
c c

p tính c

a thu


c
đượ
c bi

u th

qua li

u
gây ch
ế
t trung bình LD
50
(Lethal Dose 50)
đượ
c tính b

ng mg ho

t ch

t/kg kh

i l
ượ
ng c
ơ
th


.
C
ă
n c


độ

độ
c c

p tính c

a thu

c, T

ch

c Y t
ế
th
ế
gi

i chia HCBVTV thành 4 lo

i: t

c


c
độ
c, r

t
độ
c,
độ
c v

a và
độ
c nh

.
LD
50
Chuột ( mg/ cân nặng ) nguyên chất Mức nguy hiểm
Đường tiêu hóa Đường Da
• Cực kỳ độc
• Rất độc
• Độc vừa
• Độc nhẹ
5
5-50
50-100
500
10
10-100

100-1000
1000
2.3. Phân lo

i theo c

u t

o hóa h

c
T

t c

các HCBVTV
đượ
c chia thành hai nhóm l

n vô c
ơ
và h

u c
ơ
:
Đầ
u th
ế
k


19,
HCBVTV ch

y
ế
u là các ch

t vô c
ơ
nh
ư
: th

y ngân (II) clorua, asen trioxide, các mu

i
đồ
ng Nói chung các HCBVTV có ngu

n g

c vô c
ơ
có nhi

u nh
ượ
c
đ

i

m: li

u dùng cao,
không tác d

ng ch

n l

c, b

n v

ng nên gây ô nhi

m môi tr
ườ
ng lâu dài, gây tác h

i cho
ng
ườ
i, gia súc và côn trùng có ích.
Đế
n nh

ng n
ă

m 50 c

a th
ế
k

20, các HCBVTV
đượ
c thay
th
ế
d

n b

ng các ch

t h

u c
ơ
có ho

t tính cao nh
ư
clo h

u c
ơ
, lân h


u c
ơ
(phospho h

u c
ơ
).
K
ế
t h

p, ng
ườ
i ta c
ũ
ng
đư
a ra cách phân lo

i nh
ư
sau:
2.3.1.Thu

c tr

sâu: D

a vào c


u trúc hóa h

c chia ra các nhóm:
-

Các ch

t tr

sâu vô c
ơ
: nhóm asen
-

Các h

p ch

t clor h

u c
ơ
: DDT, Lindan, Clordan, Dieldrin, Heptaclor
-

Các h

p ch


t phospho h

u c
ơ
:
đ
ây là nhóm có s

l
ượ
ng hóa ch

t dùng
để
tr

sâu
nhi

u nh

t, chúng là d

n xu

t c

a axxit phosphoric, bao g

m: DDVP, clorofos,

diazinon, malathion, methamidophos
-

Các h

p ch

t cacbamat: Cacbaryl (Sevin), Cacbofuran (Furadan), Fenobucarb (Bassa)
-

Nhóm Pyrethroid: Pyrethrin là ho

t ch

t t

hoa cúc có tác d

ng tr

sâu. Chúng có
ư
u
đ
i

m là th

i gian phân h


y ng

n ít
độ
c v

i ng
ườ
i và gia súc. M

t s

ch

t
đ
i

n hình
nh
ư
: Permethrin, delthametrin,
-

Nhóm thu

c tr

sâu sinh h


c:
đ
ây là nhóm thu

c
đ
ang
đượ
c quan tâm, chúng có
ngu

n g

c có th

t

vi khu

n, n

m, virus. Trên th

tr
ườ
ng Vi

t Nam ph

bi

ế
n thu

c
BT thiên nông (có ngu

n g

c t

vi khu

n Bacillus thuringiensis).
2.3.2.Thu

c tr

b

nh: Nhóm này bao g

m thu

c tr

n

m, tr

vi khu


n, bao g

m:
-

Nhóm các h

p ch

t vô c
ơ
: h

p ch

t c

a
đồ
ng, th

y ngân, k

m crôm và các kim lo

i
khác.
-


Nhóm các h

p ch

t h

u c
ơ
: Zineb, Maneb, Kasugamycin (Kasumin): là m

t lo

i
kháng sinh t

n

m Streptomyces kasugaensis,
2.3.3. Thu

c di

t c

:
-

H

p ch


t vô c
ơ
: NaCLO
4

-

D

n xu

t phospho h

u c
ơ
: Glyphosate
-

D

n xu

t phenoxy acetic: Fusilade
-

D

n xu


t cacbamat: Thiobencarb
2.3.4. Các hóa ch

t di

t các loài g

m nh

m
-

Các hợp chất vô cơ: asen, phosphua kẽm, hợp chất cyanua (NaCN, KCN)
-

Các hợp chất hữu cơ:Wafarin, Fluoro acetamid

1
159

III.Tác động của HCBVTV đến sức khỏe cộng đồng
1. L

i ích
Nh

ng l

i ích do HCBVTV mang l


i nh
ư
t
ă
ng s

n l
ượ
ng cây tr

ng, t
ă
ng thu nh

p cho
nông dân, gi

m t

l

m

c b

nh do vect
ơ
truy

n.

2. Tác h

i
HCBVTV
đ
ã gây nhi

u tác h

i

nh h
ưở
ng
đế
n s

c kh

e c

ng
đồ
ng
- Gây nhi

m
độ
c c


p tính, mãn tính

ng
ườ
i bi

u hi

n

nhi

u m

c
độ
t

nh

t

i n

ng
th

m chí tàn ph
ế
ho


c t

vong.
- Tác h

i
đế
n môi tr
ườ
ng xung quanh:
+ Di

t c

nh

ng côn trùng và
độ
ng v

t h

u ích cho con ng
ườ
i
+ Gây ô nhi

m
đấ

t, n
ướ
c không khí: m

t s

HCBVTV nhóm clor h

u c
ơ
và lan h

u
c
ơ

đ
ã b

c

m nh
ư
ng v

n
đượ
c s

d


ng ph

bi
ế
n



n
ướ
c ta
đ
ã
để
l

i d
ư
l
ượ
ng trên rau, qu

,
trái cây, không b

phân h

y trong
đấ

t và trong n
ướ
c, con ng
ườ
i
ă
n các s

n ph

m
đ
ó s

b


nhi

m HCBVTV h

ng ngày m

t cách gián ti
ế
p, lâu ngày s

có h

i cho s


c kh

e. D
ư
l
ượ
ng
HCBVTV tích l
ũ
y d

n trong c
ơ
th

con ng
ườ
i,
đặ
c bi

t trong m

gây ng


độ
c m


n tính v

i
tác h

i nh
ư
thi
ế
u máu, ung th
ư
, s

y thai, d

t

t b

m sinh
+ Gây ra và làm t
ă
ng hi

n t
ượ
ng kháng HCBVTV


độ

ng , th

c v

t có h

i.
IV. Đường xâm nhập, chuyển hóa và thải trừ HCBVTV
M

c
độ
nghiêm tr

ng c

a các tác h

i do ti
ế
p xúc v

i m

t HCBVTV ph

thu

c vào li


u
l
ượ
ng,
đườ
ng xâm nh

p, HCBVTV d

ho

c khó h

p thu, ch

t chuy

n hóa, s

tích lùy và kh


n
ă
ng t

n l
ư
u c


a HCBVTV
đ
ó trong c
ơ
th

.
1. Đường vào
HCBVTV có th


đượ
c h

p thu vào c
ơ
th

qua da, m

t, hô h

p, tiêu hóa. S

h

p thu
qua da có t

m quan tr


ng
đặ
c bi

t

các n
ướ
c
đ
ang phát tri

n vì


đ
ó không có
đầ
y
đủ
ph
ươ
ng
ti

n và qu

n áo b


o h

lao
độ
ng, ho

c n
ế
u có vi

c s

d

ng c
ũ
ng không
đượ
c chú ý .
H
ơ
i HCBVTV hay các h

t nh

khí dung có
đườ
ng kính nh

h

ơ
n 5 micromet
đượ
c h

p
thu d

dàng qua ph

i. Các h

t l

n h
ơ
n
đượ
c lo

i ra kh

i
đườ
ng hô h

p và
đượ
c nu


t vào
đườ
ng tiêu hóa.
HCBVTV xâm nh

p vào
đườ
ng tiêu hóa do tiêu th

th

c ph

m ô nhi

m, tay nhi

m
HCBVTV nh
ư
khi
ă
n u

ng, hút thu

c trong lúc làm vi

c.
2. Chuyển hóa và thải trừ HCBVTV

Chuy

n hóa trong c
ơ
th

ch

y
ế
u

gan, th

n.
HCBVTV tan trong m

th
ườ
ng
đượ
c tích l
ũ
y

mô m

.Ví d

: DDT, 666.


Khác v

i HCBVTV chlor h

u c
ơ
, lân h

u c
ơ
không tích l
ũ
y trong c
ơ
th

, nh
ư
ng
ng
ượ
c l

i nó r

t
độ
c và do
đ

ó r

t nguy hi

m.
Độ
c tính c

a HCBVTV còn tùy thu

c vào tình tr

ng s

c kh

e c

a ng
ườ
i ti
ế
p xúc (tình
tr

ng dinh d
ưỡ
ng, nhi

m khu


n ). Các stress sinh lý bình th
ườ
ng v

i ng
ườ
i s

d

ng nh
ư
m

t
n
ướ
c, nhi

t
độ
ngoài tr

i cao làm t
ă
ng h

p thu.
V. Các qu


n th

có nguy c
ơ
nhi

m HCBVTV
1. Qu

n th

có nguy c
ơ

-
Đố
i t
ượ
ng ti
ế
p xúc:
Ng
ườ
i trong ti
ế
p xúc ngh

nghi


p v

i HCBVTV th
ườ
ng là nông dân, ng
ườ
i phun
thu

c, ng
ườ
i s

n xu

t, bán l

.
Đố
i v

i các thành viên gia
đ
ình
đ
i phun thu

c nh

t là

đố
i v

i ph

n


đặ
c bi

t là ph


n

có thai ho

c cho con bú, tr

em d
ướ
i 15 tu

i,
đ
ó là nh

ng nguy c
ơ

l

n gây

nh h
ưở
ng s

c
kh

e tr

c ti
ế
p cho ng
ườ
i lao
độ
ng và gián ti
ế
p
đế
n gi

ng nòi cho th
ế
h

sau.

×